Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai tap ve este cuc hay 22702

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.46 KB, 3 trang )

Onthionline.net
Câu 1 : Este A có CTPT : C5H10O2. Xà phòng hóa A thu được một ancol không bị oxi hóa bởi CuO. Tên
của A là: a) isopropyl axetat
b) isobutyl fomiat
c) tert butyl fomiat
d) propyl axetat
Câu 2 : Hợp chất X có CTPT : C4H7O2Cl. Khi thủy phân X trong môI trường kiềm thì cho 2 sản phẩm
tham gia phản ứng tráng gương. X là:
a) HCOOCH2CHClCH3
b) C2H5COOCH2CH2Cl
c) CH3COOCH2Cl
d)
HCOOOCHClCH2CH3
Câu 3 : Este C4H6O2 bị thủy phân trong môI trường axit thu được hỗn hợp không có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương là :
a) CH3COOCH=CH2 b) HCOOCH=CH-CH3 c) HCOOCH2-CH=CH d) CH2=CH-COOCH3
Câu 4 : Một este có CTPT : C4H6O2 khi thủy phân trong môI trường axit thu được axetanđehit. Este là :
a) CH2=CH-COOCH3 b) HCOOC(CH3)=CH2 c) HCOOCH=CH-CH3 d) CH3COOCH=CH2
Câu 5 : Polivinylaxetat là polime được điều chế từ :
a) C2H5COOCH=CH2 b) CH2=CHCOOC2H5 c) CH3COOCH=CH2
d) CH2=CHCOOCH3
Câu 6 : Chất hữu cơ P tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Q và 2ancol là etanol và propan-1ol. Axit Q được dùng để điều chê nilon-6,6. CTCT của P là :
a) CH3CH2OOC-(CH2)4-COOCH2CH2CH3
b) (CH3)2CHCOO(CH2)4COOCH2CH3
c) CH3CH2OOC-(CH)2-COOCH(CH3)2
d) (CH3)2CH-OOC-(CH2)6-COOCH2CH3
Câu 7 : Este A có CTPT : C8H8O2. A được điều chế từ phản ứng giữa axit và ancol, đồng thời A tham gia
phản ứng tráng gương. A là
a) C6H5COOCH3
b) CH3COOC6H5
c) HCOOCH2C6H5


d) HCOOC6H4CH3
Câu 8 : Thủy phân este Y có CTPT : C4H8O2 thu được 2sản phẩm hữu cơ A, B . Từ A có thể điều chế trực
tiếp B bằnh một phản ứng duy nhất. Tên gọi của A là:
a) axit axetic
b) axit fomic
c) ancol etylic
d) etyl axetat
Câu 9 : Hợp chất thơm A có CTPT : C8H8O2. Khi phản ứng với dd NaOH thu được 2muối. A có bao nhiêu
đồng phân cấu tạo phù hợp : a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 10 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có CTPT : C2H4O2 tác dụng với Na, NaOH,
NaHCO3 thì số phản ứng xảy ra là : a) 4
b) 5
c) 3
d) 2
Câu 11 : X là một este có tỉ khối so với CH4 bằng 5,5. Đun 2,2(g) X với dd NaOH dư thì thu được 2,05(g)
muối. X là : a) etyl axetat
b) propyl fomiat
c) metyl propionate
d) isopropyl fomiat
Câu 12 : Cho 4,4(g) este tác dụng hết với dd NaOH thì thu được 4,8(g) muối. Este đó là :
a) metyl propionate
b) etyl axetat
c) propyl fomiat
d) butyl fomiat
Câu 13 : Cho 12,9(g) este A có CTPT : C4H6O2 vào 150ml dd NaOH 1,25M ; cô cạn tới khô thì thu được
13,8(g) chất rắn. A là : a) metyl acrylat
b) vinyl axetat

c) etyl acrylat
d) alyl axetat
Câu 14 : Hỗn hợp A gồm các axit hứu cơ no đơn chức và este no đơn chức. Để phản ứng hết với m(g) A
cần 400ml dd KOH 0,5M. Nếu đốt cháy m(g) hỗn hợp này thì thu được 0,6mol CO2. Gía trị của m là
a) 8,4
b) 11,6
c) 14,8
d) 26,4
Câu 15 : Este đơn chức A có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20(g) A tác dụng với 300ml dd KOH 1M thì
thu được 28(g) chất rắn. A là:
a) CH2=CHCOOCH2CH3 b) CH2=CHCH2COOCH3 c) CH3COOCH=CHCH3 d)
CH3CH2COOCH=CH2
Câu 16 : Cho 0,2mol este đơn chức tác dụng với 300ml dd NaOH 1M thì thu được 23,2(g) chất rắn. Este
đó là : a) CH2=CHCH2COOCH3 b) CH3COOCH=CHCH3 c) C2H5COOCH=CH2 d) CH2=CHCOOC2H5
Câu 17 : Cho 45(g) axit axetic tác dụng với 69(g) ancol etylic(xt: H2SO4 đặc) đun nóng thì thu được
41,25(g) este. Hiệu suất của phản ứng là: a) 50%
b) 62,5%
c) 40%
d) 31,25%
Câu 18 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24(g) chất béo cần 0,06mol KOH thì khối lượng xà phòng là
a) 18,76
b) 19,2
c) 17,64
d) 19,34


Onthionline.net
Câu 19 : Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100ml dd KOH 0,4M thu được 1muối và 336ml hơI ancol. Đốt
cháy hoàn toàn X sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 6,82(g).
X là: a) axit axetic và etyl axetat

b) axit propionic và metyl propionate
c) axit fomic và etyl fomiat
d) axit fomic và propyl fomiat
Câu 20 : Thủy phân 0,2mol este cần dùng vừa đủ 100g dd NaOH 24% thu được một ancol và 43,6g hốn
hợp muối của 2axit đơn chức. Hai axit đó là :
a) axit fomic và axit axetic b) axit fomic và axetic c) axit axetic và propionic d) axit propionic và
butric
Câu 21 : Hỗn hợp X gồm axit panmitic; axit stearic; axit oleic. Để trung hòa m(g) X cần 40ml dd KOH
1M. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m(g) X thì thu được 15,232(l) CO2 và 11,7(g) nước. Số mol của axit
oleic là: a) 0,015
b) 0,02
c) 0,03
d) 0,01
Câu 22 : Hỗn hợp X gồm : etyl fomiat và vinyl axetat. Xà phòn hóa hoàn toàn X cân 150ml dd KOH 2M.
Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 22,4(l) CO2 và 16,2g H2O. Khối lượng của X là ;
a)23,4g
b) 24,6g
c) 24g
d) 22,8g
Câu 23 : Hỗn hợp X gồm : CH3OH; C2H5OH với tỉ lệ mol là 1:1. Cho 3,9(g) X tác dụng với 12(g) axit
axetic thì thu được 6,075(g) este. Hiệu suất củ phản ứng là;
a) 60%
b) 70%
c) 80%
d) 75%
Câu 24 : Este X có M=103 được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối đối với O2 lớn hơn 1) và một
aminoaxit. Cho 25,75(g) X tác dụng với 300ml dd NaOH 1M thì thu được dd Y. Cô cạn dd Y được m(g)
chất rắn. Gía trị của m là : a) 27,75
b) 24,25
c) 26,25

d) 29,75
Câu 25 :Xà phòn hóa 10(g) C5H8O2 bằng 75ml dd NaOH 2M thì thu được 11,4g chất rắn. Tên gọi của nó

a) etyl acrylat
b) vinyl propionate
c) metyl meta acrylat d) anlyl axetat
Câu 26 : Đun nóng 0,1mol X trong NaOH vừa đủ thì thu được 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức và 9,2g
ancol đơn chức. Cho ancol này bay hơI ở 1270C và 600mmHg sẽ chiếm thể tích 8,32(l). X là :
a) CH(COOCH3)3 b) CH3OOC-CH2CH2-COOCH3 c) C2H5OOC-COOC2H5 d) C3H5OOC-COOC3H5
Câu 27 : Có bao nhiêu Trieste của glixerol chứa đồng thời 3gốc axit của : stearic, panmitic và oleic
a) 5
b) 3
d) 2
c) 1
Câu 28 : Đốt cháy 3,7(g) chất hứu cơ X cần vừa đủ 3,92(l) O2 thì thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol 1:1.
Biết X tác dụng với KOH cho 2chất hứu cơ. Số đồng phân của X thỏa mãn là
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 29 : Cho 14,8(g) este A tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 2M, biết A tham gia phản ứng tráng
gương. A là : a) vinyl axetat
b) metyl fomiat
c) etyl fomiat
d) acrylic
Câu 30 : Khi thủy phân một este có CTPT : C4H8O2 thì thu được axit X và ancol Y. Oxi hóa Y với K2Cr2O7
trong H2SO4 thì thu lại được X. Este đó là :
a) etyl axetat
b) isopropyl fomiat
c) metyl propionate

d) propyl fomiat
Câu 31 : Cho 25,8(g) este đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 300ml dd NaOH 1M thì thu được
anđehit. Este đó là : a) HCOOCH(CH3)2 b) CH3COOCH=CH2 c) C2H5COOCH=CH2 d) C2H5COOCH3
Câu 32 : Cho 5,52(g) một axit tác dụng hết với C3H7OH thì thu được 10,56(g) este. Axit đó là :
a) CH3COOH
b) HCOOH
c) CH2=CHCOOH
d) C2H5COOH
Câu 33 : Đun nóng 23(g) C2H5OH với 24(g) CH3COOH(có xt) thì thu được 26,4(g) este. Hiệu suất của
phản ứng là : a) 80%
b) 75%
c) 60%
d) 66,67%
Câu 34 : Cho glixerol tác dụng với 2 axit stearic, axit panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu Trieste
a) 4
b) 6
c) 7
d) 8
Câu 35 : Este A chứa tối đa 4 nguyên tử C trong phân tử. Thủy phân hoàn toàn A được B; C biết B; C đều
tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của A là :


Onthionline.net
a) CH3COOCH=CH2
b) HCOOC2H5
c) HCOOCH=CH2
d) HCOOCH2CH=CH2
Câu 36 : Hợp chất A, B đều có CTPT : C9H8O2 cùng là dẫn xuất của benzene, đều làm mất màu ddBr2. A
tác dụng với NaOH cho một muối và một anđehit, B tác dụng với KOH cho 2 muối và nước. Các muối
sinh ra đều có khối lượng phân tử lớn hơn CH3COONa. A; B lần lượt là :

a) CH2=CHCOOC6H5; HCOOC6H4CH=CH2 b) C6H5COOCH=CH2; CH2=CHCOOC6H5
c) HCOOCH=CH-C6H5; HCOOC6H4CH=CH2
d) C6H5COOCH=CH2; HCOOC6H4CH=CH2
THE END



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×