Hoá học 11 Nâng cao GV: Nguyễn Quang Ngọc
Tự chọn tiết: 14
AXIT PHOTPHORIC
I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về tính chất hoá học của axit photphoric và muối photphat
- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng
- Rèn luyện kỹ năng giải toán
II. Phương pháp: đàm thoại – giải bài tập.
III. Chuẩn bò
Gv: Hệ thống câu hỏi và bài tập
Hs: Chuẩn bò kiến thức về axit photphoric và muối photphat
IV. Tiến trình
1. Ổn đònh lớp: Kiểm tra só số
2. Kiểm tra bài cũ: Tiến hành trong lúc luyện tập
3. Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
- trình bày tính chất hoá học của axit photphoric
và phương pháp điều chế axit photphoric? Viết
phương trình phản ứng
I. Kiến thức
1. Axit photphoric
- Là axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình
- Có thể tạo ra 3 loại muối photphat khi tác dụng với dung
dòch kiềm
- Dễ bò phân huỷ bởi nhiệt độ
- Điều chế:
PTN: P+5HNO
3
(đ)
0
t
→
H
3
PO
4
+5NO
2
+H
2
O
CN: Ca
3
(PO
4
)
2
+3H
2
SO
4
( đ)
0
t
→
3CaSO
4
↓
+ 2H
3
PO
4
4P + 5O
2
0
t
→
2P
2
O
5
, P
2
O
5
+3H
2
O
→
2H
3
PO
4
PX
5
+ 4H
2
O
→
H
3
PO
4
+ 5HX
2. Muối photphat
H
2
PO
4
-
HPO
4
2-
PO
4
3-
Na
+
, K
+
, NH
4
+
tan tan tan
Các KL còn lại tan Ít hoặc
không tan
Ít hoặc
không tan
Hoạt động 2
Yêu cầu Hs hoàn thành chuỗi phản ứng:
Hướng dẫn Hs xác đònh công thức của A, B, C,
D, E, F, G
Các nhóm thảo luận và trình bày ra bảng phụ
Ca
3
(PO
4
)
2
A B C D
C G
E C F
SiO
2
, C, t
0
O
2
dư, t
0
H
2
O
NaOH (1:1)
HNO
3
đặc, t
0
NaOH (1:3)
Cl
2
dư, t
0
H
2
O
NaOH (1:2)
Hoá học 11 Nâng cao GV: Nguyễn Quang Ngọc
0
0
0
0
1200
3 4 2 2 3
2 2 5
2 5 2 3 4
3 4 2 4 2
2 5
5 2 3 4
3 4 2 4 2
3 3 4 2 2
3 4 3 4
( ) 5 3 2 5 3
4 5 2
3 2
2 5 2
4 5
2 2
5 5
3
t
t
t
Ca PO C SiO P CO CaSiO
P O P O
P O H O H PO
H PO NaOH NaH PO H O
P Cl PCl
PCl H O H PO HCl
H PO NaOH Na HPO H O
P HNO H PO NO H O
H PO NaOH Na PO
+ + → + +
+ →
+ →
+ → +
+ →
+ → +
+ → +
+ → + +
+ →
2
3H O+
Hoạt động 3: Xác đònh muối tạo thành và tính
khối lượng muối .
Yêu cầu viết phương trình phản ứng của NaOH
với H
3
PO
4
?
Hướng dẫn Hs xác đònh tỉ lệ
- Phương pháp:
Bước 1: tính số mol của axit và của kiềm
Bước 2: lập tỉ lệ, ứng với khoảng nào thì viết
phương trình tạo muối đó
Bước 3: đặt x, y là số mol của muối tạo thành
Lập hệ phương trình và tính toán
NaOH + H
3
PO
4
→
NaH
2
PO
4
+H
2
O (1)
2NaOH + H
3
PO
4
→
Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O (2)
3NaOH + H
3
PO
4
→
Na
3
PO
4
+ 3H
2
O (3)
3 4
3 4
3 4
3 4
3 4
2 4
2 4 2 4
4
2 4 3 4
3 4
1
1 2 ,
2
2 3 ,
3
NaOH
H PO
NaOH
H PO
NaOH
H PO
NaOH
H PO
NaOH
H PO
n
NaH PO
n
n
NaH PO Na HPO
n
n
NaHPO
n
n
Na HPO Na PO
n
n
Na PO
n
≤ ⇒
< < ⇒
= ⇒
< < ⇒
≥ ⇒
Hoạt động 4
1. Cho 500 ml dung dòch NaOH 1M và200
ml dung dòch H
3
PO
4
2M. Tính khối lượng muối
thu được sau phản ứng .
Hs vận dụng làm bài tập
Số mol H
3
PO
4
: n=0.2*2=0.4 (mol)
Số mol NaOH: n=0.5*1=0.5 (mol)
Tỉ lệ :
3 4
0.5
1.25
0.4
NaOH
H PO
n
n
= =
Muối tạo thành là NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
Phương trình phản ứng :
NaOH + H
3
PO
4
→
NaH
2
PO
4
+H
2
O (1)
X mol x mol
2NaOH + H
3
PO
4
→
Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O (2)
y mol y/2 mol
Gọi x, y là số mol của NaOH trong phản ứng 1 và 2
Ta có hệ phương trình sau :
1
2
0.5
0.4
x y
x y
+ =
+ =
0.3( )
0.2( )
x mol
y mol
=
⇒
=
2 4
2 4
0.3*120 36( )
0.1*142 14.2( )
mNaH PO g
mNa HPO g
= =
= =
Khối lượng muối NaH
2
PO
4
thu được là:36 g
Khối lượng muối Na
2
HPO
4
thu được là 14.2 g
Hoá học 11 Nâng cao GV: Nguyễn Quang Ngọc
Hoạt động 5: Bài tập về nhà
Rót dung dòch chứa 11.76 g H
3
PO
4
vào dung
dòch chứa 16.8 g KOH . Sau phản ứng, cho dung
dòch bay hơi đến khô . Tính khối lượng muối
khan thu được