Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kt hk 2 dia ly lop 8 86362

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.58 KB, 3 trang )

ONTHIONLINE.NET

THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2011 - 2012
Môn: Địa Lí Lớp 8
1- Mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh ở HK II.
- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản các bài: Vị trí, hình dạng lãnh thổ Việt Nam, lịch sử phát
triển của tự nhiên Việt Nam, địa hình Việt Nam, khí hậu Việt Nam, sông ngòi Việt Nam, đất
Việt Nam.
- Kiểm tra ở 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
2- Hình thức kiểm tra:
Hình thức kiểm tra 30% trắc nghiệm và 70% tự luận
3- Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ đánh giá
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Vị trí, hình
Vị trí địa lí
dạng lảnh thổ
Câu 2
việt nam
100%=(0.5đ)


5% = 0,5đ
2. Địa hình Cấu trúc chủ Các đặc Cảnh quan
việt nam
yếu của địa điểm của chủ yếu của
hình là đồi địa hình nước ta là
núi
Việt Nam đồi núi
Câu 1
Câu 1
Câu 6
20%=(0.5đ) 60%=(2đ) 20%=(0.5đ)
30% = 3đ
3. Khí hậu việt Tính
chất
nam
nhiệt đới gió
mùa ẩm
Câu 4
5% = 0,5đ
100%=(0.5đ)
4. Sông ngòi
Đặc điểm
Mối quan
việt nam
chung của
hệ
giữa
sông ngòi
lượng
nước ta

mưa

Câu 2
lưu lương
35%=(2đ)
của sông
ngòi VN
40% = 5đ
Câu3
65%=(3đ)
5. Đất việt Các nhóm
nam
đất
chình


của nước ta
Câu 3
5% = 0,5đ
100%=(0.5đ)
6. Lịch sử tự Tân kiến tạo
nhiên
việt sự xuất hiện
nam
của
con
người
5% = 0,5đ
Câu 5
100%(0.5đ)

Tổng điểm
4câu
1câu
(2đ)
( 2đ)
9 câu
40% = 4đ
4- Viết đề kiểm tra từ ma trận:

1câu
1câu
( 0.5đ)
( 3đ)
35% = 3,5đ

1câu
(0.5đ)

1câu
(2 đ)
25% = 2,5đ

TRƯỜNG THCS BA MỸ
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II ( năn học 2011 – 2012)
Lớp 8
Môn : Địa lí
Họ và tên: .................................................. .......
Thời gian : 45 phút
Điểm:
Lời phê GV:


I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5điểm
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng
1. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta là:
a. Đồi núi
b. Cao nguyên
c. Địa hình bờ biển
d. Đồng Bằng
2. Lảnh thổ Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ:
a. 14 vĩ độ
b. 15 vĩ độ
c. 16 vĩ độ
d. 17 vĩ độ
3. Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là:
a. Đất Feralit
b. Đất phù sa
c. Đất mùn núi cao
d. Đất bazan
4. Tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là:
a.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
b.Tính chất ven biển
c.Tính chất đồi núi
d.Tính chất đa dạng phức tạp
5. Loài người xuất hiện trên trái đất vào thời gian nào?
a. Tiền CamBri
b. Cổ kiến tạo
c. Tân kiến tạo
d. Trung sinh
6. Cảnh quan chiếm ưu thế lớn của thiên nhiên nước ta là:
a. Cảnh quan đồi núi

b. Cảnh quan đồng bằng châu thổ
c. Cảnh quan bờ biển
d.Cảnh quan đảo, quần đảo
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
1. Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam? (2 điểm)
2. Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta? (2 điểm)
3. Dựa vào bảng số liệu sau: (3 điểm) Lượng mưa và lưu lượng trên sông Cữu long
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa
20
25
35 100 222 260 320 340 350 400
80
15
(mm)
Lưu lượng (m3/s) 800 700 500 600 150 1600 1700 250 450 650 3300 900
0
0

0
0
- Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và lưu lượng của sông Cữu Long.


- Tính thời gian và độ dài các tháng mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình
tháng?
- Nhận xét về mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên lưu vực sông Cữu long?
---Hết--ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm: ( 3đ ) Mỗi ý đúng ( 0,5đ )
1
2
3
4
5
6
a
b
a
a
c
a
II. Phần tự luận: ( 7đ )
Câu 1: (2 điểm) Đặc điểm cơ bản của địa hình việt nam
- Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp (0,5đ)
- Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau ( 1đ)
+ Hướng nghiêng của địa hình là hướng tây bắc- đông nam
+ Hai hướng chủ yếu của địa hình là hướng Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung
- Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và chịu tác động mạnh mẽ của con người
( 0,5đ)

Câu 2: (2 điểm)
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước có khoảng 3200 con sông: nhỏ,
ngắn, dốc.(0,5đ)
- Hướng chảy chính là TB-ĐN và hướng vòng cung (0,5đ)
- Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. Mùa lũ chiếm 70-80% tổng lượng
nước.( 0,5đ)
- Hàm lượng phù sa lớn. Bình quân 1m3 nước sông có 223g cát bùn và các chất hòa tan khác 0,5đ
Câu 3: (3 điểm)
- Vẽ biểu đồ lượng mưa hình cột tô màu xanh, biểu đồ lưu lượng đường màu đỏ trên hệ trục tung
bên trái biểu hiện lượng mưa, bên phải biểu hiện lưu lượng, có chú thích và tên biểu đồ. ( 1đ )
- Tính độ dài thời gian của lượng mưa và lưu lượng; ( 1đ )
+ Trung bình tháng của lượng mua: 2167mm : 12 = 180,5mm
+ Trung bình tháng của lưu lượng: 25100m3/s : 12 = 2091,7m3/s
- Các tháng mùa mưa: từ tháng 5  10.(0,5đ )
- các tháng mùa lũ: từ tháng 8  11 .(0,5đ )
- Các tháng mùa mưa trùng với mùa lũ: tháng 8 10 .(0,5đ )
- Các tháng mùa mưa và mùa lũ không trùng nhau: tháng 5,6,7,11 .(0,5đ )
---- Hết----



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×