Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng đạt giải ba môn toán cấp thành phố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.11 KB, 18 trang )


Hết
giờ
0:53
1:17
0:17
1:06
0:40
0:51
1:56
0:26
0:48
0:04
0:02
0:37
0:47
0:34
0:35
1:05
0:32
1:00
0:38
0:50
0:01
0:31
1:49
0:19
0:45
1:22
1:43
1:08


1:55
1:53
1:34
0:54
1:44
1:41
1:16
1:14
0:58
0:55
0:41
0:43
0:59
0:57
0:52
1:39
1:29
1:24
1:19
1:38
1:27
0:25
1:52
1:23
1:30
1:18
1:09
1:37
1:35
1:26

1:21
1:20
1:10
0:49
0:10
1:58
0:56
0:39
0:33
0:44
0:07
0:05
0:03
0:16
1:02
0:13
1:04
0:08
0:30
0:27
0:28
1:57
0:42
0:11
0:22
0:18
1:54
1:33
0:23
0:24

0:14
1:59
0:20
1:32
1:07
0:46
1:01
0:09
1:15
1:12
2:00
0:12
1:13
1:42
1:45
1:36
1:48
1:47
1:25
1:50
1:28
1:51
1:31
1:46
0:15
1:40
0:06
1:03
0:21
0:29

1:11
0:36
- Lớp chia làm 6 nhóm, mỗi nhóm chọn một
bông hoa. Mỗi bông hoa chứa một đa thức.

−1
Hãy tính giá trị của đa thức tại x = −1; x = ; x = 2
2

rồi điền kết quả vào chỗ chấm (…).

- Trong thời gian 2 phút, nhóm nào hoàn thành
sẽ được gắn hoa lên bảng. Nhóm làm đúng và
nhanh nhất sẽ nhận phần quà.



 Cách kiểm tra số a có phải là nghiệm của
đa thức không:
Bước 1: Thu gọn đa thức (nếu có).
Bước 2: Tính giá trị của đa thức tại x = a.
Bước 3: So sánh giá trị của đa thức tại x = a với số 0.
Bước 4: Kết luận.


Bài tập: Cho hai đa thức:
P(x) = x2 + x - 2
Q(x) = x2 + 2
a) Chứng tỏ rằng x = -2 là nghiệm của đa thức
P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức

Q(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức F(x) = P(x) - Q(x).


HOẠT ĐỘNG NHÓM
THỜI GIAN: 5 phút
NỘI DUNG :

- Mỗi bạn trong nhóm đặt thêm câu hỏi cho bài
toán và viết vào phiếu học tập.
(thời gian 2 phút).
- Cả nhóm thống nhất câu hỏi cho bài toán và
viết vào bảng nhóm.
(thời gian 3 phút)


HOẠT ĐỘNG NHÓM
THỜI GIAN: 5 phút
NỘI DUNG :

- Mỗi bạn trong nhóm đặt thêm câu hỏi cho bài
toán và viết vào phiếu học tập.
(thời gian 2 phút).

Hết
giờ
0:53
1:17
0:17
1:06

2:00
0:40
0:51
1:56
0:26
0:48
0:04
0:01
0:02
0:37
0:47
0:34
0:35
1:05
0:31
0:32
1:49
0:19
1:00
0:38
0:50
0:45
1:22
1:43
1:08
1:55
1:53
1:34
0:54
1:44

1:41
1:14
0:58
0:55
0:41
0:59
1:16
0:57
0:52
0:43
1:39
1:29
1:24
1:27
1:52
1:30
1:23
1:18
1:09
1:37
1:35
1:26
1:21
1:19
1:20
1:10
0:49
1:38
0:25
0:39

0:10
1:58
0:33
0:44
0:07
0:05
0:03
0:56
1:02
0:08
0:30
0:16
0:13
1:04
0:27
0:28
1:57
0:11
0:22
0:18
1:54
1:33
0:23
0:24
0:14
1:59
0:42
1:32
1:07
0:46

1:01
0:20
0:09
1:13
1:15
1:12
0:12
0:15
1:42
1:48
1:45
1:36
1:47
1:25
1:50
1:28
1:51
1:40
1:31
1:46
0:06
1:03
0:21
0:29
1:11
0:36


HOẠT ĐỘNG NHÓM
THỜI GIAN: 5 phút

NỘI DUNG :

- Mỗi bạn trong nhóm đặt thêm câu hỏi cho bài
toán và viết vào phiếu học tập.
(thời gian 2 phút).
- Cả nhóm thống nhất câu hỏi cho bài toán và
viết vào bảng nhóm.
(thời gian 3 phút).
Hết
giờ
2:52
2:53
2:54
2:55
2:56
2:57
2:41
2:42
2:45
2:47
2:31
2:32
2:33
2:35
2:36
2:37
2:29
2:21
2:22
2:25

2:26
2:27
2:11
2:12
2:13
2:15
2:16
2:17
2:58
2:50
2:48
2:40
2:28
2:20
2:18
2:03
2:05
2:06
2:07
2:09
2:23
2:43
1:59
1:51
1:52
1:53
1:54
1:55
1:56
1:57

1:49
1:41
1:42
1:43
1:44
1:45
1:46
1:47
1:39
1:31
1:32
1:33
1:34
1:35
1:36
1:37
1:29
1:21
1:22
1:23
1:24
1:25
1:26
1:27
1:19
1:11
1:12
1:13
1:14
1:15

1:16
1:17
2:00
2:01
2:02
2:04
2:08
2:10
1:58
1:50
1:48
1:40
1:38
1:30
1:28
1:20
1:18
0:09
0:10
0:11
0:12
0:13
0:14
0:15
0:16
0:17
0:18
0:19
0:20
0:21

0:22
0:23
0:24
0:25
0:26
0:27
0:28
0:29
0:30
0:31
0:32
0:33
0:34
0:35
0:36
0:37
0:38
0:39
0:40
0:41
0:42
0:43
0:44
0:45
0:46
0:47
0:48
0:49
0:50
0:51

0:52
0:53
0:54
0:55
0:56
0:57
0:58
0:59
1:00
1:01
1:02
1:03
1:04
1:05
1:06
1:07
1:08
1:09
1:10
0:01
0:02
0:03
0:04
0:05
0:06
0:07
0:08
2:59
2:51
2:49

2:44
2:46
2:39
2:34
2:24
2:19
2:14
3:00
2:38
2:30



Dạng 1: Kiểm tra số a có là nghiệm của đa
thức không?
Dạng 2: Tìm nghiệm của đa thức.
Dạng 3: Chứng tỏ đa thức không có nghiệm.
Các bước thực hiện:
Bước 1: Thu gọn đa thức (nếu có).
Bước 2: Tính giá trị của đa thức tại x = a.
Bước 3: So sánh giá trị của đa thức tại x = a với số 0.
Bước 4: Kết luận.


HỘP QUÀ BÍ MẬT

1

2


4

3

5


Công thức đổi từ độ Ken-vin (K)
sang độ Xen-xi-ut (0C) là:
C = K - 273
Hỏi nước đóng băng ở bao nhiêu độ Ken-vin?

A) -273 K

C) 273 K

B) 0 K

D) 32 K

14
13
12
11
10
4
2
1
9
8

7
6
5
3

HẾT GIỜ


Đa thức A(x)=2x4 +8
A)Có bốn nghiệm.

C) Có một nghiệm.

B) Có hai nghiệm.

D) Không có nghiệm.

14
13
12
11
10
4
2
1
9
8
7
6
5

3

HẾT GIỜ


Nghiệm của đa thức B(x) = (x-2)(x+1) là:
A)x = 2

C) x = 2 và x = -1

B) x = -1

D) x = -2 và x = 1

14
13
12
11
10
4
1
8
2
7
6
5
9
3

HẾT GIỜ



x = -3 là một nghiệm của đa thức:
A)A(x) = x2 -3x

C) C(x) = -2x+6

B) B(x) = x2 +3x

D) D(x) = 2x-6

11
10
14
13
12
4
2
1
9
8
7
6
5
3

HẾT GIỜ


Đa thức P(x) = x2 + 3x - 4 có nghiệm là:

A) x = 1

B) x= -1

C) x=2

D) x=-2

11
10
14
13
12
4
2
1
9
8
7
6
5
3

HẾT GIỜ
Bài 46/SBT –trang 26
Nếu a+b+c=0 thì x= 1 là một nghiệm
của đa thức P(x)=ax2 + bx + c


Đa thức P(x) = x2 + 3x - 4 có nghiệm là:

A) x = 1

B) x = -1

C) x = 2

D) x = -2

Bài 46/SBT –trang 26
Nếu a+b+c=0 thì x= 1 là một nghiệm
của đa thức P(x)=ax2 + bx + c


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

• Ôn tập lý thuyết chương IV
• Làm các câu hỏi đã đặt ra cho bài 2
• Làm bài tập: 43; 45; 46; 47; 48; 49; 50
(SBT- trang 26,27)



×