Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de va dap an kiem tra hki dia ly khoi 6 co 70015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.27 KB, 3 trang )

onthioline.net

KIỂM TRA HỌC Kè I ĐỊA LÍ 6
NĂM HOC 2012 - 2013

ĐỀ SỐ 1
I . Ma trận đề kiểm tra số 1:
Nội dung

Nhận biết

Vị trí , hh́nh dạng
và kích thước của
Trái Đất

Biết được Trái Đất
hỡnh dạng của Trỏi
Đất

35% TSĐ=3,5
Khái niệm bản
đồ.Tỉ lệ bản đồ.

Thụng hiểu

Vận
dụng cấp
độ cao

Xác định được vị
trí của cực Bắc ,


cực Nam , đường
xích đạo ..
67% = 2 điểm

33% = 1,5 điểm
Biết bản đồ là gỡ ?

Vận dụng cấp độ
thấp

Hiểu và nêu ý
nghĩa của tỉ lệ
bản đồ.
67% = 2 điểm
Hiểu và cho biết
hệ quả của sự tự
quay quanh trục
100% = 3điểm
5 điểm = 50%

35% TSĐ = 3,5
33 % = 1,5 điểm
Sự vận động tự
quay quanh trục
của Trái Đất
30% TSĐ = 3
TSĐ 10
3 điểm = 30%
2 điểm = 20%
Tổng số cõu 3

II . Đề kiểm tra số 1
1. ( 3,5 điểm ) : Hóy vẽ 1 hỡnh trũn tượng trưng cho Trái đất và ghi trên đó : Cức Bắc , Cực
Nam ,đường xích đạo , nửa cầu bắc , nửa cầu nam .
2. ( 3,5 điểm ) : Bản đồ là gỡ ? í nghĩa của tỉ lệ bản đồ .
3. ( 3 điểm ) : Sự tự quay quanh trục của Trái Đất cho ta những hệ quả gỡ? .
III . Thang điểm chấm đề số 1
1. ( 3,5 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
Cực Bắc

Đường xích đạo

Cực Nam
- Từ xích đạo lờn cực Bắc là nửa cầu Bắc .


onthioline.net

- Từ xích đạo lờn cực Bắc là nửa cầu Bắc .
2 . ( 3,5 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
- Bản đồ là hỡnh vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
- Tỉ lệ Bản Đồ cho ta biết được các khoảng cách trên bản đồ đó thu nhỏ bao nhiờu lần so với kớch
thước thực của chúng trên thực địa. Tỉ lệ càng lớn thỡ mức độ chi tiết của nội dung bản đồ càng
cao.
3 . ( 3 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
- Hệ quả sự tự quay quanh trục của Trái Đất .
+Hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi đơi trên bề mặt Trái Đất.
+ Các vật thể chuyển động trên TĐ đều bị lệch hướng.

ĐỀ SỐ 2
I . Ma trận đề kiểm tra số 2:

Nội dung
Tỉ lệ bản đồ
30% TSĐ=3
Sự vận động tự quay
quanh trục của Trái
Đất
30% TSĐ = 3

Nhận biết

Thụng hiểu

Nêu được ý nghĩ tỉ
lệ bản đồ .
33% = 1 điểm

Vận dụng cấp
độ thấp

Vận dụng
cấp độ
cao

Hiểu và làm
được bài tập
67% = 2 điểm
Hiểu và cho biết
hệ quả của sự tự
quay quanh trục
100% = 3 điểm


Biết núi đặc điểm
của nui già và núi
Địa hỡnh bề mặt đất trẻ , nêu được sự
khác biệt giữa 2
loại núi này
40% TSĐ = 4
100% = 4điểm
TSĐ 10
5 điểm = 50%
3 điểm = 30%
2 điểm = 20%
Tổng số cõu 3
II . Đề kiểm tra số 2
1. ( 3 điểm ) : Nêu ư nghĩa của tỉ lệ bản đồ . Bản đồ A có tỉ lệ 1 : 100 000 và bản đồ B có tỉ lệ 1 :
200 000 có nghĩa gỡ ?
2. ( 3điểm ) : Sự tự quay quanh trục của Trái Đất cho ta những hệ quả gỡ? .
3. ( 4 điểm ) : Nỳi già và nỳi trẻ khỏc nhau ở điểm nào .
III . Thang điểm chấm đề số 2
1. ( 3 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
- Tỉ lệ BĐ cho biết BĐ được thu nhỏ bao nhiêu so với thực tế.
- Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì mức độ chi tiết càng cao.
- Bản đồ A : 1 Cm trên bản đồ bằng 100 000 Cm hay 1 Km ngoài thực địa .
- Bản đồ B : 1 Cm trên bản đồ bằng 200 000 Cm hay 2 Km ngoài thực địa 2 .
( 3 điểm ): Trả lời đúng các ý sau : Hệ quả sự tự quay quanh trục của Trái Đất .


onthioline.net

+Hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi đơi trên bề mặt Trái Đất.

+ Các vật thể chuyển động trên TĐ đều bị lệch hướng.
3 . ( 4 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
- Núi già: Núi đó hỡnh thành lõu cú đỉnh thoải, sườn thỏai thung lủng rộng và độ cao thấp
- Núi trẻ: Có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lủng hẹp, độ cao lớn.



×