Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra trac nghiem sinh hoc 10 tinh dong nai 27037

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.11 KB, 3 trang )

Onthionline.net
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN KIỂM TRA SINH HỌC 10

Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 137

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Những giới sinh vật thuộc sinh vật nhân thực là:
A. Giới khởi sinh, động vật, thực vật.
B. Giới khởi sinh, nguyên sinh, động vật, thực vật.
C. Giới khởi sinh, nấm, thực vật, động vật.
D. Nguyên sinh, nấm, động vật, thực vật.
Câu 2: Một phân tử mỡ gồm:
A. 1 phân tử glixerol với 1 axit béo.
B. 3 phân tử glixerol với 3 axit béo
C. 1 phân tử glixerol với 3 axit béo
D. 1 phân tử glixerol với 2 axit béo.
Câu 3: Nước có tính phân cực do:
A. Electron của hidro yếu.
B. Các liên kết hidro luôn bền vững.
C. Cấu tạo từ oxi và hidro.
D. 2 đầu tích điện trái dấu.
Câu 4: Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được là nhờ tính chất:
A. Prôtêin.
B. Tri glyxêric.
C. Kitin.


D. Cacbohydrat.
Câu 5: Những thành phần KHÔNG có ở tế bào động vật:
A. Không bào và diệp lục.
B. Màng xenlulozơ và không baò.
C. Xenlulozơ và diệp lục.
D. Diệp lục và không bào.
Câu 6: Không bào trong đó chúa nhiều sắc tố thuộc tế bào:
A. Lông hút của rễ cây.
B. Cánh hoa.
C. Đỉnh sinh trưởng.
D. Lá cây của 1 số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 7: Trong phân tử prôtêin các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết:
A. Peptit.
B. Ion.
C. Hidro.
D. Cộng hoá trị.
Câu 8: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là hệ mở vì:
A. Phát triển và tiến hoá không ngừng.
B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
C. Có khả năng thích nghi với môi trường.
D. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.
Câu 9: Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là:
A. Fructozơ và Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 10: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, N.
B. C, H, O, S.
C. C, H, O, P.

D. H, O, N, S.
Câu 11: Địa y là sinh vật thuộc giới:
A. Thực vật.
B. Nguyên sinh.
C. Khởi sinh.
D. Nấm.
Câu 12: Nấm men thuộc giới:
A. Thực vật.
B. Khởi sinh.
C. Nguyên sinh.
D. Nấm.
Câu 13: Tính đa dạng và đặc trưng của ADN được quy định bởi:
A. Chiều xoắn.
B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêotit.
C. Số vòng xoắn.
D. Tỷ lệ A + T / G+X.
Trang 1/3 - Mã đề thi 137


Onthionline.net
Câu 14: Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẩn được
sử dụng là:
A. Hacken.
B. Lơvenhuc.
C. Linnê.
D. Oaitaykơ và Magulis.
Câu 15: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường:
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Cacbohydrat.

D. Đường đôi.
Câu 16: Đơn phân của protein là:
A. Axit béo.
B. Nucleotit.
C. Axit amin.
D. Glucozơ.
Câu 17: Đơn phân của ADN là:
A. Nucleotit.
B. Axit amin.
C. Bazơ nitơ
D. Axit béo.
Câu 18: Hai mạch polynuclêotit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết.
A. Hiđrô.
B. Peptit.
C. Ion.
D. Cộng hoá trị.
Câu 19: ADN là 1 đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại nucleotit:
A. A, T, X, G.
B. A, T, U, X.
C. A, U, X, G.
D. A, U, X, T.
Câu 20: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử:
A. tARN dạng vòng. B. ADN dạng vòng.
C. mARN dạng vòng. D. rARN dạng vòng.
Câu 21: Cấu trúc gồm cả ADN và prôtêin loại histon là:
A. Ty thể.
B. Ribôxôm.
C. Trung tử.
D. NST.
Câu 22: Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần:

A. Đường.
B. Nhóm phôtphat.
C. Bazơ nitơ.
D. Đường và bazơ nitơ.
Câu 23: Grana là cấu trúc của bào quan:
A. Ty thể.
B. Trung thể.
C. Lục lạp.
D. LIzôxôm.
Câu 24: Giới nguyên sinh gồm:
A. Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh. B. Tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh.
C. Tảo, nấm, động vật nguyên sinh.
D. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh.
Câu 25: Chức năng KHÔNG có ở prôtêin.
A. Xúc tác quá trình trao đổi chất.
B. Điều hoà trao đổi chất.
C. Cấu trúc.
D. Truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 26: Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo chủ yếu bởi:
A. Prôtêin.
B. Các prôtêin và phân tử phôtpholipit.
C. Các prôtêin và axit nucleic.
D. Các phân tử phôtpholipit và axit nucleic.
Câu 27: Không bào là bào quan:
A. Không có màng bao bọc.
B. Có 1 lớp màng kép bao bọc.
C. Có 1 lớp màng bao bọc.
D. Có 2 lớp màng kép bao bọc.
Câu 28: Bộ phận nào của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulozơ:
A. Màng sinh chất.

B. Màng nhân.
C. Lục lạp.
D. Thành tế bào.
Câu 29: Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ:
A. Peptidogican.
B. Stêroit.
C. Phôtpholipit.
D. Colesteron.
Câu 30: Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động vì:
A. Các phân tử cấu tạô nên màng có thể thay đổi vị trí trong phạm vi màng.
B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.
C. Phải bao bọc xung quanh tế bào.
D. Gắn kết chặt chẽ với khung xương tế bào.
Câu 31: Thế giớ sinh vật được phân loại thành các bậc theo trình tự lớn dần là:
A. Loài - họ - chi - bộ - lớp - nghành - giới
B. Loài - Chi - họ - bộ - lớp - nghành - giới.
C. Giới - họ - bộ - chi- lớp - loài - Ngành.
D. Loài -bộ - họ - Chi - nghành - lớp - giới
Câu 32: Giới khởi sinh gồm:
A. Vi khuẩn và vi khuẩn lam.
B. Nấm và vi khuẩn.
Trang 2/3 - Mã đề thi 137


Onthionline.net
C. Tảo và vi khuẩn lam.
C. Virut và vi khuẩn.
Câu 33: Điểm giống nhau giữa lục lạp và ty thể là:
A. Có nhiều phân tửATP.
B. Có nhiều enzim hô hấp.

C. Được bao bọc bởi màng kép.
D. Có nhiều sắc tố quang hợp.
Câu 34: Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là:
A. rARN.
B. ADN.
C. mARN.
D. Prôtêin.
Câu 35: Lục lạp là bào quan chỉ có ở tế bào:
A. Thực vật.
B. Động vật.
C. Vi khuẩn.
D. Nấm.
Câu 36: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng:
A. Tính phân cực.
B. Nhiệt bay hơi cao. C. Lực gắn kết.
D. Nhiệt dung cao.
Câu 37: Các đơn phân của ADN khác nhau ở thành phần:
A. nhóm phôtphat.
B. Số nhóm -OH trong đương ribô.
C. Bazơ nitơ.
D. Đường.
Câu 38: Chất nền của lục lạp có màu nào sau đây?
A. Màu xanh.
B. Không màu.
C. Màu đỏ.
D. Màu da cam.
Câu 39: Đơn vị tổ chức cơ bản của mọi sinh vật là:
A. các đại phân tử.
B. Mô.
C. tế bào.

D. Cơ quan.
Câu 40: Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu:
A. Vàng.
B. xanh.
C. Đỏ.
D. Nâu.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 137



×