Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi hki hoa hoc 8 chuan 59196

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.59 KB, 2 trang )

Onthionline.net
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC HỌC KỲ I LỚP 8
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Cho H = 1, Mg = 24, O = 16, C = 12, N = 14, Al = 27, S = 32, Ca = 40, Cu = 64.
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện
tích âm.
B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích
dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron.
D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron.
Câu 2. Cho các chất có công thức hóa học như sau:
1. O2
2. O3
3. CO2
4. Fe2O3
5. SO2
6. N2
7. H2O
Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
A. 1, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 5
C. 2, 3, 5, 6
D. 3, 4, 5, 7
Câu 3. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí cacbonđioxit ở đktc. Tổng số mol
các khí trong hỗn hợp khí X là
A. 0,25
B. 0,5
C. 0,15
D. 0,20


Câu 4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO 4 có hóa trị II là X 2(SO4)3. Công thức hóa
học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y

A. XY2
B. XY3
C. XY
D. X2Y3
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O 2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO).
Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,40 gam
B. 4,80 gam.
C. 3,20 gam
D. 1,67 gam.
Câu 6. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là
A. 10 gam Mg; 12 gam CO2
B. 13 gam Mg ; 15 gam CO2.
C. 12 gam Mg ; 13,2 gam CO2
D. 14 gam Mg ; 14,5 gam CO2.
Câu 7. Hãy điền các hệ số vào trước công thức hóa học để hoàn thành các phương trình hóa học.
1. ... Al + ... H2SO4 → Al2(SO4)3 + ... H2
2. ... P + ... O2 → ... P2O5
Câu 8. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 11, 2 lit
B. 22,4 lit
C. 4,48 lit
D. 15,68 lit
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1.5 điểm)
1. Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lit SO2 và 3,36 lit O2.
2. Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2.

3. Tính số mol chứa trong 3.1023 phân tử nước.
Câu 10. (4,5 điểm)
Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy (đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là
Rượu etylic (C2H5OH) + oxi (O2) → Cacbonnic (CO2) + Nước (H2O)
1. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
2. Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.
3. Tính tỷ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học.
4. Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể tích khí cacbonic tạo thành ở
điều kiện tiêu chuẩn.


Onthionline.net
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC HỌC KỲ I LỚP 8
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Cho H = 1, Mg = 24, O = 16, C = 12, N = 14, Al = 27, S = 32, Ca = 40, Cu = 64.
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Có những từ và cụm từ: đơn chất, hạt nhân, electron, nơtron, proton, vật thể, nguyên tố hoá học, phân
tử, nguyên tử. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau
1. Những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi là ... ...
2. Nguyên tử gồm có ... ... mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những ... ... mang điện tích âm.
3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi ... ... và ... ... Trong mỗi nguyên tử, số ... ... bằng số ... ...
4. Những ... ... chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
Câu 2. Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:
A. Cl, H, O, C.
B. C, Cl2, H2, O2.
C. CO2, Cl2, H2, O2. D. CO2, Cl, H, O2.
Câu 3. 0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na , 0,5 mol nguyên tử S và 2 mol nguyên
tử O. Công thức hoá học của hợp chất A là
A. NaSO2
B. Na2SO3

C. Na2SO4
D. Na2S3O4
Câu 4. Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là
A. M(NO3)3
B. M2(NO3)3
C. MNO3
D. M2NO3
Câu 5. Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. 2 HCl + Al → AlCl3 + H2
B. 3 HCl + Al → AlCl3 + 3 H2.
C. 6 HCl + 2 Al → 2 AlCl3 + 3 H2
D. 6 HCl + 3 Al → 3 AlCl3 + 3 H2.
Câu 6. Cho phương trình hóa học 2 Mg (rắn) + O2 (khí) → 2 MgO (rắn). Phương trình hóa học trên cho biết
A. 2 gam magie phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí oxi tạo ra 2 gam magie oxit.
B. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 40 gam magie oxit.
C. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.
D. 48 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Nhôm có hoá trị III; kẽm và oxi đều có hoá trị II; clo có hoá trị I. Lập công thức hoá học của
hợp chất gồm hai nguyên tố.
a) Nhôm (Al) và oxi (O)
b) Kẽm (Zn) và clo (Cl).
Câu 8. (2 điểm)
1. Mol là gì?
2. Khối lượng mol là gì?
3. Thể tích mol của chất khí là gì? Một mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít?
Câu 9. (3 điểm) Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO 2). Phương trình hoá học của
phản ứng là S + O2 → SO2. Hãy cho biết
1. Những chất tham gia và chất tạo thành, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? Vì sao?
2. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.

3. Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí, bao nhiêu lần.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×