KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 9
NĂM HỌC 2014 - 2015
(Thời gian: 45 phút)
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về:
- Kiến thức về các loại góc trong đường tròn, tính độ dài, diện tích các hình trong đường tròn.
2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức quỹ tích và tứ giác nội tiếp để chứng minh một tứ giác nội tiếp
đường tròn.
3. Thái độ: Rèn tính tự giác, trung thực, nghiêm túc, tính kỷ luật, tư duy độc lập trong làm bài kiểm
tra .
II.MA TRẬN NHẬN THỨC:
Tầm quan
trọng
40
Chủ đề, kiến thức, kỹ năng
Các loại góc với đường tròn.
Quỹ tích cung chứa góc, tứ
30
giác nội tiếp.
Độ dài đường tròn, độ dài
cung. Diện tích hình tròn,
30
hình quạt.
Tổng:
100%
III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA-BẢNG MÔ TẢ:
Cấp độ
Nhận biết
Tổng điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
160
5
Trọng số
4
3
90
3
2
60
2
9
310
10
Vận dụng
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Chủ đề
1. Các loại góc với đường
tròn.
Số câu
Nhận biết được
các loại góc trong
đường tròn
1 (1)
Số điểm
1đ
Tỉ lệ
10%
Nắm được đ/lí về số
đo các góc với
đường tròn để tính
được sđ các góc đó
4(2a, 2b, 2c, 2d)
4đ
40%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3. Độ dài đường tròn, độ dài
cung. Diện tích hình tròn,
hình quạt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
IV. ĐỀ KIỂM TRA.
.
5
5đ
50%
Vận dụng kiến
thức để chứng
minh các tứ
giác nội tiếp
1(4a, 4b)
2đ
20%
2. Quỹ tích cung chứa góc,
tứ giác nội tiếp.
1
1đ
10%
Tính được độ dài
cung tròn, diện tích
hình quạt tròn
2 (3a, 3b)
2đ
20%
6
6đ
60%
Cộng
Cấp độ cao
Vận dụng kiến
thức để chứng
minh các tứ
giác nội tiếp
1(2b)
1đ
10%
2
3đ
30%
2
2đ
30%
1
1
1đ
9
1đ
10%
·
·
·
¶
Câu 1 (1điểm): Hãy nêu tên mỗi góc BOC
; EIF
; QKN
; BAC
10%
10 đ
100%
B
D
A
N
F
O
M
I
H
O
K
O
P
Q
E
C
Câu 2 (4 điểm):
Cho hình vẽ bên, biết Cm là tiếp tuyến tại C của
·
đường tròn, ADC
= 600, AB là đường kính của
đường tròn, hãy tính
a. Số đo của góc ABC
b. Số đo góc AOC
c. Số đo của góc ACm
d. Số đo góc BAC
Câu 3 (2 điểm):
·
Cho hình vẽ bên , biết MON
= 1200 và R = 3cm
¼
a. Tính độ dài cung MaN
b. Tính diện tích hình quạt MONaM
D
60
B
O
A
C
m
M
a
N
O
Câu 4 (3 điểm):
Cho ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O). Vẽ 2 đường cao AE và CF cắt nhau tại H.
a. Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp
b. Chứng minh tứ giác AFEC nội tiếp
c. Chứng minh đường thẳng OB vuông góc với EF.
V. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
Câu
1
Nội dung
·BOC góc ở tâm
¶ góc có đỉnh bên trong đường tròn
EIF
·
QKN
góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Điểm
0.25
0.25
0.25
·
góc nội tiếp
BAC
0.25
2
D
60
B
O
A
C
m
a
b
c
d
0.25
1 »
·
ABC
= s®AC
(góc nội tiếp)
2
1 »
·
ADC
= s®AC
(góc nội tiếp)
2
1 »
·
·
⇒ ABC
= ADC
(= s®AC
)
2
·
⇒ ABC
= 600
·
» (góc ở tâm)
AOC
= s®AC
1 »
·
= s®AC
Mà ADC
2
»
·
⇒ s®AC = 2.ADC
= 1200
·
⇒ AOC
= 1200
·
» (góc tạo bởi tt và dây)
ACm
= s®AC
·
·
⇒ ACm
= ADC
= 600
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
µ = 900 (chắn nửa đường tròn)
Xét VCAB có C
·
·
⇒ CBA
+ CAB
= 900
0.25
·
·
⇒ CBA
= 900 − CAB
·
⇒ CBA
= 900 − 600 = 300
0.25
0.25
πRn 3,14.3.120
=
= 6,28 (cm)
180
180 0
πR 2 n 3,14.3 2.120 0
=
Squat =
= 9, 42(cm2)
0
0
360
360
a
Độ dài cung MaN là: l =
b
Diện tích hình quạt là:
3
0.25
0
1.0
1.0
A
F
n
B
4
a
b
c
O
0.5
H
E
C
·
BEH
= 900 (gt)
·
BFH
= 900 (gt)
·
·
+ BFH
= 1800 => tứ giác BEHF nội tiếp
BEH
·
AFC
= 900 (gt)
·
AEC
= 900 (gt)
·
·
Mà AFC
và AEC
cùng chắn cung AC một góc vuông
=> tứ giác AFEC nội tiếp đường tròn đường kính AC.
Qua B vẽ tiếp tuyến Bn với (O) ⇒ Bn ⊥ OB (1)( t/c tiếp tuyến )
·
·
·
Có nBA
= BAC
= BFE
=> Bn // EF
=> OB ⊥ EF
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25