Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de va dap an kiem tra hki dia ly khoi 6 18534

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.99 KB, 7 trang )

onthionline.net
PHÒNG GD&ĐT TP. LONG XUYÊN
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NH : 2011 – 2012
Môn : ĐỊA LÝ – KHỐI 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ A
I / TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 10 phút
Khoanh tròn câu trả lời đúng: 4đ
Câu 1: Trái đất nằm ở vị thứ mấy trong hệ mặt Trời?
a. Vị trí thứ ba.
b. Vị trí thứ năm.
c. Vị trí thứ hai.
d. Vị trí thứ sáu.
Câu 2: Trái đất quay quanh trục tạo ra những hệ quả gì?
a. Ngày đêm.
b. Sự lệch hướng.
c. Ngày, đêm và sự lệch hướng.
d. Các mùa.
Câu 3:Tỉ lệ bản đồ nào có tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ 1: 200000.
a. 1: 500000.
b. 1: 10000.
c. 1: 2500000.
d. 1: 60000000
Câu 4: Bình nguyên có độ cao tuyệt đối bao nhiên mét?
a.500m.
b.1000m.
c.3000m.
d.200m


Câu 5:Ngày 22/6 ánh sáng Mặt Trời chiếu vuông gốc vào vĩ tuyến bao nhiêu độ?Vĩ
tuyến đó gọi là gì?
a. 23027’B, chí tuyến bắc.
b. 23027’ N, chí tuyến nam.
0

c. 66 33 N, vòng cực nam.
d. 66033’B, vòng cực bắc.
Câu 6:Lục địa nào có diện tích lớn nhất?
a. Lục địa phi.
b. Lục địa bắc Mĩ.
c. Lục địa Á- Âu.
d. Lục địa Nam cực.
Câu 7: Các khu vực giờ chênh lệch nhau bao nhiêu giờ?
a. Một giờ.
b. Hai giờ.
c. Ba giờ.
d. Bốn giờ.
Câu 8: Động đất gây tác hại gì đối với cuộc sống con người?
a. Thiệt hại về người và của.
b. Tro bụi tàn phá làng mạc.
c. Gây cháy rừng.
d. Sạt lở đất.

II / TỰ LUẬN: (6 điểm) 35 phút
ĐỊA LÝ KHỐI 6
Câu 1: Nêu quá trình chuyển động trái đất quay quanh trục? Vì sao sự chuyển động quanh trục của trái đất lại
sinh ra hiện tượng ngày đêm khắp nơi trên trái đất?(1,5đ)
Câu 2: Vì sao lớp vỏ trái đất có vai trò quan trọng đối với sự sống trên trái đất?(0,5đ)
Câu 3: kinh tuyến gốc là đường nào?(1đ)

Câu 4: Nêu ý nghĩa tỉ lệ bản đồ?
Tìm tỉ lệ bản đồ, biết khoảng cách thực tế từ A- B là 180 km và trên bản đồ khoảng cách đó đo được 20 cm.(2đ)
Câu 5: Bình nguyên và cao nguyên có điểm gì giống và khác nhau?1đ


onthionline.net
PHÒNG GD&ĐT TP. LONG XUYÊN
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NH : 2011 – 2012
Môn : ĐỊA LÝ – KHỐI 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ
I / TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 10 phút
Khoanh tròn câu trả lời đúng.(4đ)
Câu 1/ Vĩ tuyến dài nhất trên quả địa cầu là;
a. Xích đạo 0o.
b. Chí tuyến bắc 23o27’.
c. Vòng cực bắc 66o33’
d. Cực bắc 90o.
Câu 2/ Việt Nam nằm khu vực giờ thứ mấy?
a. Thứ 8.
b. Thứ 6.
c. Thứ 7.
d. Thứ 9.
Câu 3/ Tọa độ địa lí một địa điểm A nằm trên xích đạo và có kinh độ là 60 0T được viết:
a. 600T
b. 600T
c. 600T

d. 600T
0
o
o
o
O
20 B
10 B
0B
Câu 4/ Tác nhân tạo nên ngoại lực là:
a. Nhiệt độ.
b. Mưa, gió.
c. Nước sông, biển
d. Nhiệt độ.Mưa, gió.Nước sông, biển.
Câu 5/ Quỹ đạo Trái đất có dạng hình nào?
a. Hình cầu.
b. Hình tròn.
c. Hình elip gần tròn.
d. Hình thoi.
Câu 6/ Cấu tạo bên trong trong Trái đất được xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong:
a. Vỏ, trung gian, lõi.
b. Vỏ, lõi, trung gian.
c. Lõi, trung gian, vỏ.
d. Trung gian, vỏ, lõi.
Câu 7/ Những nơi nào trên Trái đất có ngày, đêm dài ngắn như nhau.
a. Hai chí tuyến.
b. Hai cực.
c. Xích đạo.
d. Hai vòng cực.
Câu 8/ Có mấy loại núi được phân theo độ cao sắp xếp từ thấp lên cao.

a. Núi cao, trung bình.
b. Núi thấp, trung bình, cao
c. Núi cao, trung bình, thấp.
d. Núi thấp, cao

II / TỰ LUẬN: (6 điểm) 35 phút
ĐỊA LÝ KHỐI 6
Câu 1: Nêu quá trình chuyển động trái đất quay quanh trục? Vì sao sự chuyển động quanh trục
của trái đất lại sinh ra hiện tượng ngày đêm khắp nơi trên trái đất?(1,5đ)
Câu 2: Vì sao lớp vỏ trái đất có vai trò quan trọng đối với sự sống trên trái đất?(0,5đ)
Câu 3: kinh tuyến gốc là đường nào?(1đ)
Câu 4: Nêu ý nghĩa tỉ lệ bản đồ?
Tìm tỉ lệ bản đồ, biết khoảng cách thực tế từ A- B là 180 km và trên bản đồ khoảng cách đó đo
được 20 cm.(2đ)
Câu 5: Bình nguyên và cao nguyên có điểm gì giống và khác nhau?1đ

B


onthionline.net


ĐÁP ÁN
ĐỀ 1: I / TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng: 4đ
Câu hỏi 1
Đáp án a

2
c


3
b

4
d

5
a

6
c

7
a

8
a

ĐỀ 2
I / TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng.(4đ)
Câu hỏi 1
2
3
4
5
Đáp án a
c
a
d
c


6
a

7
c

8
b

II / TỰ LUẬN: 6đ
Câu hỏi
Nội Dung
Câu 1:
- Trục Trái Đất nghiêng 66033’ so với mặt phẳng quỹ đạo.
- Hướng tự quay từ tây sang đông.
- Thời gian quay quanh trục 24 giờ.
- Bề mặt Trái Đất chia thành 24 khu vực giờ.
- Vì Trái Đất có dạng hình cầu, và nhờ có sự vận động tự quay từ
tây sang đông nên khắp nơi trên Trái Đất dều lần lược có ngày
và đêm?
Câu 2
Vì là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác và là nơi sinh
sống, hoạt động của xã hội loài người.
Câu 3
Câu 4

Câu 5

Kinh tuyến gốc( 0o): Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin uýt ở

ngoại ô thành phố Luân Đôn ( Anh).
-

Tỉ lệ bản đồ cho biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao
nhiêu lần so với kích thước thực tế.
- Tỉ lệ bản đồ là:
Khoảng cách thực tế : 180km = 18.000.000cm
Khoảng cách trên bản đồ: 20cm
Tỉ lệ bản đồ= 18.000.000 : 20
= 900000cm
Vậy tỉ lệ bản đồ là 1: 900000
Giống: Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.Thuận lợi
cho phát triển nông nghiệp.
Khác nhau:
- Bình nguyên có độ cao tuyệt đối dưới 200m, cao nguyên có độ cao
tuyệt đối 500m.
- Bình nguyên thuận lợi trồng cây lương thực, thực phẩm. Cao
nguyên thuận lợi trồng cây cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn.

Điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ


0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25


MA TRẬN
MÔN: Địa 6
Năm 2011- 2012

Chủ đề
1. Trái
Đất

Nội dung

Mức độ tư duy
Nhận biếtt
Thông hiểu
TN
TL
TN
TL
5%
10%
5%
10%
Câu 1
Câu 3 Câu 3 Câu

0,5đ

0,5đ 4


Kt: Vị trí của trái đất
trong hệ mặt trời; hình
dáng, kích thước của
trái đất.
Ý nghĩa của tỉ lệ bản
đồ, các dạng tỉ lệ bản
đồ.
Qui ước về phương
hướng trên bản đồ, khái
niệm kinh độ và vĩ độ,
tọa độ địa lý, cách xác
định tọa độ địa lí của 1
điểm.
Kn: Xác định
KT
Đông, KT Tây; VT
Bắc, VT Nam; Nửa cầu
Đông, nửa cầu Tây;
nửa cầu Bắc, nửa cầu
Nam.
Kn: Đọc & hiểu nội
dung bản đồ dựa vào
ký hiệu bản đồ.
2. Sự
KT: Trình bày được

10%
chuyển chuyển động tự quay
Câu 2
động
quanh trục của trái đất.
0,5đ
của Trái Kn :mô tả các chuyển Câu 5
Đất
động tự quay, sự lệch 0,5đ
hướng
3. Cấu KT: Nêu được tên các
5%
tạo của lớp cấu tạo của trái đất Câu 6
Trái
& đặc điểm của từng
0,5đ
Đất.
lớp: Trình bày được
cấu tạo & vai trò của
lớp vỏ trái đất.
Biết tỉ lệ lục địa, đại
dương & sự phân bố
lục địa, đai dương trên

5%
Câu 7
0,5đ

15%
Câu

1
1,5đ
5%
Câu
2
0,5đ

Vận dụng
TN
TL
10%
Câu
4


Tổng
điểm
40%


30%


10%



bề mặt trái đất.
Kn: Xác định vị trí các
châu lục, các đại dương

trên bản đồ.
Xác định được 4 đại
dương, 6 lục địa & 7
mảng kiến tạo lớn trên
bản đồ hoặc trên quả
địa cầu.
4.Thành KT: Nêu được khái
phần tự niệm: nội, ngoại lực &
nhiên
biết được tác động của
Trái
chúng đến địa hình trên
Đất.
bề mặt trái đất. Đặc
điểm các dạng địa hình.
Kn: Nhận biết các dạng
địa hình theo độ cao.
Tổng
điểm.

10%
Câu 4
0,5đ
Câu 8
0,5đ










10%
Câu
5


20%




10đ




×