ONTHIONLINE.NET
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Đề kiểm tra 1 tiết lớp 9 học kì I)
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Tên chủ đề
(Nội dung)
Chủ đề 1: Địa lí
dân cư (4 tiết)
Số câu 2
Số điểm 2,5 đ
TNKQ TL
TNKQ TL
1
0,5 đ
Chủ đề 2: Địa lí
kinh tế (12 tiết)
Số câu
2
Số điểm 7,5
1đ
TNKQ TL
Cấp độ cao
TNKQ TL
1
2,0 đ
1
0,5đ
1
0,5đ
1
3.5đ
1
2đ
Cộng
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Đề kiểm tra 1 tiết lớp 9 học kì I)
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Tên chủ đề
(Nội dung)
TNKQ
TL
TNKQ TL
Biết
nguyên
Nhân
tăng
DSố
của
nước
ta
Sự
phân
bố
dân
cư
nước
ta?
Giải
thích
Số câu 2
Số điểm 2,5 đ
1
0,5 đ
1
2,0 đ
Chủ đề 2: Địa
lí kinh tế -75%
(12 tiết)
Cơ cấu
kinh tế
nước
ta
Số câu 5
Số điểm 7,5
1
0,5đ
Chủ đề 1: Địa
lí dân cư-25%
(4 tiết)
Ngành
du
lich
nước
ta
1
1đ
TNKQ TL
Cấp độ cao
Cộng
TNKQ TL
2,5đ
GTVT
Bài
tập
2
sgk
(38)
1
0,5đ
1
3.5đ
Thuận
lợi và
khó
khăn
của tài
ngyên
thiên
nhiên
để phát
triển
nông
nghiệp.
1
2đ
7,5
0,5+0,5
15%
1,0
2,0
0,5
3,5
2,0
Biết 15%
Hiểu: 30%
Vận dụng:55%
Đề kiểm tra: 1 tiết ( học kì 1) lớp 9
I.
Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất:
1. Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu là do: (0,5đ)
A. Tăng tự nhiên
B. Tăng cơ giới
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
2. Cơ cấu kinh tế GDP nước ta năm 2002 ngành nào chiếm tỉ trọng
cao nhất:(0,5đ)
A. Nông lâm ngư nghiệp
B. Công nghiệp và xây dựng
C. Dịch vụ
3.Ngành vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển
hàng hóa và hành khách có tỉ trọng lớn nhất là: (0,5đ)
A. Đường sắt
B. Đường bộ
C. Đường sông
D. Đường biển
4.Ghép đôi các ý ở cột A và cột B sao cho đúng bốn địa danh du lịch
nổi tiếng với các tỉnh sau( 1đ)
Cột A
Cột B T
Kết quả
1. Hạ Long
A. Quảng Bình
2. Phong Nha - Kẻ
B. Quảng Nam
10 đ
Bàng
3. Mỹ Sơn – Hội An
4. Lăng Cô
C. Quảng Ninh
D. Thừa Thiên
-Huế
E. Quảng Trị
II.
Tự luận:
1. Trình bày sự phân bố dân cư của nước ta? Giải thích tại sao lại có sự
phân bố dân cư như vậy? ( 2đ)
2. Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển
nông nghiệp ở nước ta?( 2đ)
3. Bài tập: (3,5đ)
Cho bảng số liệu sau
Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây(nghìn ha)
Năm
1990
2002
Các nhóm cây
Tổng số
9040,4
12831,4
Cây lương thực
6474,6
8320,3
Cây công nghiệp
1199,3
2337,3
Cây thực phẩm, cây ăn quả, Cây
1366,1
2173,8
khác.
a.Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm
cây.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô
diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.