Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Động học chất điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.14 KB, 20 trang )

Động học chất điểm
Động học chất điểm

1. Các khái niệm cơ bản
1. Các khái niệm cơ bản

2. Vận tốc và gia tốc
2. Vận tốc và gia tốc

3. Một số loại chuyển động cơ
3. Một số loại chuyển động cơ
bản
bản

4. Chuyển động một chiều với
4. Chuyển động một chiều với
gia tốc không đổi
gia tốc không đổi
1. Các khái niệm cơ bản
1. Các khái niệm cơ bản

Chuyển động
Chuyển động
- Khái niệm: Chuyển động là sự
- Khái niệm: Chuyển động là sự
chuyển dời vị trí của vật (so với
chuyển dời vị trí của vật (so với
vật làm mốc) trong không gian và
vật làm mốc) trong không gian và
thời gian.
thời gian.


- Tính chất: Chuyển động có tính
- Tính chất: Chuyển động có tính
tương đối
tương đối


tuỳ theo hệ quy chiếu ta
tuỳ theo hệ quy chiếu ta
chọn
chọn
.
.

Chất điểm
Chất điểm
-
Khái niệm:Chất điểm là một vật có kích
Khái niệm:Chất điểm là một vật có kích
thước nhỏ không đáng kể so với những
thước nhỏ không đáng kể so với những
khoảng cách,những kích thước mà ta đang
khoảng cách,những kích thước mà ta đang
khảo sát.
khảo sát.
-
Mục đích:Để cho bài toán được đơn giản
Mục đích:Để cho bài toán được đơn giản
-
Tính chất:Có tính chất tương đối
Tính chất:Có tính chất tương đối

-
Đặc điểm: như một điểm, có
Đặc điểm: như một điểm, có
m
m
của vật
của vật
- Hệ chất điểm: là tập hợp các chất điểm.
- Hệ chất điểm: là tập hợp các chất điểm.
`


Phng trỡnh chuyn ng:
Phng trỡnh chuyn ng:
Phng trỡnh núi lờn mi quan h
Phng trỡnh núi lờn mi quan h
gia to v thi gian
gia to v thi gian
x= f(t)
x= f(t)


y= g(t)
y= g(t)


z= h(t)
z= h(t)



Phng trỡnh qu o:

Phương trình quỹ đạo: Phương trình diễn tả mối quan
hệ giữa các toạ độ không gian của chất điểm được gọi
là phương trình quỹ đạo.
.
.
Hệ quy chiếu
Hệ quy chiếu


-
-
Hệ quy chiếu = Hệ toạ độ gắn với vật
Hệ quy chiếu = Hệ toạ độ gắn với vật
làm mốc + đồng hồ và gốc thời gian.
làm mốc + đồng hồ và gốc thời gian.
- Ví dụ:
- Ví dụ:





Đại lượng vật
Đại lượng vật
lý nào đặc
lý nào đặc
trưng cho chiều
trưng cho chiều

và độ nhanh
và độ nhanh
chậm của
chậm của
chuyển động
chuyển động


?
?




2.Vận tốc
2.Vận tốc

Vận tốc trung bình:
Vận tốc trung bình:


-
-
Định nghĩa: là độ biến
Định nghĩa: là độ biến
thiên trung bình của độ
thiên trung bình của độ
dời trong một đơn vị
dời trong một đơn vị
thời gian

thời gian
- Biểu thức:
- Biểu thức:




t
s
Δt
PP
v
21
av


==
- Là đại lượng chỉ đặc trưng cho độ
nhanh chậm trung bình của chuyển
động chất điểm trên quãng đường P
1
P
2
.Vận tốc tức thời
.Vận tốc tức thời
- Định nghĩa:
- Định nghĩa:


là đạo hàm bậc nhất của

là đạo hàm bậc nhất của
véc tơ vị trí theo thời gian
véc tơ vị trí theo thời gian
-
Biểu thức:
Biểu thức:
- Độ lớn (tốc độ):
- Độ lớn (tốc độ):
- Là đại lượng véc
- Là đại lượng véc

tơ có phương chiều
trùng với phương chiều của véc tơ độ dời
dt
rd
t
r
v
lim
0t


=


=
→∆
2
z
2

y
2
x
vvv
dt
rd
v
++==


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×