Onthionline.net
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Cõu 1: Số nguyờn tố trong chu kỡ 3 và chu kỡ 5 là:
A. 8 và 18
B.18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 18
Cõu 2: Nguyờn tố X cú số thứ tự là 35 nguyờn tố X thuộc nhúm :
A. IIIA
B. VA
C.VIA
D.VIIA
Cõu 3:Bỏn kớnh nguyờn tử của cỏc nguyờn tố Be, F, Li và Cl tăng dần theo thứ tự sau:
A.Li < Be < F < Cl
B. F < Be < Li < Cl
C.Be < Li < F < Cl
D.Cl< F < Li < Be
Câu 4: Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là: X2O7, X có công thức hợp chất khí với hiđro
là
A. XH4
B. XH3
C. H2X
D. HX
–
2
2
6
2
6
Cõu 5: Anion X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A.
1s22s22p63s2
B.
1s22s22p63s23p64s2
C.
1s22s22p63s23p4
D.
1s22s22p63s23p5
Cõu 6:Công thức electron của phân tử nitơ là :
A. : N :: N :
B.
:N:::N
.. ..
C. : N :: N :
..
D. : N :: N
.. :
Cõu 7: Z là nguyờn tố mà nguyờn tử cú 20 proton , cũn Y là một nguyờn tố mà nguyờn tử cú
chứa 9 proton. Cụng thức của hợp chất hỡnh thành giữa cỏc nguyờn tố này là :
A. Z2Y với liờn kết cộng húa trị .
B. ZY2 với liờn kết ion.
C. ZY với liờn kết ion.
D. Z2Y3 với liờn kết cộng húa trị.
Cõu 8: Nguyờn tử P trong phõn tử PH3 ở trạng thỏi lai húa :
A. sp.
B. sp2
C. sp3.
D. không xác định được.
–
–
Cõu 9: Số oxi húa của nitơ trong NO2 , NO3 , NH3 lần lượt là :
A. – 3 , +3 , +5
B. +3 , –3 , –5
C. +3 , +5 , –3
D. +4 , +6 , +3
Cõu 10: Cỏc kim loại nào sau đây cú cấu trỳc mạng tinh thể lập phương tõm diện :
A. Ca, Cu,Al
B. Cr, K , Zn
C. Cr, Cu, Na
D. Na, Fe,K
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Dựa vào vị trí của nguyên tố Cl (Z=17) trong bảng tuần hoàn.
a/ Hãy nêu các tính chất sau của nguyên tố?
- Tính kim loại hay phi kim.
- Hoá trị cao nhất trong hợp chất với oxi.
- Công thức oxit cao nhất.
- Hoá trị trong hợp chất khí với hiđro.
- Công thức hợp chất khí với hiđro.
Onthionline.net
b/ So sánh tính chất hoá học của Cl (Z = 17 ) với F ( Z = 9 ) và Br ( Z = 35 ).
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 1,2g kim loại M có hoá trị II bằng dung dịch HCl dư thu được 1,12
lít khí H2 (ĐKTC). Xác định tên kim loại M.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Cõu 1: Cỏc nguyờn tố Na, Mg, Al, Si, P, Cl, Ar thuộc chu kỡ 3 .Lớp electron ngoài cựng cú số
electron tối đa là :
A. 3
B. 10
C.8
D.20
Cõu 2: Nguyờn tố X cú số thứ tự là 35 nguyờn tố X thuộc chu kỡ :
A. 3
B. 4
C.5
D.6
Cõu 3: Cỏc nguyờn tố Mg, Al, B, và C được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ õm điện:
A. Mg < B < Al < C
B. Mg < Al < B < C
C. B < Mg < Al < C
D. Al < B < Mg < C
Cõu 4: Nguyên tố R thuộc nhóm IVA, công thức oxit cao nhất của R là:
A. R2O
B. RO
C. R2O3
D. RO2
2
2
6
2
1
Cõu 5:Nguyên tử M có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Cấu hình electron của ion M3+ là:
A.
1s22s22p63s2
B.
1s22s22p63s23p6
C.
1s22s22p6
D.
1s22s22p63s23p4
Cõu 6: Công thức electron của phân tử NH3 là:
××
:H
A. H : N
××
H
:H
B. H : N
××
H
C.
H :N :H
××
××
H
+
:H
D. H : N
××
H
Cõu 7: Z là nguyờn tố mà nguyờn tử cú 16 proton , cũn Y là một nguyờn tố mà nguyờn tử cú
chứa 8 proton. Cụng thức của hợp chất hỡnh thành giữa cỏc nguyờn tố này là :
A.ZY2 với liờn kết cộng húa trị .
B.ZY2 với liờn kết ion.
C.ZY với liờn kết ion.
D.Z2Y3 với liờn kết cộng húa trị.
Cõu 8: Phõn tử nào cú sự lai húa sp2 ?
A. BF3
B. BeF2
C. NH3
D. CH4.
Cõu 9: Số oxi húa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32–, SO42– lần lượt là :
A. 0, +4, +3, +8.
B. –2, +4, +6, +8.
C. +2, +4,+6, +8.
D. +2, +4, +8, +10
Cõu 10: Cỏc kim loại nào sau đây cú cấu trỳc mạng tinh thể lập phương tõm khối :
A. Na, Fe,Al
B. Cr, K , Zn
C. Cr, Cu, Na
D. Na, Fe,K
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Dựa vào vị trí của nguyên tố K ( Z = 19 ) trong bảng tuần hoàn.
a/ Hãy nêu các tính chất sau của nguyên tố.
Onthionline.net
- Tính kim loại hay phi kim .
- Hoá trị cao nhất trong hợp chất với oxi .
- Công thức oxit cao nhất .
- Công thức hiđroxit tương ứng .
- Oxit và hiđroxit có tính chất axit hay bazơ.
b/ So sánh tính chất hoá học của nó với nguyên tố Na ( Z = 11 ) và Rb ( Z = 37) .
Câu 2: Cho 20g một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 11,2 lít khí hiđro ở
điều kiện tiêu chuẩn. Xác định tên kim loại M.