Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

de kiem tra 45 phut sinh hoc khoi 9 cuc hay 57796

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.57 KB, 10 trang )

onthionline.net
(Đề A) BàI KIểM TRA 1Tiết
Họ và tên: .............................................................
MÔN: sinh HọC 9
Lớp: 9...
Thời gian làm bài: 45’
(Đề A)
Điể
Lời phê của cô giáo
m
BàI KIểM TRA 1Tiết
Họ và tờn: .............................................................
MễN: sinh HọC
9
Lớp: 9...
Thời gian làm bài:
45’
(Đề A)
Điểm
Lời phờ của cụ giỏo

Đề bài:
I - Phần trắc nghiệm(2điểm):
Cừu 1(1 đ): Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cừu trả lời đỳng
trong mỗi ý sau(từ 1-4):
1) Trong chọn giống dựng phương phỏp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần
A. Tạo dũng thuần
B. Tạo giống mới C. Tạo ưu thế lai
D. Cải tiến giống
2) Để tạo ưu thế lai ở động vật người ta dựng phương phỏp:
A. lai gần


B. lai kinh tế
C. lai khỏc loài
3) Tuỳ theo khả năng thớch nghi của động vật với ỏnh sỏng, người ta
chia thành:
A. Nhúm ĐV ưa tối và nhúm ĐV kị tối.
B. Nhúm ĐV ưa búng và
nhúm ĐV ưa sỏng
C. Nhúm ĐV ưa búng và nhúm ĐV ưa tối. D. Nhúm ĐV ưa sỏng và
nhúm ĐV ưa tối.
4) Nhừn tố hữu sinh bao gồm cỏc yếu tố:
A. Cỏc sinh vật khỏc, khớ hậu, nước, địa hỡnh.
B. Con người, thổ
nhưỡng, địa hỡnh.
C. Con người, cỏc sinh vật khỏc.
D. Khớ hậu, thổ
nhưỡng, nước, địa hỡnh.
Cừu 2(1 đ): Hóy chọn nội dung ở cột B để ghộp với nội dung ở cột A
sao cho phự hợp:
Cột A

Ghộp

Cột B


onthionline.net

1. Cộng sinh

1…


2. Hội sinh

2…

3. Cạnh tranh

3…

4. Kớ sinh,
nửa kớ sinh

4…

5. Sinh vật ăn
sinh vật khỏc

5…

a. Sự hợp tỏc giữa hai loài sinh vật, trong
đú một bờn cú lợi cũn bờn kia khụng cú lợi
cũng khụng cú hại.
b. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật
ăn thực vật, thực vật bắt sừu bọ ...
c. Sinh vật sống nhờ trờn cơ thể sinh vật
khỏc, lấy cỏc chất dinh dưỡng, mỏu ... từ
sinh vật đú.
d. Cỏc sinh vật khỏc loài tranh giành thức
ăn, nơi ở và cỏc điều kiện sống khỏc, kỡm
hóm sự phỏt triển của nhau.

e. Sự hợp tỏc cựng cỳ lợi giữa cỏc sinh vật.

II - Phần tự luận(8 điểm):
Cừu 3(2 đ) a) Nờu những đặc trưng cơ bản của quần thể ?
b) Ánh sỏng ảnh hưởng như thế nào lờn đời sống thực
vật?
Cừu 4(2 đ) í nghĩa của việc phỏt triển dőn số hợp lớ của mỗi quốc gia
là gỡ?
Cừu 5(1 đ)Thế nào là cừn bằng sinh học? Hỳy lấy vớ dụ minh họa về
cừn bằng sinh học.
Cừu 6(3 đ) Một hệ sinh thỏi hoàn chỉnh gồm mấy thành phần?
Giả sử một hệ sinh thỏi cỳ cỏc sinh vật: cừy cỏ, thỏ, bũ,
chim ăn sừu, sừu hại thực vật, bỏo, vi sinh vật, nấm, mốo rừng.
a) Xừy dựng 2 chuỗi thức ăn (4 mắt xớch) khỏc nhau từ cỏc sinh vật
trờn.
b) Vẽ sơ đồ lưới thức ăn cú đủ cỏc sinh vật trờn.
Bài làm phần tự luận :
...................................................................................................................
.............................
BàI KIểM TRA 1Tiết
Họ và tờn: .............................................................
MễN: sinh HọC
9
Lớp: 9...
Thời gian làm bài:
45’
(Đề B)


onthionline.net

Điểm

Lời phờ của cụ giỏo

Đề bài:
I - Phần trắc nghiệm(2điểm):
Cừu 1(1 đ): Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cừu trả lời đỳng
trong mỗi ý sau(từ 1-4):
1) Trong chọn giống dựng phương phỏp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần
A. Tạo dũng thuần
B. Tạo giống mới C. Tạo ưu thế lai
D. Cải tiến giống
2) Để tạo ưu thế lai ở thực vật người ta dựng phương phỏp:
A. lai gần
B. lai khỏc dũng
C. lai khỏc loài
3) Tuỳ theo khả năng thớch nghi của thực vật với ỏnh sỏng, người ta
chia thành:
A. Nhỳm cừy ưa sỏng và nhúm cừy ưa tối.
B. Nhúm cừy ưa
búng.
C. Nhỳm cừy ưa sỏng và nhỳm cừy ưa búng.
D. Nhúm cừy ưa
sỏng.
4) Nhừn tố hữu sinh bao gồm cỏc yếu tố:
A. Cỏc sinh vật khỏc, khớ hậu, nước, địa hỡnh.
B. Con người, thổ
nhưỡng, địa hỡnh.
C. Khớ hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hỡnh.
D. Con người,

cỏc sinh vật khỏc.
Cừu 2(1 đ): Hóy chọn nội dung ở cột B để ghộp với nội dung ở cột A
sao cho phự hợp:
Cột A

Ghộp

1. Cộng sinh

1…

2. Hội sinh
3. Cạnh tranh
4. Kớ sinh,
nửa kớ sinh
5. Sinh vật ăn
sinh vật khỏc

2…
3…
4…
5…

Cột B
a. Cỏ ộp bỏm vào rựa biển, nhờ đú cỏ được
đưa đi xa.
b. Cừy nắp ấm bắt cụn trựng.
c. Giun đũa sống trong ruột người
d. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cőy họ
Đậu

e. Dờ và bũ cựng ăn cỏ trờn một cỏnh đồng.

II - Phần tự luận(8 điểm):
Cừu 3(2 đ) a) Nờu những đặc trưng cơ bản của quần thể ?
b) Ánh sỏng ảnh hưởng như thế nào lờn đời sống động


onthionline.net
vật?
Cừu 4(2 đ) í nghĩa của việc phỏt triển dőn số hợp lớ của mỗi quốc gia
là gỡ?
Cừu 5(1 đ) Thế nào là cừn bằng sinh học? Hỳy lấy vớ dụ minh họa về
cừn bằng sinh học.
Cừu 6(3 đ) Một hệ sinh thỏi hoàn chỉnh gồm mấy thành phần?
Giả sử một hệ sinh thỏi cỳ cỏc sinh vật: cỏ, thỏ, dờ, chim
ăn sừu, sừu hại thực vật, hổ, vi sinh vật, nấm, mốo rừng.
a) Xừy dựng 2 chuỗi thức ăn (4 mắt xớch) khỏc nhau từ cỏc sinh vật
trờn.
b) Vẽ sơ đồ lưới thức ăn cú đủ cỏc sinh vật trờn.
Bài làm phần tự luận
...................................................................................................................
.............................

§iÓ
m

Lêi phª cña c« gi¸o
BàI KIểM TRA 1Tiết
Họ và tờn: .............................................................
MễN: sinh HọC

9
Lớp: 9...
Thời gian làm
bài: 45’
(Đề A)
Điểm
Lời phờ của cụ giỏo

Đề bài:
I - Phần trắc nghiệm(2điểm):
Cõu 1(1 đ): Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng
trong mỗi ý sau(từ 1-4):
1) Trong chọn giống dựng phương phỏp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần
A. Tạo dũng thuần
B. Tạo giống mới C. Tạo ưu thế lai
D. Cải tiến giống
2) Để tạo ưu thế lai ở động vật người ta dựng phương phỏp:
A. lai gần
B. lai kinh tế
C. lai khỏc loài
3) Tuỳ theo khả năng thớch nghi của động vật với ỏnh sỏng, người ta
chia thành:


onthionline.net
A. Nhúm ĐV ưa tối và nhúm ĐV kị tối.
B. Nhúm ĐV ưa búng và
nhúm ĐV ưa sỏng
C. Nhúm ĐV ưa búng và nhúm ĐV ưa tối. D. Nhúm ĐV ưa sỏng và
nhúm ĐV ưa tối.

4) Nhõn tố hữu sinh bao gồm cỏc yếu tố:
A. Cỏc sinh vật khỏc, khớ hậu, nước, địa hỡnh.
B. Con người, thổ
nhưỡng, địa hỡnh.
C. Con người, cỏc sinh vật khỏc.
D. Khớ hậu, thổ
nhưỡng, nước, địa hỡnh.
Cõu 2(1 đ): Hóy chọn nội dung ở cột B để ghộp với nội dung ở cột A
sao cho phự hợp:
Cột A

Ghộp

1. Cộng sinh

1…

2. Hội sinh

2…

3. Cạnh tranh

3…

4. Kớ sinh,
nửa kớ sinh

4…


5. Sinh vật ăn
sinh vật khỏc

5…

Cột B
a. Sự hợp tỏc giữa hai loài sinh vật, trong
đú một bờn cú lợi cũn bờn kia khụng cú lợi
cũng khụng cú hại.
b. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật
ăn thực vật, thực vật bắt sõu bọ ...
c. Sinh vật sống nhờ trờn cơ thể sinh vật
khỏc, lấy cỏc chất dinh dưỡng, mỏu ... từ
sinh vật đú.
d. Cỏc sinh vật khỏc loài tranh giành thức
ăn, nơi ở và cỏc điều kiện sống khỏc, kỡm
hóm sự phỏt triển của nhau.
e. Sự hợp tỏc cựng cú lợi giữa cỏc sinh vật.

II - Phần tự luận(8 điểm):
Cõu 3(2 đ) a) Nờu những đặc trưng cơ bản của quần thể ?
b) Ánh sỏng ảnh hưởng như thế nào lờn đời sống thực
vật?
Cõu 4(2 đ) í nghĩa của việc phỏt triển dőn số hợp lớ của mỗi quốc gia
là gỡ?
Cõu 5(1 đ)Thế nào là cừn bằng sinh học? Húy lấy vớ dụ minh họa về
cừn bằng sinh học.
Cõu 6(3 đ) Một hệ sinh thỏi hoàn chỉnh gồm mấy thành phần?
Giả sử một hệ sinh thỏi cỳ cỏc sinh vật: cừy cỏ, thỏ, bũ,
chim ăn sõu, sõu hại thực vật, bỏo, vi sinh vật, nấm, mốo rừng.

a) Xõy dựng 2 chuỗi thức ăn (4 mắt xớch) khỏc nhau từ cỏc sinh vật
trờn.


onthionline.net
b) Vẽ sơ đồ lưới thức ăn cú đủ cỏc sinh vật trờn.
Bài làm phần tự luận :
..................................................................................................................
..............................
BàI KIểM TRA 1Tiết
Họ và tờn: .............................................................
MễN: sinh HọC
9
Lớp: 9...
Thời gian làm
bài: 45’
(Đề B)
Điểm
Lời phờ của cụ giỏo

Đề bài:
I - Phần trắc nghiệm(2điểm):
Cõu 1(1 đ): Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng
trong mỗi ý sau(từ 1-4):
1) Trong chọn giống dựng phương phỏp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần
A. Tạo dũng thuần
B. Tạo giống mới C. Tạo ưu thế lai
D. Cải tiến giống
2) Để tạo ưu thế lai ở thực vật người ta dựng phương phỏp:
A. lai gần

B. lai khỏc dũng
C. lai khỏc loài
3) Tuỳ theo khả năng thớch nghi của thực vật với ỏnh sỏng, người ta
chia thành:
A. Nhúm cừy ưa sỏng và nhúm cừy ưa tối.
B. Nhúm cừy ưa
búng.
C. Nhúm cừy ưa sỏng và nhúm cừy ưa búng.
D. Nhúm cừy ưa
sỏng.
4) Nhõn tố hữu sinh bao gồm cỏc yếu tố:
A. Cỏc sinh vật khỏc, khớ hậu, nước, địa hỡnh.
B. Con người,
thổ nhưỡng, địa hỡnh.
C. Khớ hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hỡnh.
D. Con người,
cỏc sinh vật khỏc.
Cõu 2(1 đ): Hóy chọn nội dung ở cột B để ghộp với nội dung ở cột A
sao cho phự hợp:
Cột A

Ghộp

1. Cộng sinh

1…

Cột B
a. Cỏ ộp bỏm vào rựa biển, nhờ đú cỏ được
đưa đi xa.



onthionline.net
2. Hi sinh
3. Cnh tranh
4. K sinh,
na k sinh
5. Sinh vt n
sinh vt khc

2
3

b. Cy np m bt cn trng.
c. Giun a sng trong rut ngi
d. Vi khun sng trong nt sn r cy h
4
u
e. D v b cng n c trn mt cnh
5
ng.
II - Phn t lun(8 im):
Cừu 3(2 ) a) Nu nhng c trng c bn ca qun th ?
b) nh sng nh hng nh th no ln i sng ng
vt?
Cừu 4(2 ) ớ ngha ca vic pht trin dn s hp l ca mi quc gia
l g?
Cừu 5(1 ) Th no l cn bng sinh hc? Hỳy ly v d minh ha v
cn bng sinh hc.
Cừu 6(3 ) Mt h sinh thi hon chnh gm my thnh phn?

Gi s mt h sinh thi c cc sinh vt: c, th, d, chim
n sừu, sừu hi thc vt, h, vi sinh vt, nm, mo rng.
a) Xừy dng 2 chui thc n (4 mt xch) khc nhau t cc sinh vt
trn.
b) V s li thc n cỳ cc sinh vt trn.
Bi lm phn t lun
..................................................................................................................
..............................
Đề bài:
I - Phần trắc
nghiệm(2điểm):
Câu 1(1 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời
đúng trong mỗi ý sau(từ 1-4):
1) Trong chn ging dựng phng phỏp t th phn bt buc v giao phi gn l :
A. To dũng thun
B. To ging mi C. To u th lai
D. Ci tin ging
2) to u th lai ng vt ngi ta dựng phng phỏp:
A. lai gn
B. lai kinh t
C. lai khỏc loi
D. lai khỏc th
3) Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh
sáng, ngời ta chia thành:
A. Nhóm ĐV a tối và nhóm ĐV kị tối.
B. Nhóm ĐV a bóng
và nhóm ĐV a sáng


onthionline.net

C. Nhóm ĐV a bóng và nhóm ĐV a tối. D. Nhóm ĐV a sáng
và nhóm ĐV a tối.
4) Nhân tố hữu sinh bao gồm các yếu tố:
A. Các sinh vật khác, khí hậu, nớc, địa hình.
B. Con
ngời, thổ nhỡng, địa hình.
C. Con ngời, các sinh vật khác.
D. Khí hậu,
thổ nhỡng, nớc, địa hình.
Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội
dung ở cột A sao cho phù hợp:
Cột A

Ghé
p

1. Cộng sinh

1

2. Hội sinh

2

3. Cạnh
tranh

3

4. Kí sinh,

nửa kí sinh

4

5. Sinh vật
ăn sinh vật
khác

5

Cột B
a. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật,
trong đó một bên có lợi còn bên kia
không có lợi cũng không có hại.
b. Gồm: động vật ăn thịt con mồi,
động vật ăn thực vật, thực vật bắt
sâu bọ ...
c. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh
vật khác, lấy các chất dinh dỡng, máu ...
từ sinh vật đó.
d. Các sinh vật khác loài tranh giành
thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống
khác, kìm hãm sự phát triển của nhau.
e. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh
vật.
II - Phần tự luận(8

điểm):
Câu 3(2 đ)
thể ?


a) Nờu những đặc trng cơ bản của quần
b) nh sáng nh hng nh th no lên đời sống

thực vật?
Câu 4(2 ) í ngha ca vic phỏt trin dõn s hp lớ ca mi quc gia l
gỡ?
Câu 5(1 đ)Th no l cõn bng sinh hc? Hóy ly vớ d minh ha v
cõn bng sinh hc.
Câu 6(3 đ) Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm my thành
phần?


onthionline.net
Giả sử mt h sinh thỏi cú cỏc sinh vật: cõy cỏ, thỏ,
bũ, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, bỏo, vi sinh vật, nm,
mèo rừng.
a) Xây dựng 2 chuỗi thức ăn (4 mt xớch) khác nhau t cỏc sinh
vật trên.
b) Vẽ sơ đồ lới thức ăn cú cỏc sinh vật trên.
Bài làm phần tự luận :
.................................................................................................
...............................................
BàI KIểM TRA 1Tiết
Họ và tên: .............................................................
MÔN:
sinh HọC 9
Lớp: 9...
Thời
gian làm bài: 45

( B)
Điểm
Lời phê của cô giáo

Đề bài:
I - Phần trắc
nghiệm(2điểm):
Câu 1(1 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời
đúng trong mỗi ý sau(từ 1-4):
1) Trong chn ging dựng phng phỏp t th phn bt buc v giao phi gn l :
A. To dũng thun
B. To ging mi C. To u th lai
D. Ci tin ging
2) to u th lai thc vt ngi ta dựng phng phỏp:
A. lai gn
B. lai khỏc dũng
C. lai khỏc loi
D. lai khỏc th
3) Tuỳ theo khả năng thích nghi của thc vật với ánh sáng,
ngời ta chia thành:
A. Nhóm cõy a sỏng và nhóm cõy a tối.
B. Nhóm cõy a
bóng.
C. Nhóm cõy a sỏng và nhóm cõy a búng.
D. Nhóm cõy a
sáng.
4) Nhân tố hữu sinh bao gồm các yếu tố:
A. Các sinh vật khác, khí hậu, nớc, địa hình.
B. Con
ngời, thổ nhỡng, địa hình.



onthionline.net
C. Khí hậu, thổ nhỡng, nớc, địa hình.
D. Con
ngời, các sinh vật khác.
Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội
dung ở cột A sao cho phù hợp:
Cột A

Ghé
p

1. Cộng sinh

1

2. Hội sinh
3. Cạnh
tranh
4. Kí sinh,
nửa kí sinh
5. Sinh vật
ăn sinh vật
khác

2
3
4
5


Cột B
a. Cỏ ộp bỏm vo rựa bin, nh ú cỏ c a
i xa.
b. Cõy np m bt cụn trựng.
c. Giun a sng trong rut ngi
d. Vi khun sng trong nt sn r cõy h u
e. Dờ v bũ cựng n c trờn mt cỏnh ng.
II - Phần tự luận(8

điểm):
Câu 3(2 đ)
thể ?

a) Nờu những đặc trng cơ bản của quần
b) nh sáng nh hng nh th no lên đời sống

ng vật?
Câu 4(2 ) í ngha ca vic phỏt trin dõn s hp lớ ca mi quc gia l
gỡ?
Câu 5(1 đ) Th no l cõn bng sinh hc? Hóy ly vớ d minh ha v
cõn bng sinh hc.
Câu 6(3 đ) Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm my thành
phần?
Giả sử mt h sinh thỏi cú cỏc sinh vật: cỏ, thỏ, dê,
chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi sinh vật, nm,
mèo rừng.
a) Xây dựng 2 chuỗi thức ăn (4 mt xớch) khác nhau t cỏc sinh
vật trên.
b) Vẽ sơ đồ lới thức ăn cú cỏc sinh vật trên.

Bài làm phần tự luận
.................................................................................................
...............................................



×