Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm học 2017 - 2018 môn Toán 11 trường THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình - TOANMATH.com ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.09 KB, 3 trang )

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm. Mỗi câu 0,25 điểm)
MÃ ĐỀ 134
C
1

C
2

C
3

C
4

C
5

C
6

C
7

C
8

C
9


C1
0

C1
1

C1
2

C1
3

C1
4

C1
5

C1
6

C1
7

C1
8

C1
9


C2
0

A

B

A

A

C

A

D

D

A

A

C

C

D

D


A

C

D

D

B

C

MÃ ĐỀ 478
C
1

C
2

C
3

C
4

C
5

C

6

C
7

C
8

C
9

C1
0

C1
1

C1
2

C1
3

C1
4

C1
5

C1

6

C1
7

C1
8

C1
9

C2
0

D

B

C

B

A

C

C

B


C

A

D

A

B

A

B

B

B

B

A

D

MÃ ĐỀ 381
C
1

C
2


C
3

C
4

C
5

C
6

C
7

C
8

C
9

C1
0

C1
1

C1
2


C1
3

C1
4

C1
5

C1
6

C1
7

C1
8

C1
9

C2
0

B

B

C


B

A

B

C

C

A

A

D

C

A

D

B

C

A

D


B

C

MÃ ĐỀ 592
C
1

C
2

C
3

C
4

C
5

C
6

C
7

C
8


C
9

C1
0

C1
1

C1
2

C1
3

C1
4

C1
5

C1
6

C1
7

C1
8


C1
9

C2
0

B

D

C

C

D

A

C

A

B

B

B

C


B

B

A

D

D

C

B

B

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu

Nội dung

Điểm

1

x≥

2x − 3 ≥ 1
ĐK:
2


0,5

3
2
(Châm trước)

BPT

⇔ 2x − 3 ≥ 1 ⇔ x ≥ 2

x + 5 ≤ 2 ⇔ −2 ≤ x + 5 ≤ 2

0,5

⇔ −7 ≤ x ≤ −3
3

x +1 > 0


x2 − 4x + 3 < x + 1 ⇔ 
x2 − 4x + 3 ≥ 0
 x2 − 4x + 3 < x2 + 2 x + 1

1 
⇔ x ∈  ;1 ∪ [ 0; +∞ )
3 

0,25


0,25

đ
4

 x ≤ −3
x2 + 5x + 6 ≥ 0 ⇔ 
 x ≥ −2

(1)


x 2 + 4 x + 4 = 0 ⇔ (x + 2) 2 = 0 ⇔ x = −2


Xét phương trình

0,25

x = 2
− x + 5x − 6 = 0 ⇔ 
x = 3
2

=>
Từ bảng xét dấu
Từ (1) và (2)

5


=>

0,25

 x = −2
x2 + 4x + 4
≥0⇔
2
− x + 4x − 6
2 < x < 3

(2)

T = ( 2;3) ∪ { −2}
tập nghiệm của hệ là

π

D = ¡ \  + k 2π , kπ , k ∈ ¢ 
2


0,5

6
0.25

1 − sin 2 a cos 2 a
1 − sin 2 a cos 2 a − cos 4 a

2

cos
a
=
cos 2 a
cos 2 a
sin 4 a + cos 4 a + 2sin 2 a cos 2 a − sin 2 a cos 2 a − cos 4 a
=
cos 2 a
sin 2 a (sin 2 a + cos 2 a )
=
= tan 2 a = VP
cos 2 a

VT =

0,25

=>đpcm
7

8

AB = 29; BC = 10; CA = 5

0,25

C∆ABC = 29 + 10 + 5


0,25

d ( M ,∆ ) =

0,25

8
5

( x − 1)

2

+ ( y − 2)

2

0,25

64
=
25

Phương trình đường tròn cần tìm là:

I (3, −5)

9
+) Đường tròn có Tâm
Gọi


I'

bán kính R = 5

∆ 2 ⇒ I '(−1;3)
là điểm đối xứng với I qua

N (t; −3 t − 5) ∈ ∆1
Gọi

0.25

N, I '
khi đó

M,I
lần lượt là 2 điểm đối xứng của

∆2
qua

0,25


⇒ NI ' = MI ⇔ t 2 + 5t + 4 = 0

 t = −1  N (−1; −2)
⇔
⇒

t = −4  N ( −4; 7)
10

+) Giả sử hình chữ nhật cắt đc là ABCD (hình vẽ)

Đặt

BC = 2 x

⇒ AB =

0,25

4
(3 − x)
3
với

8
S ABCD = (3 x − x 2 )
⇒ S max = 6
3

0< x<3
x=

khi

3
2


A

D

B

C

0,25



×