Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ma tran de kiem tra dia ly lop 9 52618

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.58 KB, 4 trang )

ONTHIONLINE.NET
PHềNG GIO DC V O TO
YấN LP
MA TRN KIM TRA HC Kè II
NM HC 2009 - 2010
MễN A L, LP 9

Ch

Nhn bit

TN KQ
ụng Nam
B
ng bng

TL

Thụng hiu

TN KQ

Vn dng

TL
1

TN KQ
2

1a



Sụng Cu
Long
Phỏt trin tng
hp kinh t
bin, o

1b

Tng

1

Tng

TL
1

2
4

1
0,5

6
1,5

2

2,5


1
0,5

1,5
1

1,5

3
1

1
5

5
4

10

KIM TRA HC Kè II
NM HC 2009 - 2010
MễN A L, LP 9
Thi gian lm bi: 45 phỳt ( Khụng k thi gian giao )
I. Trc nghim khỏch quan (2 im)
Cõu 1: (1 im) Chọn đáp án đúng trong cỏc cõu sau:
a) Vựng trng cõy n qu ln nht nc ta l:
A. Trung du v min nỳi Bc B.
B. ụng Nam B.
C. ng bng sụng Cu Long.

D. ng bng sụng Hng.
b) Huyện đảo Trờng Sa thuộc tỉnh nào?
A. Đà Nẵng.
B. Hi Phũng.
C. Khỏnh Hũa.
D. Kiờn Giang.
Cõu 2:(1 im) in vo cỏc ch chm (.....) trong cõu sau cỏc b phn ca vựng bin nc ta


Vựng bin nc ta bao gm............................................., vựng................................................,
vựng..............................................,vựng...........................................................v thm lc a
II. T lun (8 im)
Cõu 3: (2 im) Nờu c im v iu kin t nhiờn v ti nguyờn thiờn nhiờn ca ng bng
sụng Cu Long
Cõu 4: (2 im) Vỡ sao cõy cao su c trng nhiu nht ụng Nam B?
Cõu 5 (4 im) Da vo bng s liu di õy, hóy v biu hình cột th hin t trng
din tớch, dõn s,
GDP ca vựng kinh t trng im phớa Nam trong ba vựng kinh t trng im ca c nc nm
2002. T biu ó v, rỳt ra nhn xột.
Din tớch, dõn s, GDP ca vựng kinh t trng im phớa Nam trong ba vựng
kinh t trng im ca c nc, nm 2002

Ht
Cỏn b coi thi khụng gii thớch gi thờm.

HNG DN CHM KIM TRA HC Kè II
NM HC 2009 - 2010
MễN A L, LP 9

I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm):
a: C: Đồng bằng Sông Cửu Long
( 0,5 điểm )
b: C: Khánh Hoà
( 0,5 điểm )
Câu 2: (1,0 điểm):
Mỗi cụm từ điền đúng: 0,25
điểm:
Vùng biển nớc ta bao gồm: Nội thuỷ, vùng lãnh hải, vùng tiếp giáp
lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế và thềm lục địa.
II. Phần tự luận : (8,0 điểm):


Câu 3: (2,0 điểm): Nêu đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên của Đồng bằng Sông Cửu Long.
Đáp án:
*) Về điều kiện tự nhiên:
- Địa hình: Là một bộ phận của châu thổ Sông Mê Công, có diện
tích rộng, thấp và bằng phẳng.
(0,25 điểm)
- Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa ẩm, mang tính chất cận xích đạo, nóng
ẩm quanh năm. (0,25 điểm)
- Thuỷ văn: Hệ thống sông Mê Công và hệ thống kênh rạch chằng chịt,
lợng ma, lợng nớc dồi dào. Vùng nớc mặn nớc lợ cửa sông, ven biển rộng
lớn
.(0,25 điểm)
*) Về tài nguyên thiên nhiên:
- Khoáng sản: Chủ yếu là than bùn, ngoài ra còn có đá vôi, sét, cao
lanh
(0,25 điểm)

- Đất: Với diện tích gần 4 triệu ha. Trong đó có 1,2 triệu ha đất phù
sa ngọt rất thích hợp cho việc thâm canh các loại cây lơng thực, cây
ăn quả với quy mô lớn cho năng suất cao. Diện tích đất phèn, đất
mặn lớn: 2,5 triệu ha.
.(0,25 điểm)
- Sinh vật: Phong phú và đa dạng trên cạn và dới nớc với hệ sinh thái
rừng ngập mặn ven biển và trên bán đảo Cà Mau chiếm diện tích
lớn. (0,25 điểm)
*) Khó khăn:
- Ngập úng, lũ lụt; Diện tích đất phèn, đất mặn lớn. (0,25 điểm)
- Thiếu nớc ngọt cho sản xuất và sinh hoạt trong mùa khô. (0,25
điểm)
Câu 4: (2,0 điểm): Vì sao cây cao su đợc trồng nhiều nhất ở
Đông Nam Bộ?
Đáp án:
- Cây cao su là cây công nghiệp trọng điểm, việc trồng cao su
mang lại hiệu quả kinh tế cao, giải quyết việc làm cho ngời lao
động.vì ở Đông Nam Bộ có điều kiện tự nhiên và điều kiện kinh
tế- xã hội rất thích hợp cho việc phát triển cây cao su với quy mô lớn.
(0,25 điểm)
*) Về điều kiện tự nhiên :
- Địa hình: Tơng đối bằng phẳng, dễ khai thác, cơ giới hoá tạo điều
kiện thuận lợi để hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp với
quy mô lớn.
(0,25 điểm)
- Đt : Gồm đất xám và đất đỏ ba dan với diện tích tơng đối lớn: Đất
xám trên phù sa cổ có khoảng 700 000 ha. Đất đỏ ba dan có khoảng
600 000 ha, tơi xốp, màu mỡ.(0,25 điểm)



- Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa ẩm, mang tính chất cận xích đạo, nóng
ẩm quanh năm. (0,25 điểm)
- Thuỷ văn : Nguồn thuỷ sinh khá dồi dào. Cung cấp nớc tới vào mùa
khô.
(0,25 điểm)
*) Về điều kiện kinh tế- xã hội :
- Nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, năng
động nhạy bén với cơ chế thị trờng, Có truyền thống trồng cây cao
su từ lâu đời.
(0,25 điểm)
- Thị trờng tiêu thụ : Rộng lớn, ổn định nh Trung Quốc, Bắc Mỹ, EU,
Nhật Bản, Hàn QuốcCông nghiệp chế biến cây công nghiệp trong
vùng phát triển.
(0,25 điểm)
- Các chính sách đầu t, khuyến khích thu hút nguồn vốn nớc ngoài
cho việc trồng cây cao su đợc đẩy mạnh. (0,25 điểm)
Câu 5 : (4,0 điểm) :
Đáp án :
a: Vẽ biểu đồ : (2,5 điểm) :
- Yêu cầu : Tính chính xác tỷ lệ % Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
trong 3 vùng kinh tế trọng điểm ( 3 vùng kinh tế trọng điểm = 100 %
). (1,5điểm)
- Vẽ biểu đồ cột chồng chính xác.(1điểm)
- Có đầy đủ tên biểu đồ, tên các đối tợng trên biểu đồ, có chú giải
chính xác.(0,5điểm)
- Các sai sót : Mỗi sai sót nhỏ trong quá trình vẽ trừ 0,25 điểm.
b : Nhận xét : (1,0 điểm) :
- Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò quan trọng đối với các
tỉnh phía Nam và cả nớc. Là vùng có diện tích và dân số đều chiếm
39,3 %, đặc biệt là GDP chiếm tới 65 % trong 3 vùng kinh tế trọng

điểm.
(0,5 điểm)
- Là vùng có tốc độ phát triển kinh tế nhanh, đặc biệt là công
nghiệp, dịch vụ. Thu hút vốn đầu t nớc ngoài lớn.(0,5 điểm)



×