Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ VẬT LÍ L3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.25 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29


30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Mã đề
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

Đáp án
B
D
C
A
C

A
A
C
D
B
D
C
B
C
A
D
D
C
A
C
D
B
C
A
B
A
A
B
D
A
B
B
D
C
C

B
B
A
D
D

SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2

ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017
Môn: VẬT LÍ 12
Mã đề
Đáp án Mã đề Đáp án
Mã đề
Đáp án
A
D
D
209
357
485
C
B
C
209
357
485
A
C
C

209
357
485
D
B
D
209
357
485
D
D
B
209
357
485
B
D
B
209
357
485
D
B
C
209
357
485
C
B
D

209
357
485
D
A
A
209
357
485
A
C
D
209
357
485
A
D
B
209
357
485
B
C
B
209
357
485
C
B
B

209
357
485
D
D
C
209
357
485
B
C
D
209
357
485
D
D
A
209
357
485
B
C
C
209
357
485
C
C
A

209
357
485
C
A
D
209
357
485
B
B
A
209
357
485
D
C
B
209
357
485
C
B
A
209
357
485
B
D
C

209
357
485
A
B
A
209
357
485
D
A
B
209
357
485
A
A
A
209
357
485
B
A
B
209
357
485
B
C
C

209
357
485
A
A
B
209
357
485
C
B
A
209
357
485
B
A
D
209
357
485
A
D
A
209
357
485
C
A
C

209
357
485
C
C
B
209
357
485
B
A
C
209
357
485
A
C
C
209
357
485
A
D
A
209
357
485
D
A
D

209
357
485
C
B
D
209
357
485
D
D
D
209
357
485
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
LẦN 3 NĂM 2017
Môn: VẬT LÍ 12

001: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
002: Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường nhỏ nhất và lớn nhất mà chất điểm đi được trong
1 4 chu kỳ là


A. 2 2 .
B. 2 − 1

C. 2 + 1.
D. 2 .
003: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời
gian?
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
004: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ
lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là
π
π
π
π
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D. s.
5
20
4
10
005: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. môi trường vật dao động.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

006: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. môi trường truyền sóng.
B. phương dao động của phần tử vật chất.
C. tốc độ truyền sóng.
D. phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng.
007: Bước sóng λ của sóng cơ học là
A. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.
C. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.
008: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động

A. 1 m.
B. 0,5 m.
C. 2 m.
D. 0,25 m.
009: Một nguồn âm O có công suất P0 = 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách
nguồn 3 m là
A. 5,31.10-3 W/m2.
B. 6,25.10-3 W/m2.
C. 2,54.10-4 W/m2.
D. 0,2 W/m2.
010: BiÓu thøc liªn hÖ gi÷a U0 vµ I0 cña m¹ch dao ®éng LC lµ
C
C
A. I0 = U0 L .
B. U0 = I0 L .
C. U0 = I0 LC .
D. I0 = U0 LC
.

011: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ mang năng lượng.
012: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05cos(2000t) (A). Tần số góc dao
động của mạch là
A. ω = 100 rad/s.
B. ω = 1000π rad/s.
C. ω = 2000 rad/s.
D. ω = 20000
rad/s.
013: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện C = 2 µF . Khi hoạt động, hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Năng lượng điện từ của mạch là
−5
−5
−5
A. 25.10 ( J ) .
B. 2,5.10 ( J ) .
C. 5.10 ( J ) .
D. 25( J ) .
014: Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.


015: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không

phân nhánh. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
016: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực
bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz.
B. 50 Hz.
C. 5 Hz.
D. 30 Hz.
017: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai
đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0.
B. 105 V.
C. 630 V.
D. 70 V.
018: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
019: Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
020: Trong thí nghiệm I âng về ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 cùng phía
so với vân trung tâm là

A. 3i
B. 4i
C. 5i
D. 6i
021: Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2mm; D = 1,2m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách
giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,67 µ m.
B. 0,77 µ m.
C. 0,62 µ m.
D. 0,67mm.
022: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
023: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10-11 m là
A. 3,975.10-15J
B. 4,97.10-15J
C. 42.10-15J
D. 45,67.10-15J
024: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nơtrôn.
C. các nuclôn.
D. các electrôn.
025: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α và tia β.
B. tia γ và tia X.
C. tia γ và tia β.
D. tia α , tia γ và

tia X.
1
235
139
94
1
026: Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau : 0 n+ 92 U → 53 I + 39Y +30 n . Khối lượng của các hạt
tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc2 = 931,5MeV.
Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1012 hạt U235 phân hạch theo
phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k =
2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả
phân hạch kích thích ban đầu):
A. 175,85 MeV.
B. 11,08.1012 MeV.
C. 5,45.1013 MeV.
D. 5,45.1015 MeV.

HD: Năng lượng tỏa ra sau mỗi phân hạch:
ΔE = (mU + mn - mI - mY - 3mn )c2 = 0,18878 uc2 = 175,84857 MeV = 175,85 MeV
Khi 1 phân hạch kích thích ban đầu sau 5 phân hach dây chuyền số phân hạch xảy ra là
1 + 2 + 4 + 8 + 16 = 31
Do đó số phân hạch sau 5 phân hạch dây chuyền từ 1012 phân hạch ban đầu N = 31.1012
Năng lượng tỏa ra E = N ΔE = 31.1012 x175,85 = 5,45.1015 MeV
Chọn đáp án D


027: Dựng mt ht cú ng nng 7,7 MeV bn vo ht nhõn

14
7


N ang ng yờn gõy ra phn ng

1
17
. Cho khi
+14
7 N 1 p + 8 O . Ht prụtụn bay ra theo phng vuụng gúc vi phng bay ti ca ht

lng cỏc ht nhõn: m = 4,0015 u; mP = 1,0073 u; mN14 = 13,9992 u; mO17 = 16,9947 u. Bit 1u = 931,5
17

MeV/c2. ng nng ca ht nhõn 8 O l
A. 2,075 MeV.
B. 2,214 MeV.
C. 6,145 MeV.
HD: p dng nh lut bo ton ng lng suy ra
pO2 = p2 + p 2p 2mOKO=2mK+2mpKp (1)
nh lut bo ton nng lng: K + ( m + mN m p mO ).931,5 = K p + K O (2)
Cú K=7,7MeV, gii h (1) v (2) tỡm c Kp=4,417MeV v KO=2,075 MeV.

D. 1,345 MeV.

Chn A

028: Mt con lc n gm mt vt nh c treo vo u di ca mt si dõy khụng dón, u trờn ca si
dõy c buc c nh. B qua ma sỏt v lc cn khụng khớ. Kộo con lc lch khi phng thng ng mt
gúc 0,08 rad ri th nh. T s gia ln gia tc ca vt ti v trớ cõn bng v ln gia tc ti v trớ biờn l
A. 0,08.
B. 0.

C. 12,5.
D. 1.

v2 2
HD: a = a + a = ( ) + ( g sin ) 2
l
+ VTCB thay = 0 , VT biờn thay v = 0.
2
n

2
t

Chn A
029: Mt con lc lũ xo treo thng ng, lũ xo cú cng k = 100 N/m, u di gn vt nh khi lng m
=100 g. a vt ti v trớ lũ xo khụng bin dng ri truyn cho nú vn tc 10 30 cm/s hng thng ng
lờn. Lc cn ca khụng khớ lờn con lc cú ln khụng i v bng FC = 0,1 N. Ly gia tc trng trng 10
m/s2. Li cc i ca vt l
A. 1,25 cm.
B. 0,6 cm.
C. 1,6 cm.
D. 1,95 cm.
mg
1

n bằng lúc đ
ầu lò xo dã n : l0 =
=
=102 m = x0 . Chọn mốc thế là vịtrícâ
n

Tại vịtrícâ
k
100

ầu. Lực kéo về(hợ p lực của lực đàn hồi và trọng lực) : F=- kx
bằng lúc đ

mv 2 kx2 0 ,1.0, 01.30 100.104
HD : Cơnăng ban đ
ầu:W0 = 0 + 0 =
+
= 0 ,02( J )
2
2
2
2

ộng chậmdần lê n đ
ến vịtrícao nhất. Tại vịtrícao nhất cơnăng:
Vật chuyển đ
2
kA = W F .( A x ) 50 A2 + 0 ,1A 0 , 021 = 0 A = 0 , 0195m
0
C
0
2
Chn D
030: Trong thang mỏy treo mt con lc lũ xo cú cng 25 N/m, vt nng cú khi lng 400 g. Khi thang
mỏy ng yờn ta cho con lc dao ng iu ho, chiu di con lc thay i t 32 cm n 50 cm. Ti thi
im m vt v trớ thp nht thỡ cho thang mỏy i xung nhanh dn u vi gia tc a = g/10. Ly g = 2 =

10 m/s2. Biờn dao ng ca vt trong trng hp ny l :
A. 9,6 cm.
B. 19,2 cm.
C. 9 cm.
D. 10,6 cm.
HD:
- Biờn dao ng con lc A =

l max l min 50 32
=
= 9cm
2
2

- Ti thi im m vt v trớ thp nht thỡ cho thang mỏy i xung nhanh dn u vi gia tc a = g/10 thỡ
con lc chu tỏc dng lc quỏn tớnh Fqt = ma = 0,4.1 = 0,4 N hng lờn. Lc ny s gõy ra bin dng thờm
F
0,4
cho vt on x = qt =
= 0,016m = 1,6cm
k
25
- Vy sau ú vt dao ng biờn A = 9 + 1,6 =10,6 cm. Chn D
031: Mt súng c lan truyn trờn si dõy t C n B vi chu kỡ T = 2 s, biờn khụng i. thi im t0, ly
cỏc phn t ti B v C tng ng l - 20 mm v + 20 mm; cỏc phn t ti trung im D ca BC ang v


trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s li độ
của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,62 mm.

B. 21,54 mm.
C. 6,55 mm.
D. 6,88 mm.
HD: Từ thời điểm t0 đến t1 :
+ Véc tơ biểu diễn dao động của B quay góc B00B1 = π - (α + β)
+ Véc tơ biểu diễn dao động của C quay góc C00C1= (α + β)
π − (α + β ) α + β
=
=> Ta có : ∆t = t1 – t0 =
ω
ω
=> π = 2( α + β ) => α + β = π /2
+ Ta có : cosα = sin β = 1 − cos 2 β

C1

β
- 20

82
=> 20/A = 1 − 2 => A = 4 29 cm
A
+ Véc tơ biểu diễn dao động của D đang từ VTCB
cũng quay góc π/2 giống như B và C nên tới vị trí biên.
+ Đến thời điểm t2 véc tơ biểu diễn dao động của D
0,4
.360 0 = 72 0 ⇒ u D = 6,66mm
quay thêm góc ∆ϕ =
2


8

20

α

α

A
C0

B0

B1

D

Chọn A

032: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều
u1 = U 1 2 cos(ω1t + ϕ1 )V và u1 = U 2 2 cos(ω 2 t + ϕ 2 )V người ta thu
được đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng P2max =
x. Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 108 Ω .

B. 106 Ω .

C. 101 Ω .


D. 112,5 Ω .

HD: + Khi R = a thì P1 = P2
+ Xét P1:
+ Xét P2:
+ Mà P1 max

U 12
= 100
20 + a
U 22
Khi R = 145 và R = a thì P2 =
= 100
145 + a
U 12
U 22
=
, P2 max =
⇒ P2 max = x = 104W
2 20a
2 145a
Khi R = 20 và R = a thì P1 =

Chọn B

033: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên., và có
CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos(ωt), trong đó U không
đổi, ω biến thiên. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U Cmax =
Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là

A.

2
7

.

B.

1
3

.

HD:
5U
5
=> ZC = Z
(1)
4
4
2
2
2
Mặt khác khi: UCmax ta có: ZC = Z + ZL (2)

Đề cho: U Cmax =

C.


5
.
6

D.

1
.
3

5U
×
4


Từ (1) và (2) suy ra: ZL =

3
Z
4

(3)

Thay (1) và (3) vào biểu thức của tổng trở Z = R 2 + (ZL − ZC ) 2 (4)
3
Z
2
Hệ số công suất của đoạn mạch AM:

Ta được: R =


cosϕAM =

R
R 2 + Z2L

=

3
Z
2
2
=
×
3 2 9 2
7
Z + Z
4
16

Chọn A

034: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công
suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp tức
thời u cùng pha với dòng điện tức thời i. Biết ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp
của tải tiêu thụ.
A. 8,7.
B. 9,7.
C. 7,9.
D. 10,5.

HD: • Đặt U, U1, ΔU , I1, ∆P1 là điện áp nguồn, điện áp ở tải tiêu thụ, độ giảm điện áp trên đường dây, dòng
điện hiệu dụng và công suất hao phí trên đường dây lúc đầu.
U’, U2, ΔU' , I2, ∆P2 là điện áp nguồn, điện áp ở tải tiêu thụ, độ giảm điện áp trên đường dây, dòng điện hiệu
dụng và công suất hao phí trên đường dây lúc sau.
2

∆P2  I 2 
1
I
1
∆U ' 1
=   =
⇒ 2 =

=
Ta có:
∆P1  I1  100
I1 10
∆U 10
0,15U1
Theo đề ra: ΔU = 0,15.U1 ⇒ ∆U ' =
(1)
10
• Vì u và i cùng pha và công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi nên:
U2
I
U1.I1 = U 2 .I 2 ⇒
= 1 = 10 ⇒ U2 = 10U1 (2)
U1
I2

• (1) và (2):
 U = U1 + ΔU = (0,15 + 1).U1


0,15.U1
0,15
= (10 +
).U1
 U' = U 2 + ΔU' = 10.U1 + 10
10
0,15
10+
• Do đó: U' =
Chọn A
10 = 8,7
U
0,15+1
035: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm
điện trở 69,1 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 µF . Bỏ qua điện trở thuần
của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 = 1350
vòng/phút hoặc n 2 = 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có
giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,8 H.
B. 0,7 H.
C. 0,6 H.
D. 0,2 H.
HD:




ω = 90π
ωdd = ωroto.p →  1

ω2 = 120π
90E 0

Khi P = P ↔ I = I

1
2
1 2
E ≈ ω 


R + ( 90πL − 20)
2

2

=

120E 0
R + ( 120πL − 15)
2

2

→ L = 0,477H

Chọn C

036: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn
mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt
π
hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau ,
3
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 180 W.
B. 160 W.
C. 90 W.
D. 75 W.
HD: Khi chưa nối tắt hai đầu tụ điện, mạch có cộng hưởng điện nên:
U2
Pmax =
= 120 ⇔ U 2 = 120 ( R 1 + R 2 ) (a)
R1 + R 2
Khi nối tắt hai đầu tụ điện, vẽ phác GĐVT:
π R
R 2 = ZMB .cos = 1 ⇒ ( R1 + R 2 ) = 3R 2 (b)
3 2
R + R 2 6R 2
ZAB = 1
=
(c)
π
3
cos
6
Thay (a); (b); (c) vào CT công suất tiêu thụ trên đoạn AB khi này:


P=

U2
120.3R 2 3
.cosϕ =
.
= 90 (W)
6R 2
Z
2
3

Chọn C
037: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại
bức xạ λ 1=0,56 µm và λ2 với 0,65µm < λ2 < 0,75µm ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất
cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3
loại bức xạ λ 1, λ2 và λ 3 , với

2
λ3 = λ2 . Khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu
3

với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ :
A. 13.
B. 6.
HD: + Tính

C. 7.


D. 5.

λ2 = 0,72µm, λ3 = 0,48µm .

+ Đối với vân trùng của 3 hệ vật tính được: k1 = 18, k2 = 14, k3 = 21.
+ Tính ra 1 vân trùng của

λ1 với λ2 , 6 vân trùng của λ2 và λ3 nên số vân đỏ là: Nđ = 13 – 1 – 6 = 6

Chọn B
038: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt
catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 4µm và λ 2 = 0,5µm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra
khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là
A. 0,515μm.
B. 0,545μm.
C. 0,595μm.
D. 0,585μm.
HD:


 hc hc 1 2
 λ = λ + 2 mv1
3λ1λ 2
 1
o
µm
⇒ λo =

= 0,545
4

λ

λ
hc
hc
1
1
2
 =
+ mv2
 λ2 λo 2 2


Chọn B

039: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En= -13,6/n2 (eV). Khi kích thích nguyên tử hidro từ quỹ
đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất
mà nguyên tử hidro có thể phát ra là
A. 1,46.10-6 m.
B. 9,74.10-8 m.
C. 4,87.10-7 m.
D. 1,22.10-7 m.
HD: rm = m2r0; rn = n2r0
( với r0 bán kính Bo)
2
rn
1
1
n
= 2 = 4----> n = 2m----> En – Em = - 13,6 ( 2 - 2 ) eV = 2,55 eV

rm m
n
m
1
1
3
-----> - 13,6 (
13,6. = 2,55------> m = 2; n = 4
2 2 ) eV = 2,55 eV------>
4m
m
4m 2
Bước sóng nhỏ nhất mà ng tử hidro có thể phát ra là:
hc
1
15
= E4 – E1 = -13,6.( 2 - 1) eV = 13,6
,1,6.10-19 = 20,4. 10-19 (J)
λ
16
n
hc
6,625.10 −34 3.10 8
-----> λ =
=
= 0,974.10-7m = 9,74.10-8m . Chọn đáp án B
−19
E 4 − E1
20,4.10
040: Một ống Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp U = 50000 V . Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơnghen là I = 5mA . Giả thiết 1% năng lượng của chïm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X

và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết
electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?
A. 3,125.1016 (ph«t«n/s)
B. 5,48.1014 (ph«t«n/s) C. 4,2.1015
(ph«t«n/s)
D. 4,2.1014 (ph«t«n/s)
HD: Năng lượng cua tia X có bước sóng ngằn nhất được tính theo công thức:
hc
mv 2
εxmax =
=
= eU
λmin
2
Năng lượng trung bình của tia X: εX =0,57εxmax = 0,57eU
Gọi n là số photon của tia X phát ra trong 1s, công suất của chùm tia X:
P = nεX = 0,57neU
I
Số electron đến được anot trong 1s: ne =
. Năng lượng chùm electron đến anot trong 1s là
e
I
mv 2
P e = ne
=
eU = IU
e
2
Theo bài ra : P = 0,01Pe ------->0,57neU = 0,01IU


0,01I
0,01.5.10 −3
-----> n =
=
= 4,48.1014 (photon/s).
0,57.e 0,57.1,6.10 −19

Chọn đáp án B



×