Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

bai kiem tra khoa hoc , lich sư, dia li 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.19 KB, 20 trang )

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra khoa học
tháng 9
Ngày/ / 200
1.Chọn các từ, cụm từ cho trớc trong khung để điền vào chỗ trong các câu dới đây cho phù
hợp (7 điểm)
bố, mẹ; sự sinh sản; giống; mọi; các thế hệ;
duy trì kế tiếp nhau

a) trẻ em đều do .sinh ra và có những đặc điểmvới
của mình.
b) Nhờ có mà trong mỗi gia đình, dòng họ
đợc.
2. Theo em điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời không có khả năng sinh sản?(2 điểm)

...........
(Trình bày 1 điểm)

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra khoa học
tháng 9
Ngày/ / 200
1.Chọn các từ, cụm từ cho trớc trong khung để điền vào chỗ trong các câu d trong các câu dới đây cho
phù hợp (7 điểm)
bố, mẹ; sự sinh sản; giống; mọi; các thế hệ;
duy trì kế tiếp nhau

a) trẻ em đều do .sinh ra và có những đặc điểmvới
của mình.


b) Nhờ có mà trong mỗi gia đình, dòng họ
đợc.
2. Theo em điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời không có khả năng sinh sản? (2 điểm)

.......
(Trình bày 1 điểm)


Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra địa lí
tháng 9
Ngày/ / 200
1. Đánh dấu vào ô trớc ý đúng.(3đ)
Phần đất liền của nớc ta giáp với các nớc:
Lào, Thái Lan, Cam – pu- chia
 Lµo, Trung Quèc, Cam- pu- chia
 Trung Quèc, Th¸i Lan, Cam- pu- chia
 Trung Quèc, Lào, Thái Lan
2. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm () cho phù hợp) cho phù hợp.
a) Đất nớc ta vừa có đất liền vừa có , đảo và quần đảo. Phần đất liền hẹp ngang,
chạy dài theo chiều .., với đờng biển cong nh hình
Biển bao bọc phía.., nam và tây nam phần đất liền.(4đ)
b) Diện tích của nớc ta làkm2. (2đ)
(Trình bày 1 điểm)

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra địa lí
tháng 9

Ngày/ / 200
1. Đánh dấu vào ô trớc ý đúng.(3đ)
Phần đất liền của nớc ta giáp với các nớc:
Lào, Thái Lan, Cam – pu- chia
 Lµo, Trung Quèc, Cam- pu- chia
 Trung Quốc, Thái Lan, Cam- pu- chia
Trung Quốc, Lào, Thái Lan
2. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm () cho phù hợp) cho phù hợp.
a) Đất nớc ta vừa có đất liền vừa có , đảo và quần đảo. Phần đất liền hẹp ngang,
chạy dài theo chiều .., với đờng biển cong nh hình
Biển bao bọc phía.., nam và tây nam phần đất liền.(4đ)
b) Diện tích của nớc ta làkm2. (2đ)
(Trình bày 1 điểm)


Họ tên:
Lớp:
Ngày/ / 200

đề kiểm tra lịch sử

tháng 9

1. Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.(6đ)
1858

Nhà Nguyễn nhờng ba tỉnh miền đông Nam Kì cho thực dân Pháp

1859


Thực dân Pháp đánh vào Gia Định

1862

Thực dân Pháp bắt đầu xâm lợc nớc ta.

2. Đánh dấu x vào ô trớc ý đúng.(4đ)
Sau khi băn khoăn, cân nhắc giữa lệnh vua và ý dân, Trơng Định đà quyết định:
Tuân lệnh vua, giải tán nghĩa binh.
Rời khỏi Gia Định để tiếp tục chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp.
ở lại cùng nhân dân chống giặc.

Họ tên:
Lớp:
Ngày/ / 200

đề kiểm tra lịch sử

tháng 9

1. Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.(6 điểm)
1858

Nhà Nguyễn nhờng ba tỉnh miền đông Nam Kì cho thực dân Pháp

1859

Thực dân Pháp đánh vào Gia Định

1862


Thực dân Pháp bắt đầu xâm lợc nớc ta.

2. Đánh dấu x vào ô trớc ý đúng. (4đ)
Sau khi băn khoăn, cân nhắc giữa lệnh vua và ý dân, Trơng Định đà quyết định:
Tuân lệnh vua, giải tán nghĩa binh.
Rời khỏi Gia Định để tiếp tục chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp.
ở lại cùng nhân dân chống giỈc.


Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra lịch sử
tháng 10
Ngày/ / 200
1. Đánh dấu x vào ô trớc ý đúng. (2đ)
Lí do phải hợp nhất ba tổ chức cộng sản là:
Để tăng thêm sức mạnh cho cách mạng Việt Nam.
Đoàn kết toàn dân chống kẻ thù chung, giải phóng dân tộc.
Có một đảng Cộng sản duy nhất, đủ uy tín để liên lạc với cách mạng thế giới.
Tất cả các ý trên.
2. HÃy hoàn thành bảng sau: (Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam) (7,5 đ)
Thời gian
Địa điểm
Ngời chủ trì
ý nghĩa

....




.
.

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra lịch sử
tháng 10
Ngày/ / 200
1. Đánh dấu x vào ô trớc ý đúng. (2đ)
Lí do phải hợp nhất ba tổ chức cộng sản là:
Để tăng thêm sức mạnh cho cách mạng Việt Nam.
Đoàn kết toàn dân chống kẻ thù chung, giải phóng dân tộc.
Có một đảng Cộng sản duy nhất, đủ uy tín để liên lạc với cách mạng thế giới.
Tất cả các ý trên.
2. HÃy hoàn thành bảng sau: (Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam) (7,5 đ)
Thời gian
Địa điểm
Ngời chủ trì
ý nghĩa

....



.
.

Họ tên:
Lớp:

đề kiểm tra địa lí
tháng 10
Ngày/ / 2007
1. Xếp tên các con sông sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam: sông Cả, sông Hồng, sông Hậu, sông
Tiền.(4 đ)
.
........
............................

....





2. HÃy điền chữ Đ vào ô trớc câu đúng, chữ S vào ô trớc câu sai. (2đ)
Mạng lới sông ngòi nớc ta tha thớt.
Sông ngòi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo mùa.

.
..


Sông ở miền Trung ngắn và dốc.
Sông ở nớc ta chứa ít phù sa.
3. HÃy nêu vai trò của sông ngòi. (4đ)
.
.
.
.

..

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra địa lí
tháng 10
Ngày/ / 200
1. Xếp tên các con sông sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam: sông Cả, sông Hồng, sông Hậu, sông
Tiền.(2 đ)
.
........
.....................

....





.
..

2. HÃy điền chữ Đ vào ô trớc câu đúng, chữ S vào ô trớc câu sai. (4đ)
Mạng lới sông ngòi nớc ta tha thớt.
Sông ngòi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo mùa.
Sông ở miền Trung ngắn và dốc.
Sông ë níc ta chøa Ýt phï sa.
3. H·y nªu vai trò của sông ngòi. (4đ)
.
.

.
.
..
Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra khoa học
tháng 11
Ngày/ / 200
1. Đánh dấu x vào ô trớc ý đúng. (4đ)
HIV lây truyền qua những đờng nào?
Đờng máu.
Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
Đờng tình dục.
Tiếp xúc thông thờng.
2. §óng ghi §, sai ghi S tríc c¸c ý kiÕn sau: (5đ)
Để phòng tránh HIVAIDS ta cần:
Thực hiện nếp sống lành mạnh, chung thủy.
Có thể dùng chung bơm kim tiêm.
Không nghiện hút, tiêm chích ma túy.
Khi truyền máu cần xét nghiệm máu trớc khi truyền.
Phụ nữ nhiễm HIV-AIDS nên sinh con.


Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra khoa học
tháng 11
Ngày/ / 200
1. Đánh dấu x vào ô trớc ý đúng. (4đ)
HIV lây truyền qua những đờng nào?

Đờng máu.
Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
Đờng tình dục.
Tiếp xúc thông thờng.
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S trớc các ý kiến sau: (5đ)
Để phòng tránh HIVAIDS ta cần:
Thực hiện nếp sống lành mạnh, chung thủy.
Có thể dùng chung bơm kim tiêm.
Không nghiện hút, tiêm chích ma túy.
Khi truyền máu cần xét nghiệm máu trớc khi truyền.
Phụ nữ nhiễm HIV-AIDS nên sinh con.

Đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa
(Sách Tiếng Việt 5 tập I trang 10) đoạn từ: Màu
lúa chín dới đồng..phủ một màu rơm mới và trả
lời câu hỏi 2 của bài

Đọc đoạn 3 bài: Tác phẩm của Si-le và tên phát
xít (Sách Tiếng Việt 5 tập I trang 58) và trả lời
câu hỏi 4 của bài


Đọc bài:
ĐọcNghìn
bài: Nghìn
năm văn
nămhiến
văn hiến
(Sách(Sách
TiếngTiếng

Việt 5Việt 5
tập I trang
tập I trang
15) đoạn
15) đoạn
từ: Đến
từ: Đến
thăm thăm
Văn Văn
Miếu
Miếu
..cụthể
..cụnhthể
sau
nh và
sau
trảvà
lờitrả
câu
lờihỏi
câu1 hỏi
của1bài
của bài

Đọc đoạn
Đọc đoạn
2 + đoạn3
2 + đoạn3
bài: Những
bài: Những

ngời bạn
ngờitốt
bạn tốt
(Sách(Sách
TiếngTiếng
Việt 5Việt
tập 5I trang
tập I trang
64) và64)
trảvà
lờitrả
câu
lờihỏi
câu hỏi
2 của 2bài
của bài

Đọc bài:
ĐọcLòng
bài: Lòng
dân (Sách
dân (Sách
TiếngTiếng
Việt 5Việt
tập 5I trang
tập I trang
24, 25)
24,đoạn
25) đoạn
từ: Cai:

từ: Cai:
- Anh-chị
Anhkia
chịkia
.rụcrịch
.rụctao
rịch tao
bắn và
bắn
trảvà
lờitrả
câu
lờihỏi
câu2 hỏi
của 2bài
của bài

Đọc đoạn
Đọc đoạn
1 + đoạn
1 + đoạn
3 bài:3Kì
bài:diệu
Kì rừng
diệu xanh
rừng xanh
(Sách(Sách
TiếngTiếng
Việt 5Việt
tập 5I trang

tập I trang
75) và75)
trảvà
lờitrả
câu
lờihỏi
câu hỏi
1 của 1bài
của bài

Đọc bài:
ĐọcLòng
bài: Lòng
dân (Sách
dân (Sách
TiếngTiếng
Việt 5Việt
tập 5I trang
tập I trang
29, 30)
29,đoạn
30) đoạn
từ: Từ
từ:đầu
Từ
đầu
cha
thấy
cha thấy
và trảvà

lờitrả
câu
lời câu
hỏi 1 hỏi
của 1bài
của bài

Đọc bài:
ĐọcCái
bài: gì
Cái
quýgìnhất
quý nhất
(Sách(Sách
TiếngTiếng
Việt 5Việt
tập 5I tập I
trang trang
85) đoạn
85) đoạn
từ: Từ
từ:đầu
Từ
đầu
. làm
.ralàm
đợcralúa
đợcgạo,
lúa gạo,
vàng bạc

vàng bạc
và trả

lờitrả
câu
lờihỏi
câu2 hỏi
của2bài
của bài

Đọc đoạn
Đọc đoạn
3 bài:3Những
bài: Những
con sếu
conbằng
sếu bằng
giấygiấy
(Sách(Sách
TiếngTiếng
Việt 5Việt
tập 5I trang
tập I trang
36, 37)
36,và37)
trảvà
lờitrả
câu
lờihỏi
câu2 hỏi 2

của bài
của bài

Đọc đoạn
Đọc đoạn
2 bài:2Đất
bài: Cà
Đất
Mau
Cà Mau
(Sách(Sách
TiếngTiếng
Việt 5Việt 5
tập I trang
tập I trang
89) và89)
trảvà
lờitrả
1 ýlờicâu
1 ýhỏi
câu2 hỏi
của 2bài
của bài

Đọc đoạn
Đọc đoạn
2 bài:2Một
bài: Một
chuyên
chuyên

gia máy
gia xúc
máy (Sách
xúc (Sách
TiếngTiếng
Việt 5Việt
tập 5I trang
tập I trang
45) và45)
trảvà
lờitrả
câu
lờihỏi
câu2 hỏi
của2 của
bài bài

Đọc thuộc
Đọc thuộc
lòng 4lòng
khổ4thơ
khổmà
thơem
màthích
em thích
trong trong
bài: bài:
Sắc màu
Sắc em
màuyêu

em yêu
(Sách
(Sách
TiếngTiếng
Việt 5Việt
tập 5I trang
tập I trang
19) và19)
trảvà
lờitrả
câu
lờihỏi
câu2 hỏi
của 2bài
của bài

Đọc đoạn
Đọc đoạn
3 bài:3Sự
bài:sụp
Sựđổsụp
củađổchế
củađộchế
a-pác-thai
độ a-pác-thai
(Sách(Sách
TiếngTiếng
Việt 5Việt
tập 5I trang
tập I trang

54) và54)
trảvà
lờitrả
câu
lờihỏi
câu hỏi
2 của 2bài
của bài

Đọc thuộc
Đọc thuộc
lòng đoạn
lòng đoạn
th từ: th
Sau
từ: 80
Sau
năm
80 giời
nămnô
giời nô
lệ của
lệcác
củaem
cáctrong
em trong
bài: Th
bài:gửi
Thcác
gửihọc

cácsinh
học sinh
(Sách(Sách
TiếngTiếng
Việt 5Việt
tập 5I trang
tập I trang
5) và 5)
trảvà
lờitrả
câu
lờihỏi
câu hỏi
3 của 3bài
của bài

Đọc thuộc lòngbài thơ: Bài ca về trái đất
(Sách Tiếng Việt 5 tập I trang 41) và trả lời câu hỏi
2 của bài

Đọc thuộc lòng đoạn 3 + đoạn 4 bài: Ê-mi-li con
(Sách Tiếng Việt 5 tập I trang 49) và trả lời
câu hỏi 3 của bài

Đọc thuộc lòng khổ thơ 1+ 2 hoặc khổ3 bài:
Trớc cổng trời (Sách Tiếng Việt 5 tập I trang)
và trả lời câu hỏi 3 của bài

Đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng đàn ba-la-lai-ca
trên sông Đà (Sách Tiếng Việt 5 tập I trang 69)

và trả lời câu hỏi 2 của bµi


Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra địa lí
tháng 11
Ngày/ / 200
1. Đánh dấu x vào ô trớc ý đúng. (4đ)
a) Níc ta cã:
 52 d©n téc
 54 d©n téc
 53 d©n téc
 55 d©n téc
b) D©n téc cã sè d©n đông nhất là:
Kinh
Ba Na
Mờng
Thái
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S trớc các ý sau: (4đ)
Dân téc Kinh sèng chđ u ë vïng nói vµ cao nguyên..
Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
Khoảng 3/4 dân c nớc ta sống ở nông thôn và làm nghề nông.
Khoảng 3/4 dân c nớc ta sống ở thành thị và làm các nghề không phải là nông nghiệp.
3. Điền từ, ngữ vào chỗ chấm cho phù hợp: (2đ)
Dân c nớc ta tập trung.. tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có dân
c

Họ tên:
Lớp:

Ngày/ / 200
1. HÃy hoàn thành bảng sau:
Thời gian

đề kiểm tra lịch sử

tháng 11

Sự kiện lịch sử

1-9-1858





Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam

19-8-1945



2-9-1945



2. Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp:
Trơng Định

LÃnh đạo cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế.


Nguyễn Trờng Tộ

Chủ trơng dựa vào Nhật để đánh đuổi giặc Pháp.

Tôn Thất Thuyết

LÃnh đạo nhân dân Nam Kì khởi nghĩa vũ trang chống Pháp.

Phan Bội Châu

Ra nớc ngoài, tìm con đờng cứu nớc mới.

Nguyễn Tất
Thành

Chủ trơng canh tân đất nớc để làm cho dân giàu, nớc mạnh.

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra lịch sử
tháng 12
Ngày/ / 200
1. Ghi dấu x vào ô trống trớc địa danh chỉ căn cứ kháng chiến chống Pháp của ta:
Tây Bắc
Đông Bắc
Việt Bắc
Bắc Giang
2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt tríc ý ®óng nhÊt nãi vỊ mơc ®Ých chđ u của thực dân
Pháp khi tấn công lên Việt Bắc:

a. Để mở rộng địa bàn chiếm đóng.
b. Để bắt dân Việt Bắc đi lính cho chúng.
c. Để tiêu diệt cơ quan đầu nÃo kháng chiến và tiêu diệt bộ đội chủ lùc cña ta.


d. Để tìm kiếm lơng thực và hàng thổ sản vùng Việt Bắc.
3. HÃy lựa chọn các địa danh : Thái Nguyên, Bình Ca, Chợ Đồn, Đoan Hùng, Chợ Mới,
Lạng Sơn, Vân Đồn để điền vào chỗ trống cho phù hợp với chiến công của ta trong chiến
dịch Thu- đông 1947
Địa điểm
Chiến công
a). Quân ta phục kích đánh quân Pháp nhảy dù
b). Tàu chiến, ca nô địch bị đốt cháy trên dòng sông Lô
c). Quân giặc rút lui rơi vào mai phục của ta, bỏ lại vũ khí, đạn dợc chạy
thoát thân.

Họ tên:
Lớp:
Ngày/ / 200

đề kiểm tra địa lí

tháng 12

1. Khoanh tròn chỉ một chữ cái đặt trớc đáp án em chọn: (4đ)
a. ở nớc ta, a-pa-tít đợc khai thác ở:
A. Cam Đờng (Lào Cai)
C. Thái Nguyên
B. Cẩm Phả (Quảng Ninh)
D. Tiền Hải (Thái Bình)

b. Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình nằm trên sông:
A. Cầu
B. Chảy
C. Đà
D. Hồng
2. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp : (4đ)
A. Ngành công nghiệp
1.Công nghiệp khai thác khoáng sản.
2.Công nghiệp cơ khí, dệt may, thực phẩm.
3. Công nghiệp thuỷ điện.
4. Công nghiệp nhiệt điện.

B. Nơi phân bố chủ yếu
a. Trên các sông ở miền núi.
b. Nơi dân c đông đúc, nhiều nguyên liệu.
c. Nơi có mỏ khoáng sản.
d. Gần nguồn nhiên liệu (than, dầu khí)

3. Kể tên các trung tâm công nghiệp lớn ở níc ta: (2®)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..


Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra khoa học
tháng 12
Ngày/ / 200
1. HÃy kể tên 4 đồ gốm mà em biết? (2đ)
..

2. Khoanh tròn chỉ một chữ cái đặt trớc đáp án em chọn: (6đ)
a. Các loại đồ gốm đều làm từ:
A. Đá vôi
B. Đất cát
C. Đất sét nung
b. Quy trình làm gạch, ngói là:
A. Đất sét trộn lẫn với nớc, nhào kĩ, cho vào khuôn đóng thành viên
B. Phơi khô rồi cho vào lò nung ở nhiệt độ cao.
C. Cả 2 ý trên
c. Đồ gốm xây dựng là:
A. Lọ hoa
B. Chậu cây cảnh
C. Gạch, ngói
d. Để xây tờng, lát sân, lát sàn nhà ngời ta sử dụng nguyên liệu:
A. Thuỷ tinh
B. Ngói
C. Gạch
3. HÃy nêu tính chất của gạch ngói: (2đ)

............................................................................................................................................

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra khoa học
tháng 12
Ngày/ / 200
1. HÃy kể tên 4 đồ gốm mà em biết? (2đ)
..
2. Khoanh tròn chỉ một chữ cái đặt trớc đáp án em chọn: (6đ)
a. Các loại đồ gốm đều làm từ:

A. Đá vôi
B. Đất cát
C. Đất sét nung
b. Quy trình làm gạch, ngói là:
A. Đất sét trộn lẫn với nớc, nhào kĩ, cho vào khuôn đóng thành viên
B. Phơi khô rồi cho vào lò nung ở nhiệt độ cao.
C. Cả 2 ý trên
c. Đồ gốm xây dựng là:
A. Lọ hoa
B. Chậu cây cảnh
C. Gạch, ngói
d. Để xây tờng, lát sân, lát sàn nhà ngời ta sử dụng nguyên liệu:
A. Thuỷ tinh
B. Ngói
C. Gạch
3. HÃy nêu tính chất của gạch ngói: (2đ)

..............................................................................................................................................
Họ tên:
Lớp:
Ngày/ / 200

đề kiểm tra khoa học

tháng 1

1. Nối mỗi ý ë cét A víi c¸c ý ë cét B sao cho phù hợp : (4đ)
Cột A
Hỗn hợp
Dung dịch


Cột B
- Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hòa tan và phân bố
đều.
- Là 2 hay nhiều chất trộn lẫn với nhau nhng mỗi chất vẫn giữ
nguyên tính chÊt cña nã.


- Là hỗn hợp chất lỏng với chất lỏng hòa tan vào nhau.
2. Đánh dấu vào ô trớc câu trả lời đúng: (6đ)
a) Để sản xuất ra nớc cÊt dïng trong y tÕ, ngêi ta sư dơng ph¬ng pháp nào?
Lọc
Làm lắng
Chng cất
Phơi nắng
b) Để tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và nớc, ngời ta sử dụng phơng pháp nào?
Lọc
Làm lắng
Chng cất
c) Hỗn hợp nào dới đây không phải là dung dịch?
Nớc đờng.
Nớc chanh (đà lọc hết tép chanh và hạt) pha với đờng và nớc sôi để nguội.
Nớc bột sắn (pha sống).

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra lịch sử
tháng 1
Ngày/ / 200
1. Điền các cụm từ cho sẵn: đánh sập, chói lọi, ngoại xâm vào chỗ chấm:

Sau 56 ngày đêm chiến đấu kiên cờng, gian khổ, bộ đội ta đà . pháo
đài khổng lồ của thực dân Pháp ở Điện Biên Phủ, ghi trang vàng vào
lịch sử chống của dân tộc
2. Nối các sự kiện xảy ra ở chiến dịch Điện Biên Phủ với thời gian tơng ứng:
Sự kiện

1. Nổ súng mở màn chiến dịch Điện Biên Phủ.
2. Ta đồng loạt công kích địch lần thứ 2. Sân bay
Mờng Thanh bị uy hiếp.
3. Sau tiếng súng long trời lở đất của trái bộc phá
nặng khoảng 1 tấn đặt trong lòng đồi A1, bộ đội ta
xung phong nh vũ bÃo.
4. Tớng Đờ Cát-xtơ-ri và bộ tham mu bị bắt, chiến
dịch Điện Biên Phủ thắng lợi

Thời gian

a. 17 giê 30 phót
ngµy 7 -5 -1954
b. 13 – 3 – 1954
c. 30 – 3 – 1954
d. 6 -5 1954

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra địa lí
tháng 1
Ngày/ / 200
1. Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý đúng: (3đ)
a. Châu á tiếp giáp với các châu lục:

A. Châu Âu
C. Châu Phi
Đ. Châu Nam Cực
B. Châu Đại Dơng
D. Châu Mĩ
b. . Châu á tiếp giáp với cácđại dơng:
A. Thái Bình Dơng
B. Đại Tây Dơng
C. ấn Độ Dơng
D. Bắc Băng Dơng
2. §óng ghi §, sai ghi S tríc c¸c ý sau: (5đ)
Núi và cao nguyên chiếm 3/4 diện tích châu á
Châu á nằm ở bán cầu Nam
Đỉnh Ê-vơ-rét cao nhất thế giới thuộc dÃy Hi-ma-lay-a.
Châu á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới, đến hàn đới.
Châu á có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới.
3. HÃy kể tên: (2 đ)
- 2 đồng bằng lớn của châu á:

- 2 dÃy núi cao ở châu á:



Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra địa lí
tháng 1
Ngày/ / 200
1. Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý đúng: (3đ)
a. Châu á tiếp giáp với các châu lục:

A. Châu Âu
C. Châu Phi
Đ. Châu Nam Cực
B. Châu Đại Dơng
D. Châu Mĩ
b. . Châu á tiếp giáp với cácđại dơng:
A. Thái Bình Dơng
B. Đại Tây Dơng
C. ấn Độ Dơng
D. Bắc Băng Dơng
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S trớc các ý sau: (5đ)
Núi và cao nguyên chiếm 3/4 diện tích châu á
Châu á nằm ở bán cầu Nam
Đỉnh Ê-vơ-rét cao nhất thế giới thuộc dÃy Hi-ma-lay-a.
Châu á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới, đến hàn đới.
Châu á có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới.
3. HÃy kể tên: (2 đ)
- 2 đồng bằng lớn của châu á:

- 2 dÃy núi cao ở châu á:
..


Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra lịch sử
tháng 2
Ngày/ / 200
1. Ghi số thứ tự (1,2,3) vào tr) vào trớc các câu dới đây cho phù hợp với trình tự diễn biến của phong trào
Đồng khởi ở Bến Tre (5đ)

Với vũ khí thô sơ, gậy gộc, giáo mác, nhân dân nhất loạt vùng dậy.
Ngày 17-1-1960 nhân dân huyện Mỏ cày đứng lên khởi nghĩa, mở đầu phong trào Đồng khởi ở
tỉnh Bến Tre.
Nhân dân cùng các chiến sĩ tự vệ phá đồn giặc tiêu diệt ác ôn, đập tan bộ máy cai trị của Mĩ -Diệm
ở các x· Êp.
 TiÕng trèng, tiÕng mâ, tiÕng sóng … hßa cùng tiếng hò reo vang dội làm cho quân địch khiếp đảm.
Từ cuộc nổi dậy ở Mỏ Cày, phong trào lan nhanh ra các huyện khác. Chỉ trong 1 tuần lễ, ở Bến Tre
có 22 xà đợc giải phóng hoàn toàn, 29 xà khác đà tiêu diệt ác ôn, vây đồn, giải phóng nhiều ấp.
2. Đúng điền Đ, sai điền S vào trớc những câu trả lời đúng.(4đ)
*ý nghĩa của phong trào Đồng khởi Bến Tre là:
Tố cáo tội ác dà man của Mĩ-Diệm
Là ngọn cờ tiên phong trong cuộc đấu tranh của đồng bào miền Nam ở cả nông thôn lẫn thành thị.
Chào mừng ngày thành lập Đảng.
Khẳng định cuộc đấu tranh Cách mạng ở miền Nam không chỉ có hình thức đấu tranh chính trị
mà còn phải kết hợp với đấu tranh vũ trang.
* Bến Tre là tỉnh thuộc miền : (1đ)
miền Bắc
miền Trung
miền Nam

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra lịch sử
tháng 2
Ngày/ / 200
1. Ghi số thứ tự (1,2,3) vào tr) vào trớc các câu dới đây cho phù hợp với trình tự diễn biến của phong trào
Đồng khởi ở Bến Tre (5đ)
Với vũ khí thô sơ, gậy gộc, giáo mác, nhân dân nhất loạt vùng dậy.
Ngày 17-1-1960 nhân dân huyện Mỏ cày đứng lên khởi nghĩa, mở đầu phong trào Đồng khởi ở
tỉnh Bến Tre.

Nhân dân cùng các chiến sĩ tự vệ phá đồn giặc tiêu diệt ác ôn, đập tan bộ máy cai trị của Mĩ -Diệm
ở các xà ấp.
Tiếng trống, tiếng mâ, tiÕng sóng … hßa cïng tiÕng hß reo vang dội làm cho quân địch khiếp đảm.
Từ cuộc nổi dậy ở Mỏ Cày, phong trào lan nhanh ra các huyện khác. Chỉ trong 1 tuần lễ, ở Bến Tre
có 22 xà đợc giải phóng hoàn toàn, 29 xà khác đà tiêu diệt ác ôn, vây đồn, giải phóng nhiều ấp.
2. Đúng điền Đ, sai điền S vào trớc những câu trả lời đúng.(4đ)
*ý nghĩa của phong trào Đồng khởi Bến Tre là:
Tố cáo tội ác dà man của Mĩ-Diệm
Là ngọn cờ tiên phong trong cuộc đấu tranh của đồng bào miền Nam ở cả nông thôn lẫn thành thị.
Chào mừng ngày thành lập Đảng.
Khẳng định cuộc đấu tranh Cách mạng ở miền Nam không chỉ có hình thức đấu tranh chính trị
mà còn phải kết hợp với đấu tranh vũ trang.
* Bến Tre là tỉnh thuộc miền : (1đ)
miền Bắc
miền Trung
miền Nam


Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra khoa học tháng 3
Ngày/ / 200
1. Đánh dấu vào ô trớc ý đúng nhất. (4đ)
a) Sắt đợc gọi là gì?
kim loại
hợp kim
b) Từ nào dới đây đợc dùng để chỉ độ sáng của các đồ dùng bằng đồng.
óng ánh
lung linh
sáng chói

ánh kim
c) Chất dẻo có tính chất gì?
Không dẫn điện
Rất bền, khó vỡ
Nhẹ
Không dẫn nhiệt
Tất cả tính chất trên
d) Hiện tợng chất này đợc biến đổi thành chất khác đợc gọi là gì?
Sự biến đổi lí học
Sự biến đổi hóa học
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S trớc các ý sau: (4đ)
Pin mặt trời sử dụng đợc nhờ năng lợng gió.
Phơi quần áo trên dây điện.
Báo cho ngời lớn biết khi phát hiện thấy dây điện bị đứt.
Chúng ta cần phải sử dụng tiết kiệm các nguồn năng lợng.
3. Viết vào chỗ chấm cho phù hợp: (2đ)
Hoạt động/ biến đổi
Nguồn năng lợng
Học sinh học bài
...........................................................................
..................................................................
Thức ăn
Quần áo phơi bị bạc màu
...........................................................................
Nớc đợc đun sôi
...........................................................................

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra địa lí

tháng 3
Ngày/ / 200
1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm (1.5đ)
Châu á có số dân ..............................thế giới. Phần lớn dân c là ngời ................................... họ
sống tập trung đông đúc tại các ........................................ châu thổ.
2. Khoanh vào trớc ý trả lời đúng nhất:(6đ)
* Châu á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới đến hàn đới vì:
a. Châu á nằm ở bán cầu Bắc.
b. Châu á có diện tích lớn nhất trong các châu lục.
c. Châu á trải dài từ gần cực bắc tới quá xích đạo.
* Đỉnh Ê-vơ-rét cao nhất thế giới thuộc d·y nói:
a. D·y nói U-ran
b. D·y nói Hi-ma-lay-a
c. D·y nói An-pơ
* Nhiều khách du lịch đến nớc Pháp vì:
a. Nớc Pháp ở Đông Âu
b. Có nhiều tài nguyên khoáng sản
c. Có các công trình kiến trúc nổi tiếng và phong cảnh đẹp.
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S trớc các ý sau: (2.5đ)
Mát-xcơ-va là thủ đô của Liên bang Nga.
Châu Âu có khí hậu hàn đới
Dân c châu á chủ yếu là ngời da trắng
Châu Âu có diện tích lớn nhất thế giới.
Châu Âu có nền công nghiệp phát triển.


Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra lịch sử
tháng 3

Ngày/ / 200
Câu 1: (4đ) Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái trớc câu trả lời đúng
1. Sấm sét đêm giao thừa diễn ra vào thời gian :
A. Đêm 30 Tết Đinh Mùi 1967
B. Đêm 30 Tết Mậu Thân 1968
C. Đêm 30 Tết Kỉ Dậu 1969
2. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết mậu Thân nổ ra mạnh mẽ nhất ở:
A. Sài Gòn
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Cần Thơ
Câu 2:(6đ) Ghi số thứ tự (1,2,3 trong các câu d) vào trớc các câu dới đây cho phù hợp với trình tự diễn
biến của cuộc tiến công vào Sứ quán Mĩ
Các chiến sĩ đặc công bắn chết 4 tên lính gác, lao vào chiếm giữ tầng dới Sứ quán.
Thời khắc giao thừa vừa tới, 1 tiếng nổ rầm trời rung chuyển Sứ quán Mĩ, làm sập 1 mảng tờng bảo vệ.
Địch phải dùng máy bay lên thẳng chở thêm lính Mĩ đổ xuống nóc Sứ quán để phản kích.
Cuộc chiến ở ®©y diƠn ra st 6 giê ®ång hå khiÕn cho Sứ quán Mĩ bị tê liệt.
Lính Mĩ bảo vệ Sứ quán chống trả quyết liệt nhng không đẩy lùi đợc cuộc tiến công của ta.
Bọn chỉ huy hoảng hốt đa đại sứ Mĩ chạy khỏi sứ quán bằng xe bọc thép.

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra lịch sử
tháng 3
Ngày/ / 200
Câu 1: (4đ) Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái trớc câu trả lời đúng
1. Sấm sét đêm giao thừa diễn ra vào thời gian :
A. Đêm 30 Tết Đinh Mùi 1967
B. Đêm 30 Tết Mậu Thân 1968
C. Đêm 30 Tết Kỉ Dậu 1969

2. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết mậu Thân nổ ra mạnh mẽ nhất ở:
A. Sài Gòn
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Cần Thơ
Câu 2:(6đ) Ghi số thứ tự (1,2,3 trong các câu d) vào trớc các câu dới đây cho phù hợp với trình tự diễn
biến của cuộc tiến công vào Sứ quán Mĩ
Các chiến sĩ đặc công bắn chết 4 tên lính gác, lao vào chiếm giữ tầng dới Sứ quán.
Thời khắc giao thõa võa tíi, 1 tiÕng nỉ rÇm trêi rung chun Sứ quán Mĩ, làm sập 1 mảng tờng bảo vệ.
Địch phải dùng máy bay lên thẳng chở thêm lính Mĩ đổ xuống nóc Sứ quán để phản kích.
Cuộc chiến ở đây diễn ra suốt 6 giờ đồng hồ khiến cho Sứ quán Mĩ bị tê liệt.
Lính Mĩ bảo vệ Sứ quán chống trả quyết liệt nhng không đẩy lùi đợc cuộc tiến công của ta.
Bọn chỉ huy hoảng hốt đa đại sứ Mĩ chạy khỏi sứ qu¸n b»ng xe bäc thÐp.


Đọc bài: Thái s Trần Thủ Độ (Sách Tiếng
Việt 5 tập II trang 16) đoạn từ: Trần Thủ
Độ có công lớn .... đến hết và trả lời câu
hỏi 3 của bài

Đọc đoạn 2+3 bài: Hộp th mật (Sách
Tiếng Việt 5 tập II trang 62) và trả lời câu
hỏi 3 của bài

Đọc đoạn 2+3 bài: Nhà tài trợ đặc biệt của
Cách mạng (Sách Tiếng Việt 5 tập II trang
20) và trả lời câu hỏi 1a,b của bài

Đọc đoạn 2 bài: Phong cảnh đền Hùng
(Sách Tiếng Việt 5 tập II trang 68) và trả lời

câu hỏi 2 của bài
(chú ý: tìm từ trong đoạn 2)

Đọc bài: Trí dũng song toàn (Sách Tiếng
Việt 5 tập II trang 25) đoạn từ: Lần khác,
Giang Văn Minh ... đến hết và trả lời câu
hỏi 3 của bài

Đọc thuộc lòng khổ thơ 3, 4, 5, 6 bài: Cửa
sông (Sách Tiếng Việt 5 tập II trang 74) và
trả lời câu hỏi 3 của bài

Đọc bài: Tiếng rao đêm (Sách Tiếng Việt
5 tập II trang 30) đoạn từ: Rồi từ trong nhà
.... một cái chân gỗ và trả lời câu hỏi 2 của
bài

Đọc bài: Nghĩa thầy trò (Sách Tiếng Việt
5 tập II trang 79) đoạn: Từ đầu đến đồng
thanh dạ ran và trả lời câu hỏi 1 của bài

Đọc bài: Lập làng giữ biển (Sách Tiếng
Việt 5 tập II trang 36) đoạn: Ông Nhụ bớc
ra võng ... đến hết và trả lời câu hỏi 3 của
bài

Đọc đoạn 1+2 bài: Hội thổi cơm thi ở làng
Đồng Vân (Sách Tiếng Việt 5 tập II trang
83) và trả lời câu hỏi 2 của bài
(chú ý: tìm từ trong đoạn vừa đọc)


Đọc thuộc lòng bài: Cao Bằng (Sách
Tiếng Việt 5 tập II trang 41) và trả lời câu
hỏi 3 của bài

Đọc bài: Ngời công dân số Một (Sách
Tiếng Việt 5 tập II trang 10) đoạn từ: Có
tiếng gõ cửa đến hết và trả lời câu hỏi 2
của bài

Đọc bài: Phân xử tài tình (Sách Tiếng
Việt 5 tập II trang 46) đoạn: Lần khác,
quan tới vÃn cảnh ... đến hết và trả lời câu
hỏi 3 của bài

Đọc bài: Ngời công dân số Một (Sách
Tiếng Việt 5 tập II trang 4) đoạn từ: và
trả lời câu hỏi 2 của bài

Đọc thuộc lòng 2 khổ thơ tự chọn trong bài:
Chú đi tuần (Sách Tiếng Việt 5 tập II
trang 51, 52) và trả lời câu hỏi 1hoặc2 của
bài

Đọc đoạn 3 bài: Tranh làng Hồ (Sách
Tiếng Việt 5 tập II trang 88) và trả lời câu
hỏi 2 của bài

Đọc đoạn 3 bài: Luật tục xa của ngời Êđê (Sách Tiếng Việt 5 tập II trang 56) và
trả lời câu hỏi 2 của bài



Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra khoa học
Ngày/ / 200

tháng 2

1. Khoanh tròn vào chữ cái tr ớc ý đúng (3đ)
a. Nhờ năng l ợng mặt trời mới có than đá.
b. Mặt trời chiếu sáng và s ởi ấm mọi vật trên trái đất.
c. Năng l ợng mặt trời gây ra nắng, m a, gió, bÃo.
d. Ng ời ta không thể tạo ra dòng điện từ năng l ợng gió.
đ. Từ năng n ớc chảy ng ời ta có thể tạo ra dòng điện.
e. Than đá, dầu mỏ là các nguồn năng l ợng vô tận. Vì vậy con
ng ời có thể khai thác chúng ồ ạt mà không sợ cạn kiệt.
2. Con ng ời sử dụng năng l ợng gió để làm gì?(3đ)
) vào tr) vào tr) vào tr) vào tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr…) vµo tr.

3. Điền tiếp vào chỗ trống từ ngữ thích hợp . (3đ)
Năng l ợng n ớc chảy th ờng dùng để:



(Trình bày 1đ)
Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra địa lí
tháng 2

Ngày/ / 200
1. Điền tên các châu lục, biển và đại d ơng vào chỗ trống sao cho đúng (2đ)
Châu Âu phía bắc giáp .......................................; phía tây giáp
...........................................; phía nam giáp .....................................; phía đông,
đông nam giáp ............................................
2. Khoanh tròn vào chữ cái tr ớc ý đúng về địa hình châu Âu : (2đ)
a. 3/4 diện tích là đồi núi, 1/4 diện tích là đồng bằng.
b. 2/3 diện tích là đồi núi, 1/3 diện tích là đồng bằng.
c. 1/3 diện tích là đồi núi, 2/3 diện tích là đồng bằng.
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S tr ớc các ý sau: (3đ)
Châu Âu có khí hậu nóng và khô.
Đồng bằng ở châu Âu kéo dài từ tây sang đông.
Dân c châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc da vàng.
Châu Âu có nhiều rừng cây lá kim ở Tây Âu, và nhiêù rừng cây lá rộng
ở vùng phía Bắc
Nhiều n ớc châu Âu có nền kinh tế phát triển.
Phần lớn dân c châu Âu sống ở các thành phố.
4. Sản phẩm nào d ới đây không phải là sản phẩm công nghiệp nổi
tiếng thế giới của châu Âu (2đ)
a.len dạ
b. mĩ phẩm
c. đồ chơi trẻ em
d. hàng điện tử
đ. d ợc phẩm
e. thiết bị
(Trình bày 1đ)


Họ tên:
Lớp:

đề kiểm tra lịch sử
tháng 4
Ngày/ / 200
Câu 1: Ghi dấu nhân vào trớc câu trả lời đúng. (4điểm)
1. Vì sao ngày 25-4-1976 lại là ngày vui nhất của nhân dân ta?
Ngày đẹp trời, cờ hoa rực rỡ, có nhiều cuộc vui, hấp dẫn.
Ngày đất nớc độc lập, tự do.
Ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung đợc tổ chức trong cả nớc.
2. Quốc hội đợc bầu là quốc hội khóa mấy?
a) Khóa V
b) Khóa VI
b) Khóa VII
Câu 2: Điền tiếp vào chỗ trống cho hoàn chỉnh nội dung: (5đ)
Quốc hội nớc Việt Nam thống nhất (khóa VI) quyết định:
1. Tên nớc là:
2. Quốc kì là:...
3. Quốc ca là:
4. Thủ đô là:.
5. Thành phố Sài Gòn-Gia Định đổi tên là:

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra địa lí
tháng 4
Ngày/ / 200
Câu1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm (2đ)
Châu Đại Dơng nằm ở bán cầu . Châu Đại Dơng gồm lục địa
. và các đảo, quần đảo ở vùng và
.. Thái Bình Dơng.
Câu 2. Điền Đ vào trớc ý đúng, S vào trớc ý sai.

1. Đặc điểm tự nhiên của lục địa Ô-xtrây-li-a là: (4đ)
a) Khí hậu khô hạn.
b) Cã rõng rËm hc rõng dõa bao phđ.
 c) KhÝ hËu nãng Èm
 d) PhÇn lín diƯn tÝch l·nh thỉ là hoang mạc và xa van.
e) Thực vật và động vật có nhiều loài độc đáo.
2. Đặc điểm của châu Nam Cực là: (4đ)
a. Động vật tiêu biểu của châu Nam Cực là chim cánh cụt.
b. Châu Nam Cực là châu nằm ở vùng địa cực.
c. Châu Nam Cực có dân c đông đúc.
d. Quanh năm nhiệt độ dới 00C là đặc điểm khí hậu của châu Nam Cực.
Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra địa lí tháng 5
Ngày/ / 200
1. Trên trái đất có mấy đại dơng đó là các đại dơng nào? (2đ)


2. Điền tên các châu lục vào bảng dới đây: (8đ)
Tên nớc
Trung Quốc
Ai Cập
Hoa Kì

Thuộc châu lục
Tên nớc
Ô-xtrây-li-a
Pháp
Lào


Thuộc châu lục
.
..
..


Liên bang Nga Cam-puchia

..

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra lịch sử tháng 5
Ngày/ / 200
1. Hoàn thành bảng sau: (6đ)
Thời gian
Sù kiÖn
Thêi gian
Sù kiÖn
3-2-1930 ………………………………
7-5-1954 …………………………………
……………………………….
…………………………………
19-81945

……………………………….. 30- 4-1975 ………………………………….
………………………………..
………………………………….

2-9-1945 ……………………………….. 25 - 4-1976

..

2. Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp: (4đ)
Nguyễn Trờng Tộ

Mong muốn canh tân đất nớc

Tôn Thất Thuyết

Lấy thân mình chèn pháo trong chiến dịch Điện
Biên Phủ

Trơng Định
Tô Vĩnh Diện

Bình Tây Đại nguyên soái
Phản công ở kinh thành Huế

Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra khoa học
tháng 5
Ngày/ / 200
Đánh dấu nhân vào ô trống trớc câu trả lời đúng:
1. Điều gì sẽ xảy ra khi có quá nhiều khói, khí độc thải vào không khí?
Không khí trở nên nặng hơn.
Không khí bay lên cao
Không khí bị ô nhiễm
Không khí chuyển động
2. Yếu tố nào đợc nêu dới đây có thể làm ô nhiễm nớc?

Không khí.
Chất thải
Nhiệt độ.
ánh sáng mặt trời
3. Trong các biện pháp làm tăng sản lợng lơng thực trên diện tích đất canh tác, biện
pháp nào sẽ làm ô nhiễm môi trờng đất?
Tăng cờng làm thuỷ lợi
Tăng cờng dùng phân hoá học và thuốc trừ sâu.
Chọn giống tốt.
Tăng cờng mối quan hệ giữa các cây lúa, các sinh vật
tiêu diệt sâu hại lúa với sâu hại lúa.
4. Theo bạn, đặc điểm nào là quan trọng nhất của nớc sạch?
Dễ uống
Không mùi và không vị
Giúp nấu ăn ngon
Giúp phòng tránh đợc các bệnh về đờng tiêu hoá,
bệnh ngoài da, đau mắt,


Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra khoa học
tháng 5
Ngày/ / 200
Đánh dấu nhân vào ô trống trớc câu trả lời đúng:
1. Điều gì sẽ xảy ra khi có quá nhiều khói, khí độc thải vào không khí?
Không khí trở nên nặng hơn.
Không khí bay lên cao
Không khí bị ô nhiễm
Không khí chuyển động

2. Yếu tố nào đợc nêu dới đây có thể làm ô nhiễm nớc?
Không khí.
Chất thải
Nhiệt độ.
ánh sáng mặt trời
3.Trong các biện pháp làm tăng sản lợng lơng thực trên diện tích đất canh tác, biện pháp
nào sẽ làm ô nhiễm môi trờng đất?
Tăng cờng làm thuỷ lợi
Tăng cờng dùng phân hoá học và thuốc trừ sâu.
Chọn giống tốt.
Tăng cờng mối quan hệ giữa các cây lúa, các sinh vật
tiêu diệt sâu hại lúa với sâu hại lúa.
4. Theo bạn, đặc điểm nào là quan trọng nhất của nớc sạch?
Dễ uống
Không mùi và không vị
Giúp nấu ăn ngon
Giúp phòng tránh đợc các bệnh về đờng tiêu hoá,
bệnh ngoài da, đau mắt,
Đọc bài: Công việc đầu tiên (Sách Tiếng
Việt 5 tập II trang 126) đoạn từ: Nhận
công việc đầu tiên này đến rồi quen em
ạ và trả lời câu hỏi 2 của bài

Đọc thuộc lòng 2 khổ thơ đầu của bài:
Những cánh buồm (Sách Tiếng Việt 5 tập
II trang 140) và trả lời câu hỏi 2 của bài

Đọc bài: Một vụ đắm tàu (Sách Tiếng
Việt 5 tập II trang 100) đoạn từ: Ma-ri-ô
và Giu-li-ét-ta đến hết và trả lời câu hỏi 3

của bài

Đọc thuộc lòng bài thơ Bầm ơi (Sách
Tiếng Việt 5 tập II trang 130) và trả lời câu
hỏi 2 hoặc 3 của bài

Đọc bài: Thuần phục s tử (Sách Tiếng
Việt 5 tập II trang 117) đoạn từ: Nhng
mong muốn hạnh phúc đến lẳng lặng bỏ
đi và trả lời câu hỏi 3 của bài

Đọc thuộc lòng bài thơ Sang năm con lên
bảy (Sách Tiếng Việt 5 tập II trang 149) và
trả lời câu hỏi 1 của bài

Đọc bài: Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo
dục trẻ em (Sách Tiếng Việt 5 tập II trang
145) Điều 21 và trả lời câu hỏi 3 của bài

Đọc bài: Tà áo dài Việt Nam (Sách Tiếng
Việt 5 tập II trang 122) đoạn từ: Từ đầu
thế kỉ XIX đến hiện đại trẻ trung và trả
lời câu hỏi 3 của bài

Đọc bài: út Vịnh (Sách Tiếng Việt 5 tập
II trang 136) đoạn từ: Một buổi chiều đẹp
trời đến hết và trả lời câu hỏi 3 của bài




×