Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra HKI Hóa học 8 (hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.85 KB, 2 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ CÁT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 8
TRƯỜNG THCS NGÔ MÂY Thời gian làm bài 45 phút .( Năm học 2010-2011 )
Đề:
A/ TRẮC NGHIỆM : ( 4đ )
C©u 1: (1 ®iĨm) Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ (…..) trong câu sau :
 Trong một ………………………………….tổng khối lượng các…………………………bằng tổng khối lượng của các
………………………………………………… phản ứng .
 Phản ứng hóa học xảy ra được khi các ……………………… tiếp xúc với nhau ,có trường hợp cần
………………
……………………, có trường hợp cần ………………………………………
C©u 2: (1 ®iĨm) Em hãy khoanh tròn một trong những chữ cái A,B, C, D ở đầu câu em cho là
đúng
1/ Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 . Khối
lượng của của khí A là :
A. 43 g B. 34 g C. 17 g D . 71 g
2/ Oxit của kim loại A có công thức là : A
2
O
3
. Công thức của muối sun fat của kim loại A là :
A. ASO
4
B. A
3
(SO
4
)
2
C. A
2
(SO


4
)
3
D. A
2
SO
4

C©u 3: (1 ®iĨm) Hãy điền chữ Đ vào câu đúng và chữ S vào câu sai trong các câu sau :
a/ Nguyên tố oxi nhẹ hơn nguyên tố hiđrô 
b/ Thức ăn bò ôi thiu là hiện tượng vật lí 
c/ Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác là hiện tượng vật lí 
d/ Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng nguyên tử 
C©u 4: (1 ®iĨm) Điền nội dung thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
Số mol Khối lượng (g) V khí, đktc, (lít) Số phân tử
O
2
0,1 0,6.10
23
SO
2
9,6 3,36
B. PHẦN TỰ LUẬN : (6 ®iĨm)
Câu1: ( 1điểm) Mol là gì ? Khối lượng mol là gì ?
p dụng: Tính khối lượng mol của : Al
2
O
3
và Na
2

CO
3
.
Câu2: ( 2điểm) Chọn công thức hóa học thích hợp điền vào chỗ dấu hỏi ( ? ) và hoàn thành
PTHH sau: a/ N
2
+ ?
→
N
2
O
5
b/ CaC O
3
+ ?
→
CaSO
4
+ ? + H
2
O
c/ FeS
2
+ ?
→
Fe
2
O
3
+ SO

2

d/ Fe
3
O
4
+ ?
→
FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
Câu3: ( 3điểm) Đôtù cháy hoàn toàn khí axêtilen (C
2
H
2
) trong không khí sinh ra khí cacbonic
và hơi nước theo sơ đồ : C
2
H
2
+ O
2

0
t
→

CO
2
+ H
2
O
a/ Tính thể tích khí CO
2
(đktc) thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol khí axêtilen .
b/ Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 4 lít khí axêtilen . Các thể tích đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất .
c/ Khí axêtilen nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ?
( Biết C = 12 ; H = 1 ; O = 16 )
…………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN HÓA HỌC 8
A . PHÇn tr¾c nghiƯm: (4 ®iĨm)
C©u 1: (1 ®iĨm)
Điền các cụm từ theo thứ tự như sau: - phản ứng hóa học , sản phẩm . chất tham gia . (0,5đ)
- chất , nhiệt độ , chất xúc tác . (0,5đ)
C©u 2: (1 ®iĨm)
1/ Đáp án đúng : B . (0,5đ) 2/ Đáp án đúng : C . (0,5đ)
C©u 3: (1 ®iĨm) Mỗi câu đúng 0,25đ
a/ S b/ S c/ S d/ Đ
C©u 4: (1 ®iĨm) Xác đònh đúng mỗi giá trò 0,25đ
Số mol Khối lượng (g) V khí, đktc, (lít) Số phân tử
O
2
0,1
3,2 2,24
0,6.10

23
SO
2
0,15
9,6 3,36
0,9.10
23
B. PHẦN TỰ LUẬN : (6 ®iĨm)
Câu1: ( 1 điểm) - Mol là lượng chất chứa 6.10
23
nguyên tử hay phân tử của chất đó ( 0,25đ)
- Khối lượng của một chất (kí hiệu M) là khối lượng tính bằng gam của N nguyên
tử hay phân tử chất đó , có số trò bằng nguyên tử khối hay phân tử khối . ( 0,25đ)
p dụng: Khối lượng mol của Al
2
O
3
= 27.2 + 16.3 = 102 g ( 0,25đ)
Khối lượng mol của Na
2
CO
3
= 23.2 + 12 + 16.3 = 106 g ( 0,25đ)
Câu2: ( 2điểm) Điền đúng công thức hóa học và cân bằng đúng . Mỗi công thức đúng 0,5 đ .
a/ 2N
2
+ 5O
2

→

2 N
2
O
5
b/ CaC O
3
+ H
2
SO
4

→
CaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
c/ 4FeS
2
+ 11O
2

→
2Fe
2
O
3
+ 8SO

2

d/ Fe
3
O
4
+ 8HCl
→
FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
Câu3: ( 3iểm)
a/ Phương trình hóa học : 2C
2
H
2
+ 5O
2

0
t
→
4 CO
2
+ 2H
2

O . (0,5đ)
Theo phương trình hóa học : 2mol C
2
H
2
tham gia phản ứng thu được 4mol CO
2

Vậy 0,2 mol C
2
H
2
tham gia phản ứng thu được 0,4 mol CO
2
.
Thể tích khí CO
2
(đktc) : V = n . 22,4 = 0,4 . 22,4 = 8,96 lít . (0,5đ)
b/ Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất , tỉ lệ số mol bằng tỉ lệ thể tích :
Theo phương trình hóa học : 2 lít C
2
H
2
tham gia phản ứng thì cần dùng 5 lít O
2

Vậy 4 lít C
2
H
2

tham gia phản ứng thì cần dùng ?lít O
2

Thể tích oxi cần dùng : V
O
2
=
4.5
2
= 10 lít ( 0,5đ)
c/ Ta có : Tỉ khối của C
2
H
2
đối vơi không khí =
2 2
29
C H
M
=
26
29
= 0,896
Vậy khí C
2
H
2
nhẹ hơn không khí 0,896 lần .

×