Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De Kt HS Gioi Dia ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.79 KB, 2 trang )

Phòng GD - ĐT hng hà
Trờng THCS Đông Đô
Đề thi kiểm tra chất lợng HSG
Môn: Địa lý
I/ Câu hỏi tự luận và bài tập
Câu 1:
a. Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để chở
thành vùng sản xuất lơng thực lớn nhất của cả nớc?
b. Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lơng thực ở đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2:
Phát triển mạnh công nghiệp chế biến lơng thực, thực phẩm có ý nghĩa
nh thế nào đối với sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long? Nêu các
trung tâm kinh tế lớn của đồng bằng sông Cửu Long? Thành phố Cần Thơ có
những điều kiện thuận lợi gì để trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng
bằng sông Cửu Long.
Câu 3:
a. Nhận xét cơ cấu công nghiệp của nớc ta? Em hãy chứng minh cơ cấu
công nghiệp nớc ta khá đa dạng? dựa vào Alát địa lý Việt Nam hãy xác định
các trung tâm công nghiệp tiêu biểu cho các vùng lãnh thổ ở nớc ta?
b. Tình hình sản xuất công nghiệp ở Đông nam bộ thay đổi nh thế nào
từ khi đất nớc thống nhất. Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông nam
bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nớc.
Câu 4:
a. Nêu ý nghĩa của Bu chính viễn thông? cho biết những dịch vụ cơ bản
của Bu chính viễn thông? những tiến bộ của Bu chính viễn thông hiện tại thể
hiện ở những dịch vụ gì? chỉ tiêu đặc trng cho sự phát triển viễn thông ở nớc ta
là gì? tình hình phát triển điện thoại ở nớc ta?
b. Việc phát triển các dịch vụ điện thoại và Internet tác động nh thế nào
đến đời sống kinh tế - xã hội
Câu 5:
Tình hình sản xuất thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng


sông Hồng và cả nớc. Năm 2002 (nghìn tấn)
Sản lợng ĐB sông Cửu Long ĐB sông Hồng Cả nớc
Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6
Cá môi 293,9 110,9 486,4
Tôm môi 142,9 7,3 186,2
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản xuất lợng cá biển khai thác, cá môi, tôm môi ở
ĐB sông Cửu Long và ĐB sông Hồng so với cả nớc (cả nớc bằng 100%)
II/ Phần trắc nghiệm:
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cây chè phân bổ chủ yếu ở:
a. Trung du miền núi bắc bộ b. Tây nguyên
c. Đồng bằng sông Hồng
Câu 2: Các ngành công nghiệp nào sau đây dựa vào thế mạnh về nguồn tài
nguyên khoáng sản nguồn lao động dồi dào
a. dệt may b. công nghiệp khai thác nhiên liệu
c. công nghiệp cơ bản lơng thực, thực phẩm d. công nghệ cao
Câu 3: Thế mạnh của đồng bằng sông Hồng
a. thâm canh lúa mới b. sản lợng lơng thực
c. cây ôn đới d. cả a, c đúng
Câu 4: Thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của trung du miền núi Bắc bộ:
a. tài nguyên rừng b. khoáng sản và thuỷ điện
c. tài nguyên đất d. cả a, b, c
Câu 5: Thế mạnh lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long:
a. diện tích lúa lớn nhất cả nớc b. là vùng nhiều lúa nhất nớc ta
c. là vùng sản xuất gạo chủ lực d. cả a, b, c
Câu 6: Vùng sản xuất gạo chủ lực của nớc ta:
a. ĐB sông Hồng b. ĐB sông Cửu Long
c. ĐB duyên Hải d. cả a, b, c
Câu 7: Vùng thu hút mạnh nhất nguồn đầu t nớc ngoài:
a. Đông nam bộ b. ĐB sông Cửu Long

c. ĐB sông Hồng d. cả a, b, c đều đúng
Câu 8: Các thành phố là trung tâm du lịch lớn nhất của nớc ta:
a. thành phố Hồ Chí Minh b. thành phố Hà Nội
c. thành phố Nha Trang d. cả a, b, c đúng
Câu 9: Sắp xếp các trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng tiêu biểu cho 7
vùng kinh tế theo thứ tự từ Bắc vào Nam.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×