Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Yên lạc, Vĩnh Phúc - Lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.7 KB, 19 trang )

Sách Giải - Người Thầy của bạn
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC

/>
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - LỚP 12

(Đề thi có 04 trang)

NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134

Họ, tên thí sinh:..................................................................................Số báo danh:..................
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Be = 9;
Li = 7; Ca = 40; Ba = 137; Cr = 52; F = 19; Mn = 55; Ni =59; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 137; I = 127; Si = 28; Rb = 85.
Câu 1: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH3CHO) tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3/NH3
dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 43,2.
D. 4,32.
Câu 2: Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. Cu, NaOH, Cu(OH)2.
B. Zn, H2SO4, AgNO3/NH3.
C. Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3.
D. Ag, AgNO3/NH3, Cu(OH)2.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm HX được điều chế từ phản ứng sau:
NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng)  NaHSO4(hoặc Na2SO4) + HX(khí)


Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được dãy HX nào sau đây ?
A. HBr và HI.
B. HF, HCl, HNO3.
C. HF, HCl, HBr, HI. D. HCl, HBr, HI.
Câu 4: Cho 5,9 gam amin đơn chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công
thức phân tử của X là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 5: Trong số các loại hợp chất sau, loại hợp chất nào được gọi là “mang hương sắc cho đời” ?
A. Tecpen.
B. Este.
C. Hiđrocacbon thơm. D. Lipit.
+
Câu 6: Một dung dịch gồm: 0,03 mol, K ; 0,04 mol Ba2+; 0,05 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li
của nước). Ion X và giá trị của a lần lượt là
A. Cl- và 0,03.
B. NO3- và 0,06.
C. SO42- và 0,03.
D. OH- và 0,06.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH3CH2CH2OH

+H2SO4d
A
t0

+H2O

H+

B

+CuO
t0

D

(A, B, D là những sản phẩm chính). Xác định công thức cấu tạo của D ?
A. CH3CH2CHO.
B. CH3COCH3.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 8: Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dd HNO3 đặc nóng, thu được 26,88 lít
(đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất và dd B chỉ chứa 2 muối. Khối lượng của Cu2S trong hỗn hợp đầu là
A. 9,6 gam.
B. 14,4 gam.
C. 4,8 gam.
D. 7,2 gam.
Câu 9: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế theo sơ đồ sau:
O2
O2 , H2O
O2
 NO2 
 HNO3
NH3 
 NO 
t o ,xúc tác
Nếu ban đầu có 10 mol NH3 và hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì khối lượng HNO3 thu được là

A. 504 gam.
B. 322,56 gam.
C. 630 gam.
D. 787,5 gam.
Câu 10: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít khí
CO2 (đktc) và 5,85 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 2m gam X đi qua CuO ( dư ) nung nóng, rồi cho toàn bộ
lượng anđehit sinh ra tác dụng với AgNO3/NH3 thì thu được x gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của x là
A. 27,0.
B. 75,6.
C. 54,0.
D. 37,8.
Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỷ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 : 1,02. Cho X tan trong dung
dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch
1


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
HCl được kết tủa Z. Nung Z ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 3,57 gam chất rắn. Nồng độ mol
của dung dịch HCl là
A. 0,35 M hoặc 0,45 M.
B. 0,07 M hoặc 0,11 M.
C. 0,07 M hoặc 0,09 M.
D. 0,35 M hoặc 0,55 M.
Câu 12: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,....
(3) Chất béo là các chất lỏng.

(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
Các nhận định đúng là
A. 2, 4, 6.
B. 1, 2, 4, 6.
C. 1, 2, 4, 5.
D. 3, 4, 5.
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam Cu(NO3)2 ta thu được sản phẩm khí, dẫn vào nước để được 200 ml
dung dịch X. Tính nồng độ mol của dung dịch X?
A. 1,0 M.
B. 1,5 M.
C. 0,5 M.
D. 2,0 M.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít
dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15 M và KOH 0,1 M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung
dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 23,2.
C. 12,6.
D. 18,0.
Câu 15: Trong các nhóm chất sau, nhóm nào mà tất cả các chất đều phản ứng thế với clo khi có mặt của ánh
sáng khuếch tán ?
A. Metan, etan, benzen.
B. Metan, toluen, etan.
C. Metan, etan, stiren.
D. Metan, etan, etilen.
Câu 16: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-NH-CH2COOH.

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 17: Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etylaxetat, glucozơ,
etylamin. Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 18: Cho phản ứng: Fe + X  FeCl2 + ...Chất X nào sau đây đã chọn không đúng?
A. FeCl3.
B. Cl2.
C. HCl.
D. CuCl2.
Câu 19: Để nhận biết ba dung dịch H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3NH2 người ta dùng một hoá chất
duy nhất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 20: Một nguyên tử có tổng số e ở 2 lớp M và N là 9. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5
lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích
hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol
bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 10,88 %.
B. 46,43 %.
C. 31,58 %.
D. 7,89 %.
Câu 22: Công thức của metyl fomat là

A. CH3COOH.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 23: Trong các thí nghiệp sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 24: Cho các chất sau: Al(OH)3 (1), H2O (2), NaHCO3 (3), CuO (4), Na2CO3 (5). Theo thuyết Bronsted,
trong dãy các chất sau đây, dãy chất nào mà tất cả các chất đều là lưỡng tính ?
2


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
A. (1), (3).
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 25: Trong dãy các chất sau: (1): CH3NH2, (2): CH3-NH-CH3, (3): NH3, (4): C6H5NH2, (5): KOH. Dãy

sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. (4) < (3) < (1) < (2) < (5).
B. (5) < (4) < (3) < (2) < (1).
C. (5) < (4) < (3) < (1) < (2).
D. (4) < (3) < (2) < (1) < (5).
Câu 26: Kim cương có cấu tạo kiểu mạng tinh thể
A. phân tử.
B. nguyên tử.
C. ion.
D. kim loại.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hợp kim Mg - Cu bằng axit HNO3, sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn
hợp khí B gồm NO và NO2 (ở đktc, ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Biết tỉ khối của B so với H2
bằng 19. Thành phần của Mg trong hợp kim là
A. 22,77 %.
B. 72,72 %.
C. 27,27 %.
D. 50,00 %.
Câu 28: Cho các phản ứng sau:
to
(1) X + 2NaOH 
 2Y + H2O
(2) Y + HClloãng  Z + NaCl
Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì số mol khí
H2 thu được là
A. 0,150.
B. 0,450.
C. 0,075.
D. 0,300.
Câu 29: Cho 3,24 gam Al2(SO4)3 phản ứng với 25 ml dung dịch NaOH thu được 0,78 gam kết tủa trắng. Xác
định nồng độ mol dung dịch NaOH đã dùng ?

A. 1,2M và 2,4M.
B. 1,2M.
C. 2,8M.
D. 1,2M và 2,8M.
Câu 30: Cho hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10. Điều khẳng địmh nào sau đây là đúng ?
A. Phân tử C6H10 là ankin.
B. Phân tử C6H10 có hai liên kết π
C. Phân tử C6H10 là ankađien.
D. Phân tử C6H10 có tổng số liên kết π và vòng bằng 2.
Câu 31: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thu
được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư
dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được
10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8.
B. 24,64.
C. 38,08.
D. 11,2.
Câu 32: Điện phân 150ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 1,34A
(hiệu suất quá trình điện phân là 100%) thu được chất rắn X, dd Y và khí Z. Cho 13 gam Fe vào dd Y , sau
khi các phản ứng kết thúc thu được 14,9 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Giá trị của t là
A. 1,5.
B. 1,0.
C. 2,0.
D. 3,0.
Câu 33: Trong những đồng phân mạch hở của C4H6 có bao nhiêu chất khi cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì tạo
thành cặp đồng phân cis - trans ?
A. 4 chất.
B. 3 chất.
C. 5 chất.

D. 6 chất.
Câu 34: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ
quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55 %. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 88,52 %.
B. 87,18 %.
C. 65,75 %.
D. 95,51 %.
Câu 35: Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon-6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ visco.
Câu 36: Khi thủy phân một phân tử peptit X thu được một phân tử glyxin, hai phân tử alanin và một phân tử
valin. Số đồng phân vị trí của peptit X là
A. 10.
B. 6.
C. 12.
D. 24.
Câu 37: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Ag.
C. Cu.
D. Au.
Câu 38: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH  2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây
nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá
trị của a là
A. 0,016.
B. 0,012.
C. 0,014.
D. 0,018.

Câu 39: Cho dung dịch A chứa H2SO4 0,1 M; HNO3 0,2 M và HCl 0,3 M. Trộn 300 ml dung dịch A với V lít
dung dịch B gồm NaOH 0,2 M và KOH 0,29 M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là
A. 0,441.
B. 0,134.
C. 0,424.
D. 0,414.
3


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
Câu 40: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được cấu tạo từ một aminoaxit no, mạch hở có 1
nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2 trong
đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 36,3 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần số mol O2 là
A. 1,8
B. 2,8
C. 3,375
D. 1,875
Câu 41: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, nóng, khuấy
đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), dung dịch X và 1,46 gam kim loại
dư. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 ?
A. 3,2 M.
B. 3,3 M.
C. 3,4 M.
D. 3,35 M.
Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch X vầ
3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối sunfat khan.
Giá trị của m là
A. 58,0.

B. 48,4.
C. 52,2.
D. 54,0.
Câu 43: Cho các phản ứng sau:
(a) Sục khí etin vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(f) Cho dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 44: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây ?
A. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
B. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
C. CO2, O2, N2, H2.
D. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
Câu 45: Cho các dung dịch sau: KCl, AlCl3, Na2CO3, NH4NO3, Na2S, Fe2(SO4)3, BaCl2, KHSO4. Nhận xét
đúng là
A. Có 5 dung dịch có pH < 7.
B. Có 4 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím.
C. Có 3 dung dịch có pH = 7.
D. Có 2 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 46: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là

A. 38,4 gam.
B. 32,6 gam.
C. 36,6 gam.
D. 40,2 gam.
Câu 47: Có thể làm khô khí NH3 bằng:
A. CaO.
B. P2O5.
C. H2SO4 đặc.
D. Khí HCl.
Câu 48: Phân tử tinh bột được cấu tạo từ
A. các gốc  glucozơ. B. các gốc  fructozơ. C. các gốc  fructozơ. D. các gốc  glucozơ.
Câu 49: Trộn 0,05 mol HCHO với một anđehit D thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thu được 25,92 gam Ag. Mặt khác khi đốt hoàn toàn X thu được 1,568 lít CO2 (ở đktc).
Xác định công thức cấu tạo của D ?
A. OHC-CH2-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3-CH2-CHO.
D. CH3CHO.
Câu 50: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung dịch
H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 4,6.
C. 6,4.
D. 9,6.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
4


Sách Giải - Người Thầy của bạn

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
(Đề thi có 04 trang)

/>
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - LỚP 12
NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 208

Họ, tên thí sinh:.................................................................................Số báo danh:..................
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Be = 9;
Li = 7; Ca = 40; Ba = 137; Cr = 52; F = 19; Mn = 55; Ni =59; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 137; I = 127; Si = 28; Rb = 85.
Câu 1: Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dd HNO3 đặc nóng, thu được 26,88 lít
(đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất và dd B chỉ chứa 2 muối. Khối lượng của Cu2S trong hỗn hợp đầu là
A. 14,4 gam.
B. 9,6 gam.
C. 7,2 gam.
D. 4,8 gam.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm HX được điều chế từ phản ứng sau:
NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng)  NaHSO4(hoặc Na2SO4) + HX(khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được dãy HX nào sau đây ?

A. HF, HCl, HBr, HI. B. HBr và HI.
C. HCl, HBr, HI.
D. HF, HCl, HNO3.
Câu 3: Cho 5,9 gam amin đơn chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công
thức phân tử của X là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 4: Trong số các loại hợp chất sau, loại hợp chất nào được gọi là “mang hương sắc cho đời” ?
A. Tecpen.
B. Este.
C. Hiđrocacbon thơm. D. Lipit.
Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(a) Sục khí etin vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(f) Cho dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 6: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế theo sơ đồ sau:
O2
O2 , H2O
O2

 NO2 
 HNO3
NH3 
 NO 
t o ,xúc tác
Nếu ban đầu có 10 mol NH3 và hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì khối lượng HNO3 thu được là
A. 504 gam.
B. 322,56 gam.
C. 630 gam.
D. 787,5 gam.
Câu 7: Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon-6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Tơ nitron.
Câu 8: Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etylaxetat, glucozơ, etylamin.
Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
5


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 9: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít khí
CO2 (đktc) và 5,85 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 2m gam X đi qua CuO ( dư ) nung nóng, rồi cho toàn bộ
lượng anđehit sinh ra tác dụng với AgNO3/NH3 thì thu được x gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Giá trị của x là
A. 27,0.
B. 75,6.
C. 54,0.
D. 37,8.
Câu 10: Phân tử tinh bột được cấu tạo từ
A. các gốc  glucozơ. B. các gốc  fructozơ. C. các gốc  fructozơ. D. các gốc  glucozơ.
Câu 11: Trong dãy các chất sau: (1): CH3NH2, (2): CH3-NH-CH3, (3): NH3, (4): C6H5NH2, (5): KOH. Dãy
sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. (4) < (3) < (1) < (2) < (5).
B. (4) < (3) < (2) < (1) < (5).
C. (5) < (4) < (3) < (2) < (1).
D. (5) < (4) < (3) < (1) < (2).
Câu 12: Trong các thí nghiệp sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 13: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thu
được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư
dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được
10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 24,64.
B. 11,2.
C. 16,8.
D. 38,08.
Câu 14: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được cấu tạo từ một aminoaxit no, mạch hở có 1
nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2 trong
đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 36,3 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần số mol O2 là
A. 1,8
B. 2,8
C. 3,375
D. 1,875
Câu 15: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,....
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
Các nhận định đúng là
A. 3, 4, 5.
B. 2, 4, 6.
C. 1, 2, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 6.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH3CH2CH2OH

+H2SO4d
A
t0


+H2O
H+

B

+CuO
t0

D

(A, B, D là những sản phẩm chính). Xác định công thức cấu tạo của D ?
A. CH3COOH.
B. CH3CH2CHO.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3COCH3.
Câu 17: Một nguyên tử có tổng số e ở 2 lớp M và N là 9. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 18: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, nóng, khuấy
đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), dung dịch X và 1,46 gam kim loại
dư. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 ?
A. 3,2 M.
B. 3,35 M.
C. 3,3 M.
D. 3,4 M.
Câu 19: Để nhận biết ba dung dịch H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3NH2 người ta dùng một hoá chất
duy nhất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch HCl.

Câu 20: Kim cương có cấu tạo kiểu mạng tinh thể
A. phân tử.
B. ion.
C. nguyên tử.
D. kim loại.
6


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít
dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15 M và KOH 0,1 M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung
dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2.
B. 24,0.
C. 12,6.
D. 18,0.
Câu 22: Điện phân 150ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 1,34A
(hiệu suất quá trình điện phân là 100%) thu được chất rắn X, dd Y và khí Z. Cho 13 gam Fe vào dd Y , sau
khi các phản ứng kết thúc thu được 14,9 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Giá trị của t là
A. 1,5.
B. 1,0.
C. 2,0.
D. 3,0.
Câu 23: Cho các chất sau: Al(OH)3 (1), H2O (2), NaHCO3 (3), CuO (4), Na2CO3 (5). Theo thuyết Bronsted,
trong dãy các chất sau đây, dãy chất nào mà tất cả các chất đều là lưỡng tính ?
A. (1), (3).
B. (1), (2), (3), (4)

C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch X vầ
3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối sunfat khan.
Giá trị của m là
A. 52,2.
B. 54,0.
C. 48,4.
D. 58,0.
Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam Cu(NO3)2 ta thu được sản phẩm khí, dẫn vào nước để được 200 ml
dung dịch X. Tính nồng độ mol của dung dịch X?
A. 0,5 M.
B. 2,0 M.
C. 1,0 M.
D. 1,5 M.
Câu 26: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung dịch
H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 6,4.
C. 4,6.
D. 9,6.
Câu 27: Cho hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10. Điều khẳng địmh nào sau đây là đúng ?
A. Phân tử C6H10 là ankin.
B. Phân tử C6H10 có hai liên kết π
C. Phân tử C6H10 là ankađien.
D. Phân tử C6H10 có tổng số liên kết π và vòng bằng 2.
Câu 28: Trong các nhóm chất sau, nhóm nào mà tất cả các chất đều phản ứng thế với clo khi có mặt của ánh
sáng khuếch tán ?

A. Metan, toluen, etan.
B. Metan, etan, etilen.
C. Metan, etan, benzen.
D. Metan, etan, stiren.
Câu 29: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 30: Cho 3,24 gam Al2(SO4)3 phản ứng với 25 ml dung dịch NaOH thu được 0,78 gam kết tủa trắng. Xác
định nồng độ mol dung dịch NaOH đã dùng ?
A. 1,2M và 2,4M.
B. 2,8M.
C. 1,2M và 2,8M.
D. 1,2M.
Câu 31: Công thức của metyl fomat là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOH.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hợp kim Mg - Cu bằng axit HNO3, sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn
hợp khí B gồm NO và NO2 (ở đktc, ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Biết tỉ khối của B so với H2
bằng 19. Thành phần của Mg trong hợp kim là
A. 72,72 %.
B. 27,27 %.
C. 22,77 %.
D. 50,00 %.
Câu 33: Cho các dung dịch sau: KCl, AlCl3, Na2CO3, NH4NO3, Na2S, Fe2(SO4)3, BaCl2, KHSO4. Nhận xét
đúng là
A. Có 5 dung dịch có pH < 7.

B. Có 4 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím.
C. Có 3 dung dịch có pH = 7.
D. Có 2 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5
lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích
hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol
bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 31,58 %.
B. 7,89 %.
C. 10,88 %.
D. 46,43 %.
7


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
Câu 35: Khi thủy phân một phân tử peptit X thu được một phân tử glyxin, hai phân tử alanin và một phân tử
valin. Số đồng phân vị trí của peptit X là
A. 10.
B. 6.
C. 12.
D. 24.
Câu 36: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH3CHO) tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3/NH3
dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 4,32.
C. 43,2.
D. 10,8.
Câu 37: Cho các phản ứng sau:

to
(1) X + 2NaOH 
 2Y + H2O
(2) Y + HClloãng  Z + NaCl
Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì số mol khí
H2 thu được là
A. 0,150.
B. 0,075.
C. 0,300.
D. 0,450.
Câu 38: Cho dung dịch A chứa H2SO4 0,1 M; HNO3 0,2 M và HCl 0,3 M. Trộn 300 ml dung dịch A với V lít
dung dịch B gồm NaOH 0,2 M và KOH 0,29 M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là
A. 0,441.
B. 0,134.
C. 0,424.
D. 0,414.
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỷ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 : 1,02. Cho X tan trong dung
dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch
HCl được kết tủa Z. Nung Z ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 3,57 gam chất rắn. Nồng độ mol
của dung dịch HCl là
A. 0,07 M hoặc 0,09 M.
B. 0,35 M hoặc 0,45 M.
C. 0,07 M hoặc 0,11 M.
D. 0,35 M hoặc 0,55 M.
Câu 40: Có thể làm khô khí NH3 bằng:
A. CaO.
B. P2O5.
C. Khí HCl.
D. H2SO4 đặc.
Câu 41: Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?

A. Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3.
B. Ag, AgNO3/NH3, Cu(OH)2.
C. Zn, H2SO4, AgNO3/NH3.
D. Cu, NaOH, Cu(OH)2.
+
Câu 42: Một dung dịch gồm: 0,03 mol, K ; 0,04 mol Ba2+; 0,05 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li
của nước). Ion X và giá trị của a lần lượt là
A. Cl- và 0,03.
B. NO3- và 0,06.
C. OH- và 0,06.
D. SO42- và 0,03.
Câu 43: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây ?
A. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
B. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
C. CO2, O2, N2, H2.
D. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
Câu 44: Trong những đồng phân mạch hở của C4H6 có bao nhiêu chất khi cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì tạo
thành cặp đồng phân cis - trans ?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 6 chất.
Câu 45: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là
A. 38,4 gam.
B. 32,6 gam.
C. 36,6 gam.
D. 40,2 gam.

Câu 46: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH  2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây
nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá
trị của a là
A. 0,018.
B. 0,014.
C. 0,016.
D. 0,012.
Câu 47: Cho phản ứng: Fe + X  FeCl2 + ...Chất X nào sau đây đã chọn không đúng?
A. HCl.
B. CuCl2.
C. Cl2.
D. FeCl3.
Câu 48: Trộn 0,05 mol HCHO với một anđehit D thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thu được 25,92 gam Ag. Mặt khác khi đốt hoàn toàn X thu được 1,568 lít CO2 (ở đktc).
Xác định công thức cấu tạo của D ?
8


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
A. OHC-CH2-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3-CH2-CHO.
D. CH3CHO.
Câu 49: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H2N-CH2-NH-CH2COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

Câu 50: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ
quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55 %. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 88,52 %.
B. 87,18 %.
C. 65,75 %.
D. 95,51 %.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - LỚP 12

(Đề thi có 04 trang)

NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 352

Họ, tên thí sinh:...................................................................Số báo danh:..................
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Be = 9;
Li = 7; Ca = 40; Ba = 137; Cr = 52; F = 19; Mn = 55; Ni =59; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 137; I = 127; Si = 28; Rb = 85.
Câu 1: Trong dãy các chất sau: (1): CH3NH2, (2): CH3-NH-CH3, (3): NH3, (4): C6H5NH2, (5): KOH. Dãy sắp
xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ là

A. (5) < (4) < (3) < (1) < (2).
B. (5) < (4) < (3) < (2) < (1).
C. (4) < (3) < (1) < (2) < (5).
D. (4) < (3) < (2) < (1) < (5).
Câu 2: Kim cương có cấu tạo kiểu mạng tinh thể
A. nguyên tử.
B. kim loại.
C. phân tử.
D. ion.
Câu 3: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thu
được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư
dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được
10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 24,64.
B. 11,2.
C. 16,8.
D. 38,08.
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH3CH2CH2OH

+H2SO4d
A
t0

+H2O
H+

B

+CuO

t0

D

(A, B, D là những sản phẩm chính). Xác định công thức cấu tạo của D?
A. CH3COOH.
B. CH3CH2CHO.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3COCH3.
Câu 5: Phân tử tinh bột được cấu tạo từ
A. các gốc  fructozơ. B. các gốc  glucozơ. C. các gốc  glucozơ. D. các gốc  fructozơ.
Câu 6: Cho các chất sau: Al(OH)3 (1), H2O (2), NaHCO3 (3), CuO (4), Na2CO3 (5). Theo thuyết Bronsted,
trong dãy các chất sau đây, dãy chất nào mà tất cả các chất đều là lưỡng tính ?
A. (1), (3).
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3).
Câu 7: Để nhận biết ba dung dịch H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3NH2 người ta dùng một hoá chất
duy nhất nào sau đây?
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch NaOH.
9


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
Câu 8: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ
quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55 %. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là

A. 88,52 %.
B. 87,18 %.
C. 65,75 %.
D. 95,51 %.
Câu 9: Cho 5,9 gam amin đơn chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công
thức phân tử của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 10: Cho các dung dịch sau: KCl, AlCl3, Na2CO3, NH4NO3, Na2S, Fe2(SO4)3, BaCl2, KHSO4. Nhận xét
đúng là
A. Có 4 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím. B. Có 3 dung dịch có pH = 7.
C. Có 5 dung dịch có pH < 7.
D. Có 2 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 11: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, nóng, khuấy
đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), dung dịch X và 1,46 gam kim loại
dư. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 ?
A. 3,2 M.
B. 3,35 M.
C. 3,3 M.
D. 3,4 M.
Câu 12: Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3.
B. Ag, AgNO3/NH3, Cu(OH)2.
C. Zn, H2SO4, AgNO3/NH3.
D. Cu, NaOH, Cu(OH)2.
Câu 13: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung dịch

H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 6,4.
C. 9,6.
D. 4,6.
Câu 14: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,....
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
Các nhận định đúng là
A. 3, 4, 5.
B. 2, 4, 6.
C. 1, 2, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 6.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5
lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích
hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol
bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 7,89 %.
B. 31,58 %.
C. 10,88 %.
D. 46,43 %.
Câu 16: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH  2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây
nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá
trị của a là
A. 0,018.

B. 0,014.
C. 0,016.
D. 0,012.
Câu 17: Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon-6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Câu 18: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là
A. 38,4 gam.
B. 32,6 gam.
C. 36,6 gam.
D. 40,2 gam.
Câu 19: Trong các nhóm chất sau, nhóm nào mà tất cả các chất đều phản ứng thế với clo khi có mặt của ánh
sáng khuếch tán ?
A. Metan, etan, benzen.
B. Metan, etan, etilen.
C. Metan, etan, stiren.
D. Metan, toluen, etan.
Câu 20: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế theo sơ đồ sau:
O2
O2 , H2O
O2
 NO2 
 HNO3
NH3 
 NO 
t o ,xúc tác
Nếu ban đầu có 10 mol NH3 và hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì khối lượng HNO3 thu được là

10


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
A. 630 gam.
B. 322,56 gam.
C. 504 gam.
D. 787,5 gam.
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
(a) Sục khí etin vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(f) Cho dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 22: Cho các phản ứng sau:
to
(1) X + 2NaOH 
 2Y + H2O
(2) Y + HClloãng  Z + NaCl
Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì số mol khí
H2 thu được là
A. 0,450.

B. 0,150.
C. 0,300.
D. 0,075.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch X vầ
3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối sunfat khan.
Giá trị của m là
A. 52,2.
B. 54,0.
C. 48,4.
D. 58,0.
Câu 24: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag.
B. Cu.
C. Al.
D. Au.
Câu 25: Trong các thí nghiệp sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm HX được điều chế từ phản ứng sau:
NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng)  NaHSO4(hoặc Na2SO4) + HX(khí)

Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được dãy HX nào sau đây ?
A. HF, HCl, HBr, HI. B. HF, HCl, HNO3.
C. HCl, HBr, HI.
D. HBr và HI.
Câu 27: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được cấu tạo từ một aminoaxit no, mạch hở có 1
nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2 trong
đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 36,3 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần số mol O2 là
A. 1,875
B. 3,375
C. 2,8
D. 1,8
Câu 28: Điện phân 150ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 1,34A
(hiệu suất quá trình điện phân là 100%) thu được chất rắn X, dd Y và khí Z. Cho 13 gam Fe vào dd Y , sau
khi các phản ứng kết thúc thu được 14,9 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Giá trị của t là
A. 1,0.
B. 1,5.
C. 3,0.
D. 2,0.
Câu 29: Cho dung dịch A chứa H2SO4 0,1 M; HNO3 0,2 M và HCl 0,3 M. Trộn 300 ml dung dịch A với V lít
dung dịch B gồm NaOH 0,2 M và KOH 0,29 M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là
A. 0,441.
B. 0,134.
C. 0,424.
D. 0,414.
Câu 30: Công thức của metyl fomat là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOH.

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hợp kim Mg - Cu bằng axit HNO3, sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn
hợp khí B gồm NO và NO2 (ở đktc, ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Biết tỉ khối của B so với H2
bằng 19. Thành phần của Mg trong hợp kim là
A. 27,27 %.
B. 22,77 %.
C. 72,72 %.
D. 50,00 %.
Câu 32: Trong những đồng phân mạch hở của C4H6 có bao nhiêu chất khi cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì tạo
thành cặp đồng phân cis - trans ?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 6 chất.
11


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
Câu 33: Trộn 0,05 mol HCHO với một anđehit D thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thu được 25,92 gam Ag. Mặt khác khi đốt hoàn toàn X thu được 1,568 lít CO2 (ở đktc).
Xác định công thức cấu tạo của D ?
A. OHC-CH2-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3-CH2-CHO.
D. CH3CHO.
Câu 34: Khi thủy phân một phân tử peptit X thu được một phân tử glyxin, hai phân tử alanin và một phân tử
valin. Số đồng phân vị trí của peptit X là
A. 10.
B. 6.

C. 12.
D. 24.
Câu 35: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH3CHO) tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3/NH3
dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 4,32.
C. 43,2.
D. 10,8.
Câu 36: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít khí
CO2 (đktc) và 5,85 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 2m gam X đi qua CuO ( dư ) nung nóng, rồi cho toàn bộ
lượng anđehit sinh ra tác dụng với AgNO3/NH3 thì thu được x gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của x là
A. 75,6.
B. 27,0.
C. 54,0.
D. 37,8.
Câu 37: Cho 3,24 gam Al2(SO4)3 phản ứng với 25 ml dung dịch NaOH thu được 0,78 gam kết tủa trắng. Xác
định nồng độ mol dung dịch NaOH đã dùng ?
A. 1,2M và 2,4M.
B. 1,2M và 2,8M.
C. 1,2M.
D. 2,8M.
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỷ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 : 1,02. Cho X tan trong dung
dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch
HCl được kết tủa Z. Nung Z ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 3,57 gam chất rắn. Nồng độ mol
của dung dịch HCl là
A. 0,07 M hoặc 0,09 M.
B. 0,35 M hoặc 0,45 M.
C. 0,07 M hoặc 0,11 M.
D. 0,35 M hoặc 0,55 M.

Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam Cu(NO3)2 ta thu được sản phẩm khí, dẫn vào nước để được 200 ml
dung dịch X. Tính nồng độ mol của dung dịch X?
A. 0,5 M.
B. 2,0 M.
C. 1,0 M.
D. 1,5 M.
Câu 40: Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etylaxetat, glucozơ,
etylamin. Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 41: Một dung dịch gồm: 0,03 mol, K+; 0,04 mol Ba2+; 0,05 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li
của nước). Ion X và giá trị của a lần lượt là
A. Cl- và 0,03.
B. NO3- và 0,06.
C. OH- và 0,06.
D. SO42- và 0,03.
Câu 42: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây ?
A. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
B. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
C. CO2, O2, N2, H2.
D. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
Câu 43: Trong số các loại hợp chất sau, loại hợp chất nào được gọi là “mang hương sắc cho đời” ?
A. Hiđrocacbon thơm. B. Tecpen.
C. Este.
D. Lipit.
Câu 44: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?

A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-NH-CH2COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 45: Một nguyên tử có tổng số e ở 2 lớp M và N là 9. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IIA. B. Chu kì 4, nhóm IA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 46: Cho phản ứng: Fe + X  FeCl2 + ...Chất X nào sau đây đã chọn không đúng?
A. HCl.
B. CuCl2.
C. Cl2.
D. FeCl3.
Câu 47: Cho hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10. Điều khẳng địmh nào sau đây là đúng ?
12


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
A. Phân tử C6H10 có tổng số liên kết π và vòng bằng 2.
B. Phân tử C6H10 là ankađien.
C. Phân tử C6H10 có hai liên kết π
D. Phân tử C6H10 là ankin.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít
dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15 M và KOH 0,1 M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung
dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 18,0.
C. 24,0.
D. 23,2.
Câu 49: Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dd HNO3 đặc nóng, thu được 26,88 lít

(đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất và dd B chỉ chứa 2 muối. Khối lượng của Cu2S trong hỗn hợp đầu là
A. 14,4 gam.
B. 9,6 gam.
C. 7,2 gam.
D. 4,8 gam.
Câu 50: Có thể làm khô khí NH3 bằng:
A. Khí HCl.
B. P2O5.
C. H2SO4 đặc.
D. CaO.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - LỚP 12
NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 486

Họ, tên thí sinh:........................................................................................................Số báo danh:..................
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Be = 9;
Li = 7; Ca = 40; Ba = 137; Cr = 52; F = 19; Mn = 55; Ni =59; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 137; I = 127; Si = 28; Rb = 85.
Câu 1: Cho 3,24 gam Al2(SO4)3 phản ứng với 25 ml dung dịch NaOH thu được 0,78 gam kết tủa trắng. Xác

định nồng độ mol dung dịch NaOH đã dùng ?
A. 2,8M.
B. 1,2M và 2,4M.
C. 1,2M và 2,8M.
D. 1,2M.
Câu 2: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thu
được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư
dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được
10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08.
B. 11,2.
C. 16,8.
D. 24,64.
Câu 3: Cho các chất sau: Al(OH)3 (1), H2O (2), NaHCO3 (3), CuO (4), Na2CO3 (5). Theo thuyết Bronsted,
trong dãy các chất sau đây, dãy chất nào mà tất cả các chất đều là lưỡng tính ?
A. (1), (3).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4)
Câu 4: Cho hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10. Điều khẳng địmh nào sau đây là đúng ?
A. Phân tử C6H10 có tổng số liên kết π và vòng bằng 2.
B. Phân tử C6H10 là ankađien.
C. Phân tử C6H10 có hai liên kết π
D. Phân tử C6H10 là ankin.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hợp kim Mg - Cu bằng axit HNO3, sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp
khí B gồm NO và NO2 (ở đktc, ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Biết tỉ khối của B so với H2 bằng
19. Thành phần của Mg trong hợp kim là
A. 27,27 %.
B. 22,77 %.
C. 72,72 %.
D. 50,00 %.

13


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
Câu 6: Cho các dung dịch sau: KCl, AlCl3, Na2CO3, NH4NO3, Na2S, Fe2(SO4)3, BaCl2, KHSO4. Nhận xét
đúng là
A. Có 3 dung dịch có pH = 7.
B. Có 5 dung dịch có pH < 7.
C. Có 4 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím. D. Có 2 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 7: Kim cương có cấu tạo kiểu mạng tinh thể
A. nguyên tử.
B. phân tử.
C. ion.
D. kim loại.
Câu 8: Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etylaxetat, glucozơ, etylamin.
Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 9: Phân tử tinh bột được cấu tạo từ
A. các gốc  fructozơ. B. các gốc  fructozơ. C. các gốc  glucozơ. D. các gốc  glucozơ.
Câu 10: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, nóng, khuấy
đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), dung dịch X và 1,46 gam kim loại
dư. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 ?
A. 3,2 M.
B. 3,35 M.
C. 3,3 M.

D. 3,4 M.
Câu 11: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Cu.
C. Al.
D. Ag.
Câu 12: Trong dãy các chất sau: (1): CH3NH2, (2): CH3-NH-CH3, (3): NH3, (4): C6H5NH2, (5): KOH. Dãy
sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. (5) < (4) < (3) < (2) < (1).
B. (5) < (4) < (3) < (1) < (2).
C. (4) < (3) < (1) < (2) < (5).
D. (4) < (3) < (2) < (1) < (5).
Câu 13: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây ?
A. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
B. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
C. CO2, O2, N2, H2.
D. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5
lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích
hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol
bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 7,89 %.
B. 31,58 %.
C. 10,88 %.
D. 46,43 %.
Câu 15: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ
quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55 %. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 88,52 %.

B. 95,51 %.
C. 65,75 %.
D. 87,18 %.
Câu 16: Công thức của metyl fomat là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch X vầ
3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối sunfat khan.
Giá trị của m là
A. 54,0.
B. 48,4.
C. 52,2.
D. 58,0.
Câu 18: Trong các nhóm chất sau, nhóm nào mà tất cả các chất đều phản ứng thế với clo khi có mặt của ánh
sáng khuếch tán ?
A. Metan, etan, benzen.
B. Metan, etan, etilen.
C. Metan, toluen, etan.
D. Metan, etan, stiren.
Câu 19: Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ nilon-6.
Câu 20: Cho các phản ứng sau:
to
(1) X + 2NaOH 
 2Y + H2O

(2) Y + HClloãng  Z + NaCl
14


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì số mol khí
H2 thu được là
A. 0,150.
B. 0,075.
C. 0,300.
D. 0,450.
Câu 21: Khi thủy phân một phân tử peptit X thu được một phân tử glyxin, hai phân tử alanin và một phân tử
valin. Số đồng phân vị trí của peptit X là
A. 6.
B. 24.
C. 10.
D. 12.
Câu 22: Cho các phản ứng sau:
(a) Sục khí etin vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(f) Cho dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4.
B. 3.
C. 5.

D. 6.
Câu 23: Điện phân 150ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 1,34A
(hiệu suất quá trình điện phân là 100%) thu được chất rắn X, dd Y và khí Z. Cho 13 gam Fe vào dd Y , sau
khi các phản ứng kết thúc thu được 14,9 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Giá trị của t là
A. 1,0.
B. 1,5.
C. 3,0.
D. 2,0.
Câu 24: Trong các thí nghiệp sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 25: Cho dung dịch A chứa H2SO4 0,1 M; HNO3 0,2 M và HCl 0,3 M. Trộn 300 ml dung dịch A với V lít
dung dịch B gồm NaOH 0,2 M và KOH 0,29 M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là
A. 0,441.
B. 0,134.
C. 0,424.
D. 0,414.
Câu 26: Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3.

B. Cu, NaOH, Cu(OH)2.
C. Ag, AgNO3/NH3, Cu(OH)2.
D. Zn, H2SO4, AgNO3/NH3.
Câu 27: Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dd HNO3 đặc nóng, thu được 26,88 lít
(đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất và dd B chỉ chứa 2 muối. Khối lượng của Cu2S trong hỗn hợp đầu là
A. 14,4 gam.
B. 9,6 gam.
C. 4,8 gam.
D. 7,2 gam.
Câu 28: Cho 5,9 gam amin đơn chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với
công thức phân tử của X là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung dịch
H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 6,0.
C. 4,6.
D. 6,4.
Câu 30: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế theo sơ đồ sau:
O2
O2 , H2O
O2
 NO2 
 HNO3

NH3 
 NO 
t o ,xúc tác
Nếu ban đầu có 10 mol NH3 và hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì khối lượng HNO3 thu được là
A. 787,5 gam.
B. 630 gam.
C. 504 gam.
D. 322,56 gam.
Câu 31: Trong những đồng phân mạch hở của C4H6 có bao nhiêu chất khi cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì tạo
thành cặp đồng phân cis - trans ?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 6 chất.
15


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
Câu 32: Trộn 0,05 mol HCHO với một anđehit D thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thu được 25,92 gam Ag. Mặt khác khi đốt hoàn toàn X thu được 1,568 lít CO2 (ở đktc).
Xác định công thức cấu tạo của D ?
A. OHC-CH2-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3-CH2-CHO.
D. CH3CHO.
Câu 33: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít khí
CO2 (đktc) và 5,85 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 2m gam X đi qua CuO ( dư ) nung nóng, rồi cho toàn bộ
lượng anđehit sinh ra tác dụng với AgNO3/NH3 thì thu được x gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Giá trị của x là
A. 27,0.
B. 75,6.
C. 37,8.
D. 54,0.
Câu 34: Để nhận biết ba dung dịch H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3NH2 người ta dùng một hoá chất
duy nhất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch HCl.
C. Quỳ tím.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 35: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam Cu(NO3)2 ta thu được sản phẩm khí, dẫn vào nước để được 200 ml
dung dịch X. Tính nồng độ mol của dung dịch X?
A. 0,5 M.
B. 1,0 M.
C. 2,0 M.
D. 1,5 M.
Câu 36: Trong phòng thí nghiệm HX được điều chế từ phản ứng sau:
NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng)  NaHSO4(hoặc Na2SO4) + HX(khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được dãy HX nào sau đây ?
A. HCl, HBr, HI.
B. HF, HCl, HNO3.
C. HF, HCl, HBr, HI. D. HBr và HI.
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỷ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 : 1,02. Cho X tan trong dung
dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch
HCl được kết tủa Z. Nung Z ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 3,57 gam chất rắn. Nồng độ mol
của dung dịch HCl là
A. 0,07 M hoặc 0,09 M.
B. 0,35 M hoặc 0,45 M.
C. 0,07 M hoặc 0,11 M.

D. 0,35 M hoặc 0,55 M.
Câu 38: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được cấu tạo từ một aminoaxit no, mạch hở có 1
nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2 trong
đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 36,3 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần số mol O2 là
A. 2,8
B. 1,875
C. 3,375
D. 1,8
Câu 39: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,....
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
Các nhận định đúng là
A. 3, 4, 5.
B. 2, 4, 6.
C. 1, 2, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 6.
Câu 40: Một dung dịch gồm: 0,03 mol, K+; 0,04 mol Ba2+; 0,05 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li
của nước). Ion X và giá trị của a lần lượt là
A. Cl- và 0,03.
B. NO3- và 0,06.
C. OH- và 0,06.
D. SO42- và 0,03.
Câu 41: Một nguyên tử có tổng số e ở 2 lớp M và N là 9. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IA. D. Chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 42: Trong số các loại hợp chất sau, loại hợp chất nào được gọi là “mang hương sắc cho đời” ?
A. Hiđrocacbon thơm. B. Tecpen.

C. Este.
D. Lipit.
Câu 43: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-NH-CH2COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít
dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15 M và KOH 0,1 M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung
dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 18,0.
C. 24,0.
D. 23,2.
Câu 45: Cho phản ứng: Fe + X  FeCl2 + ...Chất X nào sau đây đã chọn không đúng?
16


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
A. HCl.
B. CuCl2.
Câu 46: Cho sơ đồ phản ứng sau:

C. Cl2.

CH3CH2CH2OH

+H2SO4d

A
t0

D. FeCl3.
+H2O
H+

B

+CuO
t0

D

(A, B, D là những sản phẩm chính). Xác định công thức cấu tạo của D ?
A. CH3COCH3.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2CHO.
Câu 47: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là
A. 40,2 gam.
B. 32,6 gam.
C. 36,6 gam.
D. 38,4 gam.
Câu 48: Có thể làm khô khí NH3 bằng:
A. Khí HCl.
B. P2O5.
C. CaO.
D. H2SO4 đặc.

Câu 49: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH  2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây
nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá
trị của a là
A. 0,018.
B. 0,014.
C. 0,016.
D. 0,012.
Câu 50: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH3CHO) tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3/NH3
dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,32.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 43,2.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

17


Sách Giải - Người Thầy của bạn
134
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

Đáp án
C
C
B
A
A
B
B
C
A
B
D
A
A
D
B

D
C
B
B
D
D
C
D
C
A
B
C
A
D
D
C
C
A
B
D
C
B
B
D
A
A
A
D
C
D

C
A
A
B

/>208
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

Đáp án
D
D
A

A
D
A
C
B
B
A
A
B
D
A
B
D
D
A
B
C
D
C
C
D
C
A
D
A
D
C
C
B
D

B
C
C
A
D
D
A
A
B
C
B
C
D
C
B
B

352
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

43
44
45
46
47
48
49
18

Đáp án
C
A
D
D
B
D
A
B
A
D
A
A
A
B
A
D
C
C
D
C

C
B
D
A
D
B
D
D
D
C
A
B
B
C
C
A
B
D
C
C
B
C
B
A
B
C
A
B
D


486
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

Đáp án
C
A
B
A
A
D
A
D

C
A
D
C
C
A
D
B
D
C
A
A
D
A
D
D
D
A
C
D
B
C
B
B
B
C
B
B
D
D

B
B
C
B
A
B
C
A
C
C
D


Sách Giải - Người Thầy của bạn
50

A

/>50

B

50

19

D

50


D



×