Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de kiem tra 1 tiet sinh hoc 8 co ma tran 51428

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.93 KB, 8 trang )

onthionline.net

Ubnd huyện cát hải
trường th và thcs hoàng châu

đề kiểm tra một tiết
Năm học 2012 – 2013

Môn : SINH học 8
Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau :
1. Cơ quan phân tích thị giác gồm:
A. Tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị giác, vùng thị giác ở thuỳ
chẩm
B. Tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị giác, cầu mắt.
C. Tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị giác, vùng thị giác ở thuỳ thái
dương
D. Tế bào thụ cảm thị giác, vùng thị giác ở thuỳ chẩm.
2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu :
A. ống dẫn nước tiểu.
B. Thận
Ubnd huyện cỏt hải
trường th và thcs hoàng chõu

đề kiểm tra một tiết
Năm học 2012 – 2013

Mụn : SINH học 8
Thời gian làm bài : 45 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)


Ngày kiểm tra:
I. Phần trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm)
Cõu 1: Hóy chọn đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau :
1. Cơ quan phõn tớch thị giỏc gồm:
D. Tế bào thụ cảm thị giỏc, dõy thần kinh thị giỏc, vựng thị giỏc ở thuỳ
chẩm
E. Tế bào thụ cảm thị giỏc, dõy thần kinh thị giỏc, cầu mắt.
F. Tế bào thụ cảm thị giỏc, dõy thần kinh thị giỏc, vựng thị giỏc ở thuỳ thỏi
dương
D. Tế bào thụ cảm thị giỏc, vựng thị giỏc ở thuỳ chẩm.
2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu :
A. ống dẫn nước tiểu.
B. Thận
C. Búng đỏi.
D. ống đỏi
3. Thiếu iốt trong khẩu phần ăn sẽ bị mắc bệnh:
A. Tiểu đường
B. Bệnh Bazơđụ
C. Bướu cổ
D. Chảy mỏu chõn răng.
4. Thực chất của quỏ trỡnh tạo thành nước tiểu là:
A. Lọc mỏu lấy lại cỏc chất dinh dưỡng cho cơ thể .
B. Đún nhận cỏc chất thải từ tế bào rồi chuyển ra ngoài.
C. Lọc mỏu, hấp thụ lại cỏc chất cần thiết, thải bỏ cỏc chất cặn bó, chất
độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài cơ thể.
D. Hấp thụ lại cỏc chất cần thiết cho cơ thể.
5. Điều khiển hoạt động cỏc nội quan như hệ tuần hoàn, hụ hấp, tiờu hoỏ,
sinh dục, bài tiết do:
A. Hệ thần kinh vận động.
B. Hệ thần kinh sinh dưỡng.

C. Thõn nơron
D. Sợi trục.
6. nóo nếu bị chấn thương sẽ:
A. Mất tất cả cỏc phản xạ cú điều kiện đó được thành lập.


onthionline.net

B. Mất tất cả cỏc phản xạ khụng cú điều kiện.
C. Mất tất cả cỏc phản xạ khụng cú điều kiện và cú điều kiện đó được
thành lập.
D. Khụng ảnh hưởng đến cỏc phản xạ cú điều kiện.
7. Chức năng của tiểu nóo là :
A. Dẫn truyền cỏc xung thần kinh từ tuỷ sống lờn nóo bộ và ngược lại.
B. Giữ thăng bằng cho cơ thể.
C. Điều hoà và phối hợp cỏc cử động phức tạp của cơ thể.
D. Giữ thăng bằng và điều hoà, phối hợp cỏc cử động phức tạp của cơ
thể.
8. Trong cỏc vớ dụ sau, vớ dụ nào là phản xạ khụng điều kiện?
A. Tay chạm phải vật núng rụt tay lại.
B. Trời núng thỡ toỏt mồ
hụi.
C. Qua ngó tư thấy đốn đỏ thỡ dừng lại.
D. Nhắm mắt lại khi đốn
pha chiếu vào mắt
Cõu 2. Điền đỳng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối mỗi cõu sau:
1. Điểm vàng và điểm mự cựng nằm trờn màng giỏc.
2. Điểm vàng chứa cỏc tế bào thần kinh hỡnh nún tiếp nhận cảm giỏc ỏnh
sỏng.
3. Điểm mự là nơi khụng cú tế bào thần kinh thị giỏc nờn ảnh rơi vào điểm

này sẽ khụng nhỡn thấy gỡ.
4. Khụng nờn dụi khi bụi vào mắt, nờn nhắm mắt lại để nước mắt tiết ra và
cuốn bụi theo.
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Cõu 1.(3đ) Kể tờn cỏc tật thường gặp ở mắt, nguyờn nhõn, cỏch khắc phục?
Để trỏnh mắc tật cận thị khi ngồi học em cần chỳ ý điều gỡ?
Cõu 2.(2,5đ) Những đặc điểm nào của đại nóo chứng tỏ sự tiến hoỏ của
người so với cỏc động vật khỏc trong lớp thỳ?
Cõu 3. (1,5đ)
Để bảo vệ hệ bài tiết khỏi cỏc tỏc nhõn cú hại em phải xõy dựng cỏc thúi
quen sống như thế nào?

đỏp ỏn - biểu điểm
Mụn: Sinh 8 – Tiết 57
I. Phần trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm)
Mỗi ý trả lời đỳng được 0,25 điểm.
Cõu 1:
1–A
5 -B
Cõu 2.
1–S

2 -B
6 -A

3 -C
7–D

4 -C
8-B


2-Đ

3-Đ

4-Đ

II. Phần tự luận. (7 điểm)
Cõu 1.(3đ)
* Tật cận thị: mắt chỉ cú khả năng nhỡn gần


onthionline.net

- Nguyờn nhõn: cầu mắt quỏ dài hoặc do khụng giữ đỳng khoảnh cỏch khi đọc
sỏch. 1đ
- Cỏch khắc phục: đeo kớnh cận (kớnh mặt lừm)
*Tật viễn thị: Mắt chỉ cú khả năng nhỡn xa.
- Nguyờn nhõn: cầu mắt quỏ ngắn hoặc do thể thuỷ tinh bị lóo hoỏ.

- Cỏch khắc phục: đeo kớnh viễn (kớnh mặt lồi)
* Để trỏnh mắc tật cận thị khi ngồi phải ngay ngắn, đỳng tư thế, khoảng cỏch
từ mắt đến sỏch vở từ 25 – 30 cm, phải đủ ỏnh sỏng, khụng nờn đọc sỏch liờn
tục trong thời gian dài



Cõu 2. (2,5điểm)
- Khối lượng nóo so với cơ thể ở người lớn hơn cỏc động vật thuộc lớp thỳ.
0,75đ

- Vỏ nóo cú nhiều khe và rónh làm tăng bề mặt chứa cỏc nơron.
0,75đ
- ở người ngoài cỏc vựng vận động và cảm giỏc như cỏc động vật thuộc lớp
thỳ cũn cú cỏc vựng vận động ngụn ngữ, vựng hiểu tiếng núi, chữ viết.

Cõu 3(1,5 điểm)
- Thường xuyờn giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết.
0,5 đ
- Khẩu phần ăn uống hợp lớ.
0,5 đ
- Đi tiểu đỳng lỳc.
0,5 đ


onthionline.net
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Sinh học 8 – Tiết 57

Chủ đề
Chủ đề 1:
Bài tiết

Số cõu
hỏi
Số điểm
Chủ đề 2:
Thần kinh
và giỏc
quan


Số cõu
hỏi
Số điểm

Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thụng hiểu
TNKQ
TL
TNKQ
TL
- Nắm được cỏc - Hiểu thực chất
bộ phận của cơ của quỏ trỡnh
quan bài tiết
bài tiết nước
nước tiểu.
tiểu.
1
0,25
- Cỏc bộ phận
của cơ quan
phõn tớch
thớnh giỏc.
- Chức năng
của hệ thần
kinh sinh
dưỡng.
- Chức năng
của tiểu nóo,
đại nóo.

- Cỏc tật của
mắt và cỏch
phũng trỏnh.
- Đặc điểm của
điểm vàng và
điểm mự trờn
màng lưới.

0,5
- Phõn biệt được
phản xạ cú điều
kiện với phản xạ
khụng điều kiện.
- Biện phỏp bảo
vệ mắt khỏi tỏc
nhõn cú hại.
- Đặc điểm tiến
hoỏ của nóo
người so với nóo
động vật.

Tổng

1

4

1,5

2,25


7

1

2

1

11

1,75

3

0,5

2,5

7,75

Người ra đề

Lờ Thị Hằng
Tuyết

2

Vận dụng
TNKQ

TL
- Xõy dựng cỏc
biện phỏp bảo
vệ hệ bài tiết
nước tiểu.

Duyệt đề

Trần Thị ỏnh


onthionline.net

C. Bóng đái.
D. ống đái
3. Thiếu iốt trong khẩu phần ăn sẽ bị mắc bệnh:
E. Tiểu đường
F. Bệnh Bazơđô
G. Bướu cổ
H. Chảy máu chân răng.
4. Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là:
A. Lọc máu lấy lại các chất dinh dưỡng cho cơ thể .
B. Đón nhận các chất thải từ tế bào rồi chuyển ra ngoài.
C. Lọc máu, hấp thụ lại các chất cần thiết, thải bỏ các chất cặn bã, chất
độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài cơ thể.
D. Hấp thụ lại các chất cần thiết cho cơ thể.
5. Điều khiển hoạt động các nội quan như hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá,
sinh dục, bài tiết do:
A. Hệ thần kinh vận động.
B. Hệ thần kinh sinh dưỡng.

C. Thân nơron
D. Sợi trục.
6. não nếu bị chấn thương sẽ:
E. Mất tất cả các phản xạ có điều kiện đã được thành lập.
F. Mất tất cả các phản xạ không có điều kiện.
G. Mất tất cả các phản xạ không có điều kiện và có điều kiện đã được
thành lập.
H. Không ảnh hưởng đến các phản xạ có điều kiện.
7. Chức năng của tiểu não là :
A. Dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ sống lên não bộ và ngược lại.
B. Giữ thăng bằng cho cơ thể.
C. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.
D. Giữ thăng bằng và điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp của cơ
thể.
8. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là phản xạ không điều kiện?
B. Tay chạm phải vật nóng rụt tay lại.
B. Trời nóng thì toát mồ
hôi.
C. Qua ngã tư thấy đèn đỏ thì dừng lại.
D. Nhắm mắt lại khi đèn
pha chiếu vào mắt
Câu 2. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối mỗi câu sau:
1. Điểm vàng và điểm mù cùng nằm trên màng giác.
2. Điểm vàng chứa các tế bào thần kinh hình nón tiếp nhận cảm giác ánh
sáng.
3. Điểm mù là nơi không có tế bào thần kinh thị giác nên ảnh rơi vào điểm
này sẽ không nhìn thấy gì.
4. Không nên dụi khi bụi vào mắt, nên nhắm mắt lại để nước mắt tiết ra và
cuốn bụi theo.
II. Phần tự luận. (7 điểm)



onthionline.net

Câu 1.(3đ) Kể tên các tật thường gặp ở mắt, nguyên nhân, cách khắc phục?
Để tránh mắc tật cận thị khi ngồi học em cần chú ý điều gì?
Câu 2.(2,5đ) Những đặc điểm nào của đại não chứng tỏ sự tiến hoá của người
so với các động vật khác trong lớp thú?
Câu 3. (1,5đ)
Để bảo vệ hệ bài tiết khỏi các tác nhân có hại em phải xây dựng các thói
quen sống như thế nào?

đáp án - biểu điểm
Môn: Sinh 8 – Tiết 57
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1:
1–A
5 -B
Câu 2.
1–S

2 -B
6 -A

3 -C
7–D

4 -C
8-B


2-Đ

3-Đ

4-Đ

II. Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 1.(3đ)
* Tật cận thị: mắt chỉ có khả năng nhìn gần
- Nguyên nhân: cầu mắt quá dài hoặc do không giữ đúng khoảnh cách khi đọc
sách. 1đ
- Cách khắc phục: đeo kính cận (kính mặt lõm)
*Tật viễn thị: Mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
- Nguyên nhân: cầu mắt quá ngắn hoặc do thể thuỷ tinh bị lão hoá.

- Cách khắc phục: đeo kính viễn (kính mặt lồi)
* Để tránh mắc tật cận thị khi ngồi phải ngay ngắn, đúng tư thế, khoảng cách
từ mắt đến sách vở từ 25 – 30 cm, phải đủ ánh sáng, không nên đọc sách liên
tục trong thời gian dài



Câu 2. (2,5điểm)
- Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn các động vật thuộc lớp thú.
0,75đ
- Vỏ não có nhiều khe và rãnh làm tăng bề mặt chứa các nơron.
0,75đ



onthionline.net

- ở người ngoài các vùng vận động và cảm giác như các động vật thuộc lớp
thú còn có các vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói, chữ viết.

Câu 3(1,5 điểm)
- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết.
0,5 đ
- Khẩu phần ăn uống hợp lí.
0,5 đ
- Đi tiểu đúng lúc.
0,5 đ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Sinh học 8 – Tiết 57

Chủ đề
Chủ đề 1:
Bài tiết

Số câu
hỏi
Số điểm
Chủ đề 2:
Thần kinh
và giác
quan

Mức độ nhận thức
Nhận biết

Thông hiểu
TNKQ
TL
TNKQ
TL
- Nắm được các - Hiểu thực chất
bộ phận của cơ của quá trình
quan bài tiết
bài tiết nước
nước tiểu.
tiểu.
1
0,25
- Các bộ phận
của cơ quan
phân tích thính
giác.

2
0,5
- Phân biệt được
phản xạ có điều
kiện với phản xạ
không điều kiện.

Vận dụng
TNKQ
TL
- Xây dựng các
biện pháp bảo

vệ hệ bài tiết
nước tiểu.

Tổng

1

4

1,5

2,25


onthionline.net
- Chức năng
của hệ thần
kinh sinh
dưỡng.
- Chức năng
của tiểu não,
đại não.
- Các tật của
mắt và cách
phòng tránh.
- Đặc điểm của
điểm vàng và
điểm mù trên
màng lưới.
Số câu

7
1
hỏi
Số điểm
1,75
3
Người ra đề

Lê Thị Hằng
Tuyết

- Biện pháp bảo
vệ mắt khỏi tác
nhân có hại.
- Đặc điểm tiến
hoá của não
người so với não
động vật.

2

1

11

0,5

2,5

7,75

Duyệt đề

Trần Thị ánh



×