ONTHIONLINE.NET
Họ và Tên: ...........................
Lớp ................................
Điểm
Thứ
ngày
tháng năm 2008
Bài kiểm tra 45’
Môn : ĐịA 9
(Mã đề 01)
Nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm )
1: Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là địa bàn cư trú của dân tộc:
A. Tày
B. Thái
C. Chăm
D. Dao.
2: Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu do:
A. Tăng tự nhiên
B. Tăng cơ giới.
C. Cả 2 đều đúng.
D. Câu A đúng, câu B sai.
3: Dân số đông và tăng nhanh, không:
A. Tạo ra nguồn lao động dồi dào.
B. Tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Gây áp lực đến tài nguyên, môi trường và chất lượng cuộc sống
D. Làm cho sự phát triển kinh tế- xã hội của đất nước có nhiều thuận lợi.
4: Dân cư nước ta không tập trung đông đúc ở:
A. Vùng đồng bằng
B. Ven biển
C. Miền núi.
D. Các đô thị.
5: Công cuộc đổi mới nền kinh tế được triển khai ở nước ta từ năm:
A. 1986
B. 1996
C. 1976
D. 2000
6: Nét đặc trưng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quá trình đổi mới ở nước ta biểu hiện
ở:
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành.
B. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.
C. Chuyển sang nền kinh tế nhiều thành phần.
D. Tất cả đều đúng.
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
1. Hãy nêu những thành tựu và khó khăn trong việc phát triển kinh tế nước
ta?
2. Nông nghiệp nước ta có những ngành nào? Đăc điểm chính của mỗi ngành
hiện nay?
3. Vẽ biểu đồ hình tròn dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Các thành phần kinh tế
Tỉ lệ %
Kinh tế Nhà nước
38,4
Kinh tế tập thể
8,0
Kinh tế tư nhân
8,3
Kinh tế cá thể
31,6
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
13,7
Tổng cộng
100,0
Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế.
Bài làm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Họ và Tên: ...........................
Lớp ................................
Điểm
Thứ
ngày
tháng năm 2008
Bài kiểm tra 45’
Môn : ĐịA 9
(Mã đề 02)
Nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm )
1: Công cuộc đổi mới nền kinh tế được triển khai ở nước ta từ năm:
A. 1976
B. 1996
C. 2000
D. 1986
2: Dân số đông và tăng nhanh, không:
A. Tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Làm cho sự phát triển kinh tế- xã hội của đất nước có nhiều thuận lợi.
C. Gây áp lực đến tài nguyên, môi trường và chất lượng cuộc sống
D. Tạo ra nguồn lao động dồi dào.
3: Nét đặc trưng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quá trình đổi mới ở nước ta biểu hiện
ở:
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành.
B. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.
C. Chuyển sang nền kinh tế nhiều thành phần.
D. Tất cả đều đúng.
4: Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là địa bàn cư trú của dân tộc:
A. Dao
B. Chăm
C. Thái
D. Tày
5: Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu do:
A. Tăng cơ giới.
B. Tăng tự nhiên
C. Cả 2 đều đúng.
D. Câu A đúng, câu B sai.
6: Dân cư nước ta không tập trung đông đúc ở:
A. Miền núi.
B. Ven biển
C. Vùng đồng bằng
D. Các đô thị.
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
3. Hãy nêu những thành tựu và khó khăn trong việc phát triển kinh tế nước
ta?
4. Nông nghiệp nước ta có những ngành nào? Đăc điểm chính của mỗi ngành
hiện nay?
3. Vẽ biểu đồ hình tròn dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Các thành phần kinh tế
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế tập thể
Kinh tế tư nhân
Kinh tế cá thể
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Tổng cộng
Tỉ lệ %
38,4
8,0
8,3
31,6
13,7
100,0
Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế.
Bài làm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Họ và Tên: ...........................
Lớp ................................
Thứ
ngày
Bài kiểm tra học kì i
Môn : ĐịA 9
Thời gian : 45
tháng năm 2008
(Mã đề 01)
Điểm
I: Trắc nghiệm (3 điểm )
1. Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta hiện
nay là:
A.Trồng trọt được quanh năm
B. Cây trồng, vật nuôi phong phú, đa dạng
C. Phân hoá thời vụ và không gian D. Tất cả các đặc điểm trên
2. Vùng nào của nền kinh tế nước ta không giáp biển:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
3. Căn cứ để xếp một quốc gia vào nhóm nước đói dinh dưỡng hay không là:
A. Khẩu phần lương thực tính bằng kg/năm
B. Khẩu phần năng lượng tính bằng Calo/ ngày
C. Mức độ thiên tai và sâu bệnh hàng năm
D. Tình trạng suy giảm tài nguyên thiên nhiên
4. Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở đâu:
A. Các vùng duyên hải ven biển
B. Các cao nguyên đất đỏ ba dan
C. Các thành phố lớn, thị xã, khu công nghiệp D. Các đồng bằng phù sa mầu mỡ
5. Kể tên các loại hình giao thông vận tải ở nước ta.........................................................
............................................................................................................................................
6. Ghép tên các tài nguyên thiên nhiên, các loại khoáng sản ở cột bên trái với các
nghành công nghiệp tương ứng ở cột bên phải sao cho phù hợp:
Tài nguyên, khoáng sản
1. Vật liệu xây dựng( sét, đá vôi...)
2. Kim loại ( sắt, đồng...)
3. Thuỷ năng
4. Đất, nước, khí hậu, rừng, sinh vật
biển
Các ngành công nghiệp
a. Công nghiệp chế biến nông- lâm- thuỷ sản
b. Công nghiệp năng lượng
c. Công nghiệp vật liệu xây dựng
d. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim mầu
e. Công nghiệp hoá chất
2. nối với........
4. nối với........
1. nối với.......
3. nối với........
II: Tự luận (7 điểm )
1. Hãy nêu một số ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu tiêu biểu của nước ta, sự
phân bố và sản lượng của ngành đó?
2. Vai trò, vị trí của ngành giao thông vận tải?
3. Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất
ngành chăn nuôi .
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi:
Năm
Tổng số
1990
2002
100,0
100,0
Gia súc
Gia cầm
Sản phẩm Phụ phẩm chăn
trứng sữa nuôi
12,9
3,9
17,3
2,4
63,9
19,3
62,8
17,5
Bài làm:
Họ và Tên: ...........................
Thứ
ngày
tháng năm 2008
Lớp ................................
Bài kiểm tra học kì i
(Mã đề 02)
Môn : ĐịA 9
Điểm
Thời gian : 45
I: Trắc nghiệm (3 điểm )
1. Vùng nào của nền kinh tế nước ta không giáp biển:
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
2. Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta hiện nay là:
A.Trồng trọt được quanh năm
B. Cây trồng, vật nuôi phong phú, đa dạng
C. Phân hoá thời vụ và không gian D. Tất cả các đặc điểm trên
3. Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở đâu:
A. Các cao nguyên đất đỏ ba dan
B. Các vùng duyên hải ven biển
C. Các đồng bằng phù sa mầu mỡ
D. Các thành phố lớn, thị xã, khu công nghiệp
4. Căn cứ để xếp một quốc gia vào nhóm nước đói dinh dưỡng hay không là:
A. Khẩu phần năng lượng tính bằng Calo/ ngày
B. Mức độ thiên tai và sâu bệnh hàng năm
C. Khẩu phần lương thực tính bằng kg/năm
D. Tình trạng suy giảm tài nguyên thiên nhiên
5. Kể tên các loại hình giao thông vận tải ở nước ta.........................................................
............................................................................................................................................
6. Ghép tên các tài nguyên thiên nhiên, các loại khoáng sản ở cột bên trái với các
nghành công nghiệp tương ứng ở cột bên phải sao cho phù hợp:
Tài nguyên, khoáng sản
1. Vật liệu xây dựng( sét, đá vôi...)
2. Thuỷ năng
3. Đất, nước, khí hậu, rừng, sinh vật
biển
4. Kim loại ( sắt, đồng...)
Các ngành công nghiệp
a. Công nghiệp năng lượng
b. Công nghiệp chế biến nông- lâm- thuỷ sản
c. Công nghiệp hoá chất
d. Công nghiệp vật liệu xây dựng
e. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim mầu
1. nối với.......
2. nối với........
3. nối với........
4. nối với........
II: Tự luận (7 điểm )
1. Hãy nêu một số ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu tiêu biểu của nước ta, sự
phân bố và sản lượng của ngành đó?
2. Vai trò, vị trí của ngành giao thông vận tải?
3. Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất
ngành chăn nuôi .
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi:
Năm
Tổng số
1990
2002
100,0
100,0
Gia súc
Gia cầm
63,9
62,8
Bài làm:
19,3
17,5
Sản phẩm Phụ phẩm chăn
trứng sữa nuôi
12,9
3,9
17,3
2,4
Đáp án- Biểu điểm
I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
1
C
A
2
D
B
3
D
D
4
C
B
5
A
B
6
D
A
Mã đề 01
Mã đề 02
II: Tự luận (7 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm)
*Thành tựu và khó khăn trong việc phát triển kinh tế nước ta:
- Thành tựu:
( 1 điểm)
+ Sự tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc
+ Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá
+ Trong công nghiệp có một số ngành trọng điểm 9 dầu khí, điện, chế biến thực phẩm...)
+ Sự phát triển nền sản xuất hàng hoá xuất khẩu thúc đẩy ngoại thương và đầu tư nước
ngoài.
- Khó khăn:
( 1 điểm)
+ Nhiều tỉnh, huyên nhất là miền núi còn các xã nghèo.
+ Nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.
+ Vấn đề việc làm, phát triển văn hoá, giáo dục, y tế... chưa đáp ứng được yêu cầu của
xã hội.
Câu 2: ( 2,5 điểm)
* Nông nghiệp nước ta gồm 2 những ngành chính là trồng trọt và chăn nuôi đang có
những bước phát triển khá rõ:
( 0,5 điểm)
- Trồng trọt: Từ một nền nông nghiệp chủ yếu dựa trên độc canh cây lúa, nước ta đã
phát triển nhiều loại cây công nghiệp và các cây trồng khác.
( 1 điểm)
- Chăn nuôi: Chăn nuôi chiếm tỉ trọng chưa lớn trong nông nghiệp. Chăn nuôi theo hình
thức công nghiệp đang phát triển ở nhiều địa phương. Các dịch vụ chăn nuôi và thị
trường đang được mở rộng để thúc đẩy chăn nuôi phát triển.
( 1 điểm)
Câu 3: ( 2,5 điểm)
- Yêu cầu: Vẽ được biểu đồ hình tròn, chia các tỉ lệ chính xác, thể hiện rõ từng thành
phần kinh tế, có chú giải.
( 1,5 điểm)
- Nhận xét: Nhận xét được trong cơ cấu thành phần kinh tế thành phần nào chiếm tỉ
trọng lớn nhất, nhỏ nhất, mức chênh lệch...
( 1 điểm)
Đáp án- Biểu điểm
I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
(Mã đề 01)
1–D ;
2–A ; 3–B ; 4–C
( 1 điểm)
5. Kể tên:
Đường bộ, đường sắt, đường sông, đường biển, đường hàng không, đường ống.
( 1 điểm)
6. Nối đúng:
1
c
3
b
( 1 điểm)
2
d
4
a
(Mã đề 02)
1–B ;
2–D ; 3–D ; 4–A
( 1 điểm)
5. Kể tên:
Đường bộ, đường sắt, đường sông, đường biển, đường hàng không, đường ống.
( 1 điểm)
6. Nối đúng:
1
d
3
b
( 1 điểm)
2
a
4
e
II: Tự luận (7 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm)
* Hai ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu tiêu biểu của nước ta:
- Công nghiệp khai thác than:
( 1,5 điểm)
+ Phân bố chủ yếu ở Quảng Ninh ( Bắc Bộ)
+ Sản lượng hàng năm khoảng 10 – 12 triệu tấn than
- Công nghiệp khai thác dầu khí:
( 1,5 điểm)
+ Phát hiện và khai thác chủ yếu ở vùng thềm lục đia phía Nam
+ Sản lượng đã khai thác hơn 100 triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ mét khối khí.
Câu 2: ( 2 điểm)
* Vai trò, vị trí của ngành giao thông vận tải
- Giao thông vận tải là ngành tuy không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất nhưng nó
không thể thiếu được trong sản xuất và đời sống của con người. Việc vận chuyển
nguyên
vật liệu từ nơi khai thác về cơ sở sản xuất và đưa sản phẩm từ nơi làm ra nơi tiêu thụ...
đều phải cần đến giao thông vận tải.
- Giao thông vận tải còn chuyên trở hành khách đi lại trong nước, quốc tế, tham gia thúc
đẩy thương mại với nước ngoài và giữ gìn bảo vệ Tổ quốc.
- Nhờ vào việc phát triển giao thông vận tải mà nhiều vùng khó khăn nước ta đã có cơ
hội phát triển.
Câu 3: ( 2 điểm)
- Yêu cầu: Vẽ được biểu đồ vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất
ngành chăn nuôi, chia các tỉ lệ chính xác, thể hiện rõ từng thành phần, có chú giải.