Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

GA Tự chọn 11NC - Phần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.15 KB, 2 trang )

Hoá học 11 Nâng cao GV: Nguyễn Quang Ngọc
Tự chọn tiết: 13
PHOTPHO
I. Mục tiêu
Củng cố kiến thức về tính chất của photpho
Rèn luyện kỹ năng giải bài tập, viết phương trình phản ứng
II. Phương pháp: thảo luận nhóm- bài tập
III. Chuẩn bò
Gv: Hệ thống câu hỏi và bài tập vận dụng về photpho
Hs: Chuẩn bò kiến thức về photpho
IV. Tiến trình
1. Ổn đònh lớp: Kiểm tra só số
2. Kiểm tra bài cũ: Tiến hành trong lúc luyện tập
3. Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
- Yêu cầu Hs hệ thống kiến thức về tính chất vật lý của
photpho đỏ và photpho trắng, tính chất hoá học của
photpho? Viết phương trình phản ứng
I. Kiến thức
- Photpho vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
- Viết các phương trình phản ứng
Hoạt động 2
Bài 1:ở điều kiện thường, photpho hoạt động mạnh hơn nitơ
là do:
A. nguyên tử photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử nitơ
B. nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên
tử nitơ
C. nguyên tử photpho có obitan trống còn nguyên tử nitơ thì
không
D. liên kết giữa các nguyên tử photpho trong phân tử kém


bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nitơ
Bài 2: photpho đỏ và photpho trắng là 2 dạng thù hình của
photpho nên:
A. đều có cấu trúc mạng phân tử và polime
B. đều tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
C. đều tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua
D. đều khó nóng chảy và khó bay hơi
II. Bài tập
Thảo luận nhóm và chọn đáp án
Bài 1 : D
Bài 2: C
Hoạt động 3
Bài 3: hoàn thành các phương trình hoá học sau:
0
0
0
t
2 5
t
t
2 4 3 4 2
3 2
3
a.? Cl PCl
b.P Ca ?
c.P H SO (d) H PO ? H O
d.P HNO H O ? NO
e.P KClO ? KCl
+ →
+ →

+ → + +
+ + → +
+ → +
Các nhóm trình bày ra bảng phụ
0
0
0
t
2 5
t
3 2
t
2 4 3 4 2 2
3 2 3 4
3 2 5
a.2P 5Cl 2PCl
b.2P 3Ca Ca P
c.2P 5H SO (d) 2H PO 5SO 2H O
d.3P 5HNO H O 3H PO 5NO
e.6P 5KClO 3P O 5KCl
+ →
+ →
+ → + +
+ + → +
+ → +
Hoá học 11 Nâng cao GV: Nguyễn Quang Ngọc
Hoạt động 4
Bài 4:
Đun nóng 40 g Ca và P ( không có không khí) phản ứng
hoàn toàn thu được chất rắn X. Để hoà tan X cần dùng 690

ml dung dòch HCl 2M tạo thành khí Y.
a. Thành phần của chất rắn X là:
A. Ca
3
P
2
B. Ca
3
P
2
và P
C. Ca
3
P
2
và Ca D. B. Ca
3
P
2
, Ca và P
b. Thành phần của khí Y là:
A. H
2
B. PH
3
C. PH
3
và H
2
D. N

2
và H
2

Hướng dẫn Hs viết phương trình phản ứng và các bước làm
Các nhóm thảo luận
1 Hs lên bảng
0
3 2
3 2
3 2 2 3
2 3 (1)
6 3 2 (2)
0,69 2 1,38( )
1
(2) 0,23( )
6
t
HCl
Ca P HCl
P Ca Ca P
Ca P HCl CaCl PH
n mol
n n mol
+ →
+ → +
= × =
= =
Theo (1)
3 2 3 2

02 (2)
Ca P Ca P
n n= <
vô lí
Vậy Ca còn dư
a. C
b. C
Hoạt động 5: Bài tập về nhà
Đốt cháy a g P trong lượng dư oxi rồi hoà tan sản phẩm vào
nước thu được dung dòch A. Trung hoà dung dòch A bằng 100
g dung dòch NaOH thu được dung dòch B. Thêm lượng dư
dung dòch AgNO
3
vào dung dòch B thu được 41,9 g kết tủaC
màu vàng
a. Xác đònh A, B, C. Viết các phương trình phản ứng
b. Tính a g
c. Tính nồng độ dung dòch NaOH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×