Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

bai tap trac nghiem giai tich 12 nguyen ham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.32 KB, 13 trang )

Sách giải – Người thầy của bạn



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 12
CHƯƠNG: NGUYÊN HÀM
* Đáp án là phần lựa chọn có gạch dưới
1
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x +
là:
x
x 3 3 x2
x 3 3 x2
1
A.
B.

 ln x  C

 2  C C. x 3  3 x2  ln x  C
3
2
3
2
x
2
Câu 2: Họ nguyên hàm của f ( x)  x  2 x  1 là

1
A. F( x)  x3  2  x  C B. F( x)  2x  2  C
3


1
1
C. F( x)  x3  x2  x  C D. F( x)  x3  2x2  x  C
3
3
1 1
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f ( x)   2 là :
x x
1
1
A. ln x  ln x2  C B. lnx +C
C. ln|x| +
+C
x
x
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  e2 x  e x là:
1
A. e 2 x  e x  C
B. 2e 2 x  e x  C
2
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f x  cos 3x là:
A.

1
sin 3x  C
3

1
B.  sin 3x  C
3


Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  2e x 

Câu 7: Tính



1
A.  cos( 3x 1)  C
3
Câu 8: Tìm

B. ex(2x -

B.

x 3 3 x2

 ln x  C
3
2

D. Kết quả khác

C. e x ( e x  x)  C

D. Kết quả khác

C.  sin 3 x  C


D. 3 sin 3x  C

1
là:
cos2 x

e x
)
cos2 x
sin(3 x  1)dx , kết quả là:

A.2ex + tanx + C

D.

C. ex + tanx + C

1
cos(3x 1)  C
3

D. Kết quả khác

C.  cos(3x  1)  C D. Kết quả khác

 (cos 6x  cos 4 x)dx là:

1
1
A.  sin 6x  sin 4 x  C

B. 6 sin 6 x  5 sin 4 x  C
6
4
1
1
C. sin 6x  sin 4 x  C
D. 6 sin 6 x  sin 4 x  C
6
4
1
Câu 9: Tính nguyên hàm 
dx ta được kết quả sau:
2x  1
1
1
A. ln 2x  1  C
B.  ln 2x  1  C
C.  ln 2x  1  C
2
2
1
Câu 10: Tính nguyên hàm 
dx ta được kết quả sau:
1  2x
1
A. ln 1  2x  C
B. 2 ln 1  2x  C
C.  ln 1  2x  C
2


1

D. ln 2x  1  C

D.

2
C
(1  2x)2


Sách giải – Người thầy của bạn



Câu 11: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
1
x1
A.  dx  ln x  C
B.  x dx 
 C (  1)
x
 1
1
ax
x
C.  a dx 
D. 
dx  tan x  C
 C (0  a  1)

ln a
cos2 x
Câu 12: Tính  ( 3 cos x  3 x )dx , kết quả là:
3x
3x
B. 3 sin x 
C
C
ln 3
ln 3
Câu 13: Trong các hàm số sau:

A. 3 sin x 

C. 3 sin x 

3x
C
ln 3

D. 3 sin x 

3x
C
ln 3

2
(III) f ( x)  tan 2 x  1
2
cos x

Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số g(x) = tanx
A. (I), (II), (III)
B. Chỉ (II), (III)
C. Chỉ (III)
D. Chỉ (II)
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai
f 3 ( x)
A.  f '( x) f 2 ( x)dx 
C
3
B.   f ( x).g( x) dx  f ( x)dx. g( x)dx
(I) f ( x)  tan2 x  2

(II) f ( x) 

  f ( x)  g( x) dx  f ( x)dx  g( x)dx
D.  kf ( x)dx k  f ( x)dx (k là hằng số)
C.

Câu 15: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  (2 x  1)3 là:

1
A. (2x  1)4  C
B. (2x  1)4  C
2
Câu 16: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  (1  2 x)5 là:
1
A.  (1  2x)6  C
2


B. (1  2 x)6  C

Câu 17: Chọn câu khẳng định sai?
1
A.  ln xdx   C
x
C.  sin xdx   cos x  C

1

 sin

2

x

B.

C. 2(2x  1)4  C

D. Kết quả khác

C. 5(1  2x)6  C

D. 5(1  2x)4  C

 2xdx  x

2


C

D.

dx   cot x  C

Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x 

3
3
A. x2   C B. x2  2  C
x
x

3
là :
x2

C. x2  3 ln x2  C

D. Kết quả khác

Câu 19: Hàm số F  x  e x  tan x  C là nguyên hàm của hàm số f( x) nào?

2


Sách giải – Người thầy của bạn




1
sin2 x
1
C. f ( x)  e x 
cos2 x
A. f ( x)  e x 

Câu 20: Nếu



B. f ( x)  e x 

1
sin2 x

D. Kết quả khác

f ( x)dx  e x  sin 2 x  C thì f ( x) bằng

1
D. e x  cos 2x
2
Câu 21. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f ( x)  sin 2 x
A. e x  cos 2 x

B. e x  cos 2 x

C. e x  2 cos 2 x


1
1
C. cos 2x
D.
cos 2x
2
2
Câu 22. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f ( x)  x 3  3 x2  2 x  1
A. 2 cos 2 x

B. 2 cos 2 x

1
1
B. x4  x3  x2  x C. x4  x3  x2
4
4

A. 3 x2  6 x  2

D. 3 x2  6 x  2

Câu 23. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f ( x) 

1
2 x  2016

1
1

B. ln 2x  2016
C.  ln 2x  2016 D.2 ln 2x  2016
2
2
Câu 24. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f ( x)  e 3 x3
A. ln 2x  2016

1 3 x3
D. -3 e 3 x3
e
3
1

Câu 25. Nguyên hàm của hàm số: J     x dx là:
 x

A. e 3 x3

B. 3 e 3 x3

C.

1
B. F(x) = ln  x  x2  C
2

A. F(x) = ln x  x2  C

1
C. F(x) = ln x  x2  C

D. F(x) = ln  x  x2  C .
2
Câu 26. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x là:
1
1
A. cos5x+C
B. sin5x+C
C. sin 6x +C
D. sin 5 x +C
6
5
x
x
Câu 27. Nguyên hàm của hàm số: J   2  3  dx là:
A
F(x)
= B.
F(x)
= C.
F(x)
x
x
x
x
x
x
2
3
2
3

2
3

C

C

C
ln 2 ln 3
ln 2 ln 3
ln 2 ln 3
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số: I   ( x2  3 x  1)dx là:

1
3
A. F(x)  x3  x2  C
3
2
1
3
 x 3  x2  x  C
3
2
1
3
C. F(x)  x3  x2  x  C
3
2

=

D. F(x) = 2 x  3 x  C

B.

3
1
D. F( x)  x3  x2  x  C .
2
2

3

F(x)


Sách giải – Người thầy của bạn



Câu 29. Nguyên hàm F  x của hàm số f  x 

2x4  3
x2

x  0 là

2x3 3
x3 3
B. F  x    C
 C

3
x
3 x
3
2x3 3
C. F  x  3x3   C
D. F  x 
 C
x
3
x
Câu 30. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f ( x)  e x  cos x

A. F  x 

A. e x  sin x B. e x  sin x C. e x  sin x

D. e x  sin x

Câu 31. Tính: P   (2x  5)5 dx
(2 x  5)6
1 (2 x  5)6
B. P  .
C
C
6
2
6
(2 x  5)6
(2 x  5)6

C. P 
D. P 
C
C .
2
5
Câu 32: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của sin2x
A. sin2 x
B. 2cos2x
C. -2cos2x
dx
Câu 33. Tìm 
ta được
3x  1
1
3
A. 
C. ln 3x  1  C
 C B. ln 3x  1  C
2
3
3
x

1



A. P 


Câu 34. Tìm

D. 2sinx

D. ln 3x  1  C

5

 2x  1 dx ta được

4
6
6
1
1
B. 2x  1  C
C. 2x  1  C
2x  1  C
12
6
Câu 35. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  1  x  x2 là

A.

x2 x 3
 C
2
3
Mức độ thông hiểu.


A. x 

B. 

x2 x 3
  C C. 1  2 x  C
2
3

4

D. 5 2x  1  C

D. x  x2  x 3  C

Câu 36. Một nguyên hàm của hàm số: I   sin 4 x cos xdx là:
A. I 

sin 5 x
C
5

B. I 

cos5 x
C
5

C. I  


sin5 x
C
5

D. I  sin 5 x  C

Câu 37. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f ( x) 
A.

1
sin (2x  1)
2

B.

1
sin (2x  1)

1
C. tan(2x  1)
2

2

3

Câu 38. Nguyên hàm F  x của hàm số f  x 

x 1
x3


x  0 là

3
1
3
1
A. F  x  x  3 ln x   2  C B. F  x  x  3 ln x   2  C
x 2x
x 2x
3
1
3
1
C. F  x  x  3 ln x   2  C D. F  x  x  3 ln x   2  C
x 2x
x 2x

4

1
cos (2x  1)
1
D. co t(2x  1)
2
2


Sách giải – Người thầy của bạn




Câu 39. F  x là nguyên hàm của hàm số f  x 

2x  3
x2

x  0 , biết rằng F 1  1 .

F  x là

biểu thức nào sau đây
3
3
A. F  x  2x   2 B. F  x  2 ln x   2
x
x
3
3
C. F  x  2x   4 D. F  x  2 ln x   4
x
x
Câu 40. Tìm một nguyên hàm F  x của hàm số f  x  ax 

F 1  4 , f 1  0 . F  x là biểu thức nào sau đây

b
x2

 x  0 , biết rằng F 1  1 ,


1
1
A. F  x  x2   4 B. F  x  x2   2
x
x
2
x
1 7
x2 1 5
C. F  x   
D. F  x   
2 x 2
2 x 2
x2
Câu 41. Hàm số F  x  e là nguyên hàm của hàm số
A. f  x  2x.e x

2

B. f  x  e 2 x

2

2
ex
C. f  x 
D. f  x  x2 .e x  1
2x


Câu 42. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f  x 

x 2  x
2

 x  1

x2  x  1
x2  x  1
B.
x 1
x 1
2
x  x 1
x2
C.
D.
x 1
x 1

A.

2

 x2  1

Câu 43. Nguyên hàm F  x của hàm số f  x  
 x 

x  0 là


x3 1
x3 1
  2 x  C B. F  x    2 x  C
3 x
3 x
3
 x3

x3


x
  x 
C. F  x  3 2  C
D. F  x   3 2   C
 x 
x


 2 
2

A. F  x 

Câu 44. Một nguyên hàm của hàm số: y = sinx.cosx là:
1
1
A.  cos 2x +C
B.  cos x.sin x +C

C. cos8x + cos2x+C
D.  cos 2x +C .
2
4
Câu 45. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:

1 1
1
1  sin 6 x sin 4 x 
A. cos6x
B. sin6x
C.  sin 6 x  sin 4 x
D.  


2  6
4
2  6
4 

Câu 46: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x

5


Sách giải – Người thầy của bạn



1

1
A.  cos 5 x  cos x  C
B. cos 5x  cos x  C
5
5
C. 5 cos 5 x  cos x  C
D. Kết quả khác
Câu 47:Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5
A. x2 + x + 3
B. x2 + x - 3
C. x2 + x

D. Kết quả khác

Câu 48:Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 4 x  x và f(4) = 0

8 x x x2 40
8 x x2 40
 
 
B.
3
2
3
3
2
3
x2
Câu 49: Nguyên hàm của hàm số  xe dx là
A.


C.

8 x x x2 40
 
D. Kết quả khác
3
2
3

2

2
2
ex
C
A. xe  C
B.
C. e x  C
D. x  e x
2
Câu 50: Tìm hàm số y  f ( x) biết f ( x)  ( x2  x)( x  1) và f ( 0)  3

x2

x 4 x2
 3
4
2
4

x
x2
C. y  f ( x)    3
4
2
Câu 51: Tìm  (sin x  1)3 cos xdx là:

A. y  f ( x) 

(cos x  1)4
C
4
(sin x  1)4
C.
C
4
dx
Câu 52: Tìm  2
là:
x  3x  2
1
1
 ln
C
A. ln
x 2
x 1

A.


C. ln
Câu 53: Tìm

B. y  f ( x) 

D. y  f ( x)  3 x2  1

B.

sin 4 x
C
4

D. 4(sin x  1)3  C

B. ln

x 1
C
x 2

x 2
C
x 1

D. ln( x  2)( x 1)  C

 x cos 2xdx là:

1

1
x sin 2x  cos 2 x  C
2
4
2
x sin 2 x
C.
C
4
Câu 54: Lựa chọn phương án đúng:
A.

B.

1
1
x sin 2x  cos 2x  C
2
2

D. sin 2 x  C

A.  cot xdx  ln sin x  C
C.

x 4 x2
 3
4
2


1

1

 x dx  x  C
2

Câu 55: Tính nguyên hàm

 sin

3

B.

 sin xdx  cos x  C

D.

 cos xdx   sin x  C

x cos xdx ta được kết quả là:

1
1
sin 4 x  C
C.  sin 4 x  C
D.  sin 4 x  C
4
4

2
Câu 56: Cho f ( x)  3 x  2 x  3 có một nguyên hàm triệt tiêu khi x  1 . Nguyên hàm đó là
A. sin 4 x  C

B.

kết quả nào sau đây?

6


Sách giải – Người thầy của bạn



A. F( x)  x3  x2  3x

B. F( x)  x3  x2  3x  1

C. F( x)  x3  x2  3x  2

D. F( x)  x3  x2  3x 1

Câu 57. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f ( x) 
x2  x  1
x2  x  1
B.
x 1
x 1
Câu 58: Kết quả nào sai trong các kết quả sau:


A.

C.

2 x1  5 x1
1
1
 10x dx  5.2x.ln 2  5x.ln 5  C
x2
1 x 1
C. 
dx  ln
 x C
2
2
x 1
1 x

4
Câu 59: Tìm nguyên hàm   3 x2  dx

x 

A.

53 5
x  4 ln x  C
3
3

C. 3 x5  4 ln x  C
5

A.

Câu 61: Tìm nguyên hàm

D.

 tan

2

xdx  tan x  x  C

33 5
x  4 ln x  C
5

33 5
x  4 ln x  C
5

x

2

B.

1


1 x

2

C

C.

1
1 x

2

C

D.  1  x2  C

 (1  sin x) dx
2

2
1
x  2 cos x  sin 2x  C
3
4
2
1
C. x  2 cos 2x  sin 2x  C
3

4
2
Câu 62: Tính  tan xdx , kết quả là:

2
1
x  2 cos x  sin 2x  C
3
4
2
1
D. x  2 cos x  sin 2x  C
3
4

A.

B.

B. x  tan x  C

C. x  tan x  C

Câu 63: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
1
1
( I ) sin x sin 3xdx  (sin 2x - sin 4 x)  C
4
2
1

( II ) tan2 xdx  tan 3 x  C
3
x 1
1
( III ) 2
dx  ln(x2  2x  3)  C
2
x  2x  3
A. Chỉ (I) và (II)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (II) và (III)

4
ln 1  3x  x  5x
3

B.

4
ln 1  3x
3

7

D.

1
tan 3 x  C
3


D. Chỉ (II)

4
1

5
1  3x 2 x
4
4
C. ln 1  3x  5x D. ln 1  3x  x
3
3

Câu 64. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f ( x) 
A.

x2
x 1

 1 x dx là:

1  x2  C

A. x  tan x  C



D.

D.


x 4  x4  2
1
dx  ln x  4  C
3
x
4x

B.

B. 

A.

Câu 60: Kết quả của

x2  x  1
x 1

x(2  x)
( x  1)2


Sách giải – Người thầy của bạn



Câu 65. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  x là
A.


x C

1

B.

C

2
C. x x  C
3

D.

3
x x C
2

2 x
Câu 66. Hàm số F( x)  e x  t anx  C là nguyên hàm của hàm số f ( x) nào ?
1
1
B. f ( x)  e x 
2
sin x
sin2 x
1
1
C. f ( x)  e x 
D. f ( x)  e x 

2
cos x
cos2 x
Câu 67. Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x)  4 x 3  3x2  2 trên R thoả mãn điều kiện
A. f ( x)  e x 

F(1)  3 là
A. x 4  x 3  2x  3
B. x 4  x 3  2 x  4
C. x 4  x 3  2x  4
D. x 4  x 3  2 x  3
Câu 68. Một nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 sin 3 x.cos3x là
A.

1
cos 2x
4

1
B.  cos 6x
6

C.  cos 3x.sin 3x

1
4

D.  sin 2x

Câu 69: Một nguyên hàm của hàm số y  x 1  x2 là:






2
x2
1  x2
2
2
1
C. F  x 
1  x2
3

A. F  x 









1
1  x2
2
1
D. F  x 

1  x2
3
B. F  x 



2

3

Câu 70: Một nguyên hàm của hàm số y  sin 3 x.cos x là:
sin 4 x
1
4
cos2 x cos 4 x
C. F  x 

2
4

A. F  x 

sin 4 x cos2 x
4
2
2
cos x cos 4 x
D. F  x  

2

4

B. F  x 

2

Câu 71: Một nguyên hàm của hàm số y  3 x.e x là:

3 2
B. F  x  e x
2
2
3 x x2
x2 3
C. F  x 
D. F  x  e x
e
2
2
2 ln x
Câu 72: Một nguyên hàm của hàm số y 
là:
x
ln 2 x
A. F  x  2 ln2 x
B. F  x 
2
2
C. F  x  ln x
D. F  x  ln x2

A. F  x  3e x

2

Câu 73: Một nguyên hàm của hàm số y  2 x e x  1 là:
A. F  x  2e x  x  1  x2

B. F  x  2e x  x  1  4 x2

C. F  x  2e x 1  x  4 x2

D. F  x  2e x 1  x  x2

8


Sách giải – Người thầy của bạn



Câu 74: Một nguyên hàm của hàm số y  x sin 2 x là:

x
1
cos 2x  sin 2x
2
4
x
1
C. F  x   cos 2x  sin 2x

2
2

x
1
B. F  x   cos 2x  sin 2x
2
2
x
1
D. F  x   cos 2x  sin 2x
2
4

A. F  x 

Câu 75: Một nguyên hàm của hàm số y 
A. F  x  
C. F  x  

ln 2x
là:
x2

1
ln 2x  2
x

1
ln 2x  2

x
1
D. F  x   2  ln 2 x
x

B. F  x 

1
ln 2x  2
x

Câu 76: Một nguyên hàm của hàm số f(x) =

e tanx
là:
cos2 x

e tanx
B. e t anx
C. e t anx  t anx
D. e t anx . t anx
2
cos x
Câu 77: Nguyên hàm của hàm số y  (t anx  cot x)2 là:

A.

1
A. F  x  (t anx  cot x)3  C
B. F  x  t anx- cot x  C

3
1
1
C. F  x  2(t anx  cot x)( 2  2 )  C
D. F  x  t anx+ cot x  C
cos x sin x
1
Câu 78: Nguyên hàm của hàm số: y =
là:
2
cos x sin2 x
1
x
A. t anx.cot x  C
B.  t anx- cot x  C
C. t anx- cot x  C
D. sin  C .
2
2
1
Câu 79: Nguyên hàm của hàm số: y =
là:
10
3
1  4 x
7
3
1  4 x 3  C
7
7

3
C.
1  4 x 3  C
28

7
12
1  4 x 3  C
7
7
3
D.  1  4 x 3  C .
28
x2
Câu 80: Một nguyên hàm của hàm số: y =
là:
7 x3  1
1
1
A. ln 7 x 3  1
B. ln 7 x3  1
C.
ln 7 x3  1
7
21

A.

B.


Câu 81: Nguyên hàm của hàm số f(x) = e x (2  ex ) là:
A. 2e x  x  C
B. e x  e x  C C. 2e x  x  C
Mức độ vận dụng.
Câu 82: Một nguyên hàm của hàm số: y =

D. 2e x  2 x  C

cos x
là:
5 sin x  9

9

D.

1
ln 7 x3  1
14


Sách giải – Người thầy của bạn
A. ln 5 sin x  9

B.



1
ln 5 sin x  9

5

1
C.  ln 5 sin x  9
5

D. 5 ln 5 sin x  9

Câu 83: Tính: P   x.e x dx
A. P  x.e x  C
C. P  x.e x  e x  C

B. P  e x  C
D. P  x.e x  e x  C .

Câu 84: Tìm hàm số f(x) biết rằng f '( x)  ax+

b
, f '(1)  0, f (1)  4 , f (1)  2
x2
x2 1 5
C.
D. Kết quả khác
 
2 x 2

x2 1 5
x2 1 5
B.
 

 
2 x 2
2 x 2
Hướng dẫn giải:
Sử dụng máy tính kiểm tra từng đáp án:
- Nhập hàm số
- Dùng phím CALC để kiểm tra các điều kiện f '(1)  0, f (1)  4, f (1)  2
- Đáp án đúng: B

A.

Câu 85: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x2  k với k  0 ?

x 2
k
x  k  ln x  x2  k
2
2
1 2
x
B. f ( x) 
x  k  ln x  x2  k
2
2
k
C. f ( x)  ln x  x2  k
2
1
D. f ( x) 
x2  k

Hướng dẫn giải:
A. f ( x) 

x
1

2
x 2

k
1 2
x
x
k
x k

x  k  ln x x2  k  
x k 

 x2  k
2
2
2 x2  k 2 x x2  k
 2


Câu 86: Nếu f ( x)  ( ax2  bx  c ) 2 x - 1 là một nguyên hàm của hàm số g( x) 

1


trên khoảng  ;  thì a+b+c có giá trị là
 2

A. 3
C. 4

B. 0
D. 2

Hướng dẫn giải:

10

10 x2 - 7 x  2
2x - 1


Sách giải – Người thầy của bạn



 5ax2  (2a  3b)x  b  c 10 x2  7 x  2
( ax2  bx  c) 2 x  1 

2x  3
2x  3
 a  2

 b  1  a  b  c  2


 c  1
Câu 87: Xác định a, b, c sao cho g( x)  ( ax2  bx  c ) 2 x - 3 là một nguyên hàm của hàm số
3

20x2 - 30x  7
trong khoảng  ; 
f ( x) 

2

2x - 3
A. a=4, b=2, c=2
B. a=1, b=-2, c=4
C. a=-2, b=1, c=4
D. a=4, b=-2, c=1
Hướng dẫn giải:





 5ax2  (6a  3b)x  3b  c 20 x2  30x  7
( ax2  bx  c ) 2 x  3 

2x  3
2x  3
 a  4

 b  2


 c  1





Câu 88: Một nguyên hàm của hàm số: f ( x)  x sin 1  x2 là:
A. F( x)   1  x2 cos 1  x2  sin 1  x2

B. F( x)   1  x2 cos 1  x2  sin 1  x2

C. F( x)  1  x2 cos 1  x2  sin 1  x2
Hướng dẫn giải:

D. F( x)  1  x2 cos 1  x2  sin 1  x2

Đặt I   ( x sin 1  x2 )dx
-

Dùng phương pháp đổi biến, đặt t  1  x2 ta được I   t sin tdt

-

Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần, đặt u  t, dv  sin tdt

-

Ta được I  t cos t   cos tdt   1  x2 cos 1  x2  sin 1  x2  C

Câu 89: Trong các hàm số sau:

(I) f ( x)  x2  1
(III) f ( x) 

(II) f ( x)  x2  1  5

1

(IV) f ( x) 

2

x 1

1
2

x 1

-2

Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F( x)  ln x  x2  1
A. Chỉ (I)
C. Chỉ (II)
Hướng dẫn giải:

ln x 

x2  1

B. Chỉ (III)

D. Chỉ (III) và (IV)



1

  x

x
2

x 1
x2  1



1
x2  1
2


1 
 là hàm số nào sau đây:
Câu 90: Một nguyên hàm của hàm số f ( x)   3 x 

x 

11



Sách giải – Người thầy của bạn


3

1
1 

B. F( x)   3 x 
3
x 

3
12
A. F( x)  x 3 x2  6 x5  ln x
5
5



C. F( x)  x 3 x  x

3
12
D. F( x)  x 3 x2  ln x  5 x6
5
5




2

Hướng dẫn giải:
2

 3 3 2 12 6 5
  3
1

 x x 

x  ln x    x 
 5
5
 
x 

Câu 91: Xét các mệnh đề
2


x
x
(I) F( x)  x  cos x là một nguyên hàm của f ( x)  sin - cos 

2
2

(II) F( x) 


3
x4
 6 x là một nguyên hàm của f ( x)  x 3 
4
x

(III) F( x)  tan x là một nguyên hàm của f ( x)  - ln cos x
Mệnh đề nào sai ?
A. (I) và (II)
C. Chỉ (II)
Hướng dẫn giải:

 ln cos x   tan x (vì  ln cos x

B. Chỉ (III)
D. Chỉ (I) và (III)
là một nguyên hàm của tanx)

Câu 92: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?
xdx
1
(I)  2
 ln( x2  4)  C
x 4 2
1
(II)  cot xdx  C
sin2 x
1
(III)  e 2 cos x sin xdx  - e2 cos x  C
2

A. Chỉ (I)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (I) và (II)
D. Chỉ (I) và (III)
Hướng dẫn giải:
xdx
1 d( x2  4) 1
2

 x2  4 2  x2  4  2 ln( x  4)  C
1
1 2 cos x
2 cos x
2 cos x
 e sin xdx   2  e d(cos x)  2e  C
Câu 93: Tìm nguyên hàm F( x)  e x 2 ( a tan2 x  b tan x  c ) là một nguyên hàm của
  
f ( x )  e x 2 tan 3 x trên khoản  ; 
 2 2 

1
2
2
tan x  )
A. F( x)  e x 2 ( tan2 x 
2
2
2

1

2
1
tan x  )
B. F( x)  e x 2 ( tan2 x 
2
2
2

1
2
1
1
2
2
tan x  )
tan x  )
C. F( x)  e x 2 ( tan2 x 
D. F( x)  e x 2 ( tan2 x 
2
2
2
2
2
2
Hướng dẫn giải:
- Có thể dùng đạo hàm để kiểm tra từng đáp án.

12



Sách giải – Người thầy của bạn
-



Hoặc tìm đạo hàm của F( x)  e x 2 ( a tan 2 x  b tan x  c ) rồi đồng nhất với
f ( x)  e x

2

tan 3 x

2a(1  tan 2 x) tan x  b(1  tan 2 x)


 e x 2 2a tan 3 x  ( 2a  b) tan2 x  (2a  2b) tan x  b  2c


F( x) là nguyên hàm của f(x) nên F '( x)  f ( x)
F '( x)  2e x 2 ( a tan 2 x  b tan x  c )  e x

2

Suy ra



1

a

2a  1




2






2
a

b

0
2

 b  



2
2a  2b  0 






1



c 
b  2c  0
2




Đáp án đúng: B

Câu 94:Nguyên hàm của hàm số: y =

ex
là:
2x

ex
B.
C
(1  ln 2)2x

ex
A. x
C
2 ln 2


Câu 95:Nguyên hàm của hàm số: y = cos2

C.

ex
C
x.2x

D.

e x ln 2
C
2x

x
là:
2

1
1
1
x
B. (1  cosx)  C
C. cos  C
( x  sin x)  C
2
2
2
2
Câu 96:Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:

1
1
A. cos3 x  C
B.  cos 3 x  C
C. sin 3 x  C
3
3
x
e
Câu 97: Một nguyên hàm của hàm số: y = x
là:
e 2
A.2 ln( e x 2) + C
B. ln( e x 2) + C
C. e x ln( e x 2) + C
A.

D.

1
D.  cos3 x  C .
3

D. e 2 x + C.

Câu 98: Tính: P   sin 3 xdx

1
B. P   sin x  sin 3 x  C
3

1
D. P  cosx  sin 3 x  C .
3

A. P  3 sin2 x.cos x  C

1
C. P   cos x  cos3 x  C
3
Câu 99: Một nguyên hàm của hàm số: y 

A. x 2  x2

B. 

1
C.  x2 2  x2
3

x3
2  x2

1 2
x  4 2  x2

3
D. 

1 2
x  4  2  x2


3

13

là:

1
x
sin  C .
2
2



×