onthionline.net
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 6
HKI- NĂM HỌC 2012-2013
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
TN
Vị trí, hình
dạng và kích
thước của
Trái Đất
Số câu:04
Số điểm: 2,5đ
Tỉ lệ: 25%
Biết vị trí của Trái
Đất trong hệ Mặt
Trời, quy ước kinh
tuyến gốc, vĩ tuyến
gốc, kinh tuyến
Đông, kinh tuyến
Tây.
Số câu:03
Số điểm: 2,25đ
Tỉ lệ: 90%
Tỉ lệ bản đồ
CÁC MỨC ĐỘ TƯ DUY
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
THẤP
T
TN
TL
T
TL
L
N
Tính được số
lượng các kinh
tuyến trên quả
Địa Cầu
Số câu:01
Số điểm:
0,25đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu:01
Số điểm: 2,5đ
Tỉ lệ: 25%
Trình bày được
ý nghĩa của tỉ lệ
bản đồ, thấy
được cách tính
theo tỉ lệ số hay
tỉ lệ thước thuận
lợi hơn.
Số câu:1/2
Số điểm: 1,5đ
Tỉ lệ: 60%
Phương
hướng trên
bản đồ. Kinh
độ, vĩ độ và
tọa độ địa lí
Trình bày được
cách xác định
phương hướng
trên bản đồ. ,
xác định
Số câu:01
Số điểm: 3,5đ
Tỉ lệ: 35%
Số câu:1/3
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 29%
Kí hiệu bản
đồ. Cách biểu
hiện địa hình
trên bản đồ
Số câu:04
Số điểm: 1,5 đ
Tỉ lệ: 15%
Biết các kí hiệu trên
bản đồ
Số câu:10
Số câu:06
Số câu:03
Số điểm: 1,25đ
Tỉ lệ: 83,3%
VẬN DỤNG
CAO
T
TL
N
Hiểu được
cách thể hiện
độ cao trên
bản đồ
Số câu:01
Số điểm:
0,25đ
Tỉ lệ: 16,7%
Số câu:02+ 1/2+ 1/3
Dựa vào tỉ
lệ bản đồ
tính được
khoảng
cách trên
thực tế
Số câu:1/2
Số điểm:
1đ
Tỉ lệ: 40%
Xác định
được toạ độ
địa lí dựa
vào hệ
thống kinh,
vĩ tuyến
Số
1/3câu:04
Số điểm:
2đ
Tỉ lệ: 57%
Số câu:1/2 +1/3
Xác định
được
phương
hướng qua
hình vẽ
Số câu:1/3
Số điểm:
0,5đ
Tỉ lệ: 14%
Số câu:1/3
onthionline.net
Số điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100%
Số điểm: 3,5đ
Tỉ lệ: 35%
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Họ và tên:…………........................................
Lớp: 6
Điểm:
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 5%
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN ĐỊA LÍ
Nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3điểm)
I. Hãy khoanh tròn 1 chữ cái đứng ở đầu câu ý em cho là đúng nhất (1,25đ)
1. Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100 ta vẽ 1 kinh tuyến thì ta có:
a. 35 kinh tuyến
b.36 kinh tuyến
c. 37 kinh tuyến
d. 39 kinh tuyến
2. Kí hiệu nào sau đây thường dùng để biểu hiện độ cao địa hình trên bản đồ
a. Thang màu và đường đồng mức.
b. Thang màu và chữ viết
c. . Đường đồng mức và kí hiệu hình học
d. Kí hiệu hình học và chữ viết
3. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc đều mang số độ là:
a. 3600
b.1800
c. 900
d. 00
4. Trên bản đồ, các đường đồng mức càng xa nhau, thì địa hình càng:
a. Dốc
b. Thấp
c. Cao
d. Thoải
5. Để thể hiện sự phân bố tài nguyên khoáng sản, các dạng kí hiệu được dùng là:
a.Kí hiệu chữ, kí hiệu diện tích.
b.Kí hiêụ tượng hình, kí hiệu hình học.
c. Kí hiệu chữ, kí hiệu hình học.
d.Kí hiệu hình học, kí hiệu diện tích.
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau (1đ)
Trái Đất có dạng (1)……………………, ở vị trí ( 2) ………………….trong số 8 hành tinh theo
thứ tự xa dần Mặt Trời. Những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc là (3)…………… ............. ..
Những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc là (4)……………..........
III. Chọn các ý cột A với các ý cột B sao cho phù hợp và ghi vào cột C ( 0,75đ):
Cột A
Cột B
Cột C
1. Kí hiệu điểm
a. Ranh giới quốc gia, ranh giới tỉnh, đường ô tô
1+
2. Kí hiệu đường
b. Vùng trồng lúa, vùng trồng cây công nghiệp
2+
3. Kí hiệu diện tích
c. Sân bay, cảng biển, nhà máy, thuỷ điện
3+
d. Đường ô tô, thủ đô, trường học.
B. TỰ LUẬN: (7điểm)
1.a. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì? Việc tính khoảng cách trên thực địa dựa vào tỉ lệ số hay tỉ lệ
thước thuận lợi hơn? Vì sao? (1,5đ)
b. Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây: 1: 2.000.000, 1: 500.000 cho biết 6cm trên bản đồ
tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? (1đ).
2. Hãy vẽ 1 hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó : cực Bắc, cực Nam, nửa cầu Bắc, nửa
cầu Nam. (1đ)
3. Dựa vào hình bên cho biết:(3,5đ)
a. Hãy trình bày cách xác định phương
200 100
00 100 200 300
hướng trên bản đồ.
Kinh
b. Xác định hướng B-> A?.
tuyến
c. Tọa độ địa lí điểm A, B?
gốc
A
200
100
Xích đạo
B
0200 0
10
onthionline.net
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ)
I . Chọn đáp án đúng nhất: (1,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp
a
b
d
d
c
án
II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp: (1đ)
(1) hình cầu,
(2)thứ 3,
(3) Kinh tuyến Tây,
(4) Kinh tuyến Đông.
III. Nối ý: (075đ)
1+c,
2 + a,
3 + b.
B. TỰ LUẬN: (7đ)
1. a.-Tỉ lệ bản đồ cho ta biết mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực
tế trên mặt đất.( 0,75đ)
- Việc tính khoảng cách trên bản đồ dựa vào tỉ lệ thước sẽ thuận lợi hơn. Vì chỉ cần dùng
thước, com pa hay giấy đánh dấu khoảng cách giữa 2 điểm cần đo trên bản đồ sau đó so với
thước tỉ lệ , ta sẽ được kết quả mà không cần tính toán (0,75đ)
b.Bản đồ : 1: 2.000.000
tương ứng 12.000.000cm = 120km (0,5đ)
1: 500.000 tương ứng 3.000.000cm = 30km. (0,5đ)
2. Vẽ hình và ghi đầy đủ, đẹp (1đ)
3. a. Dựa vào các đường kinh, vĩ tuyến: đầu phía trên và dưới kinh tuyến chỉ hướng Bắc và
Nam, đầu bên phải và bên trái vĩ tuyến chỉ hướng Đông và Tây. Nếu bản đồ không vẽ các
kinh, vĩ tuyến thì dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc, sau đó xác định các hướng còn lại. (1đ)
b. (0,5đ) Hướng B-> A: hướng ĐN-TB
c. ( 2đ)Tọa độ địa lí điểm :
A
10 0 T
20 0 B
B
30 0 Đ
20 0 N