Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de va dap an kiem tra 1 tiet ngu van 6 de 2 55517

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.37 KB, 2 trang )

Onthionline.net
TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Ngữ văn 6
Thời gian : 45 phút
ĐỀ 1
I/. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: Câu thơ: “Người cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm”. Đã sử dụng phép tu từ:
A. Nhân hóa.
B. So sánh.
C. Ẩn dụ.
D. Hoán dụ.
Câu 2: Hai câu thơ:
"Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn, biết ngủ, biết học hành là ngoan" là loại so sánh nào?
A. Người với người
B. Vật với vật
C. Người với vật
D. Cái cụ thể với cái trừu tượng
Câu 3: Câu trần thuật: ‘Trường học là nơi chúng em trưởng thành”. Thuộc kiểu:
A. Câu định nghĩa.
B. Câu giới thiệu.
C. Câu miêu tả.
D. Câu đánh giá.
Câu 4: Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá ?
A. Cây dừa sải tay bơi
B. Cỏ gà rung tai
C. Kiến hành quân đầy đường
D. Bố em đi cày về
Câu 5: Câu thơ “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng” thuộc kiểu ẩn dụ nào ?


A. Ẩn dụ hình thức
B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
C. Ẩn dụ cách thức
D. Ẩn dụ phẩm chất.
Câu 6: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không sử dụng phép hoán dụ ?
A. Con ở miền nam ra thăm lăng Bác
B. Miền nam đi trước về sau
C. Hình ảnh Miền Nam luôn ở trong trái tim của Bác
D. Áo chàm đưa buổi phân li.
Câu 7: Trong những ví dụ sau, trường hợp nào không phải là câu trần thuật đơn ?
A. Hoa cúc nở vàng vào mùa thu
B. Tôi đi học, còn em bé đi nhà trẻ
C. Chim én về theo mùa gặt
D. Trời mưa rất to
Câu 8: “Mèo làm đổ lọ hoa ” là loại câu nào?
A. Câu trần thuật đơn
B. Câu trần thuật ghép
C. Câu cầu khiến
D. Câu cảm thán.
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Đặt hai câu trần thuật đơn có từ "là", xác định thành phần của câu?
Câu 2: (4 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (5 – 7 câu) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng
phép tu từ, so sánh.Gạch chân các từ so sánh;
Câu 3: (1điểm) tìm một câu thơ, ca dao,... có sử dụng phép tu từ hoán dụ. Phân tích y
nghĩa hoán dụ nói trên’

1


Onthionline.net

TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Ngữ văn 6
Thời gian : 45 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM 1
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
D
C
B
Điểm
0,25
0,25
0,25

4
D
0,25

5
B
0,25

6
A
0,25


7
B
0,25

8
A
0,25

II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
- Học sinh đặt được hai câu trần thuật đơn có từ là đúng: 1,0 điểm (0,5 điểm/câu).
- Phân tích được thành phần cấu tạo của câu đúng: 1,0 điểm (0,5 điểm/câu).
Ví dụ:
1. Vịnh Hạ Long / là di sản thiên nhiên văn hoá thế giới.
CN
VN
2. Năm học này, / Nam // là học sinh giỏi.\
TN
CN
VN
Câu 2:(5 điểm )
- Học sinh viết được đoạn văn có phép tu từ, so sánh : 3 điểm.
- Học sinh chỉ rõ được các phép tu từ, so sánh có trong đoạn văn: 2 điểm.
Câu 3: (1 điểm): Học sinh trả lời theo ý mình.

2




×