Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

2 de kiem tra hki hoa 8 cuc hay 30277

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.12 KB, 4 trang )

Onthionline.net
Đề kiểm tra học kì I
Năm học 2011- 2012
Môn : hoá học 8 Thời gian : 45 phút
Đề số 1
Câu1 :(1,5đ)Trong các công thức sau công thức nào đúng, công thức nào sai? Giải
thích? Nếu công thức sai hãy viết lại thành công thức đúng:
NaO , Al2O3 , Na2SO4 , S2O3
Cho biết :Hoá trị của nguyên tố , nhóm nguyên tử trong các hợp chất trên như sau : Al
( III ) ; Na ( I ) ; SO4 ( II ) ; S ( IV ) .
Câu 2 : (3đ ) Lập các phương trình hoá học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số
phân tử của các chất trong phản ứng.
a/ Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
b/ Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
c/ Al + CuSO4 ---> Al2(SO4)3 + Cu
d/ SO2 + O2 ----> SO3
Câu 3 : ( 2 đ )Lập cụng thức húa học của
a. Fe(III) và O(II)
b/ Ca(III) và Cl(I)
c/ Zn(II) và CO3(II)

d/ Al (III)và NO3(I)
Câu 4 : ( 2,5 đ ) Sắt cháy trong khí oxi thu được oxit sắt từ theo sơ đồ sau :
Fe + O2 ---> Fe3O4
Nếu có 8,4 gam sắt tham gia phản ứng. Hãy tính :
a. Lập phương trỡnh húa học
b/ Khối lượng oxit sắt từ thu được
c/Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc
Câu 5 (1 đ ) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng

Đề số 2


Câu 1 : ( 1đ ) Lập công thức hoá học của các hợp chất sau :
a/ Fe (III) và nhóm SO4 ( II)
b/ N (IV) và O


Onthionline.net
Câu 2 ( 3 đ) Hoàn thành các phương trình hoá học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,
số phân tử các chất trong phản ứng.
a/ FeO + Al ---> Al2O3 + Fe
b/ KClO3 ---> KCl + O2
c/ Al(OH)3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O
d/ NO + O2 ---> NO2
Câu 3 ( 1,5 đ ) Hãy cho biết :
a/ Khí nitơ nặng hay nhẹ hơn khí cacbonic bao nhiêu lần ?
b/ Khí amoniac ( NH3 ) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ?
Câu 4 ( 3,5 đ ) Cho 11,2 gam sắt tác dụng với axit clohiđric theo sơ đồ sau :
Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
a/ Tính thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc
b/ Tính khối lượng axit xần dùng
c/ Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong lượng axit vừa tìm được ở trên
Câu 5 (1đ ) Một hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là P và O , trong đó oxi chiếm 43,46%
về khối lượng , Biết PTK là 110 . Hãy xác định CTHH của hợp chất ?

Đáp án và biểu điểm môn hoá học 8
Đề số 1
Câu 1 ( 1,5 đ )


Onthionline.net
CTHH đúng : Al2O3 ; Na2SO4 Giải thích


0,5 đ

CTHH sai , Giải thích : NaO ; S2O3

0,5 đ

Sửa lại : Na2O ; SO2

0,5đ

Câu 2 ( 3đ)
Mỗi PTHH lập đúng được 0,5 đ x 4 = 2 đ
Cho biết tỉ lệ được
0,5đ x 2 = 1 đ
Câu 3 (1,5đ )
Câu 4 (2,5đ )
PTHH : 3 Fe + 2O2  Fe3O4
0,5đ
a/ Số mol Fe = 0,15 mol
0,25 đ
Theo Pt tính được số mol O2 = 0,1 mol
0,25 đ
=> V của khí oxi ở đktc = 22,4 lít
0,5đ
b/ Theo PT tính được số mol Fe3O4 = 0,05 mol
0,5 đ
=> khối lượng Fe3O4 = 11,6 gam
Câu 5 ( 1,5đ )
Tính được Số mol CaCO3 = 0,25 mol

0,5 đ
23
Số phân tử CaCO3 = 1,5.10 phân tử
0,5 đ
23
23
Số nguyên tử oxi = 3 x 1,5 .10 = 4,5 .10 nguyên tử 0,5đ

Đáp án và biểu điểm môn hoá học 8
Đề số 2
Câu 1 ( 1,5 đ )


Onthionline.net
Lập được mỗi công thức được 0,5đ
a/ Fe2(SO4)3
b/ NO2
Câu 2 (3đ )
Mỗi PTHH lập đúng được 0,5 đ x 4 = 2đ
Cho biết tỉ lệ được
0,5đ x 2 =1 đ
Câu 3 (1,5đ )
a/ Khí nitơ nhẹ hơn khí cacbonic là 0,636 lần
0,75 đ
b/ Khí amoniac nhẹ hơn không khí 0,586 lần
0,75 đ
Câu 4 ( 3,5 đ )
PTHH: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
0,5đ
a/ số mol Fe = 0,2 mol

0,25 đ
Theo PT tính được số mol H2 = 0,2 mol
0,25 đ
=> Thể tích H2 ở đktc = 4,48 lít
0,5đ
b/ số mol HCl = 0,4 mol
0,5 đ
=> Khối lượng HCl = 14,6 gam
0,5 đ
c/ số mol nguyên tử H = số mol nguyên tử Cl = 0,4 mol
=>Khối lượng H = 0,4gam
Khối lượng Cl = 14,2 gam
0,5đ
Câu 5 ( 1đ )
Xác định được CTHH là P2O3


0,5 đ



×