Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Trắc nghiệm tổng hợp 9 ( Sưu tầm )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.62 KB, 18 trang )

Trắc nghiệm khách quan lớp 9
1. Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá viết về vùng biển nào?
A. Hạ Long - Quảng Ninh
B. Đồ Sơn - Hải Phòng
C. Sầm Sơn - Thanh Hoá
D. Cừa Lò - Nghệ An
2. Cảm hứng chủ đạo của tác phẩm Đoàn thuyền đánh cá là gì?
A. Cả B, D đều đúng
B. Cảm hứng thiên nhiên
C. Cảm hứng chiến tranh
D. Cảm hứng về lao động
3. Bài thơ đợc bố cục theo hành trình của một chuyến ra khơi của đoàn thuyền đánh cá, đúng
hay sai?
A. Đúng
B. Sai
4. Câu thơ Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi - Mặt trời của mẹ con nằm trên l ng sử dụng
biện pháp nghệ thuật gì?
A. ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hoá
5. Từ ngỡ trong câu ngỡ không bao giờ quên đồng nghĩa với từ nào?
A. Nghĩ
B. Bảo
C. Thấy
D. Nói
6. Từ ng ời dng là loại từ nào?
A. Là một từ ghép
B. Là một từ đơn
C. Là một từ láy
D. Cả A, B, C đều sai.


7. Trong các từ sau từ nào không phải từ láy?
A. đèn điện
B. Rng rng
C. Vành vạnh
D. Xinh xinh
8. Tác phẩm Làng của Kim Lân đ ợc viết theo thể loại nào?
A. Truyện ngắn
B. Hồi ký
C. Tiểu thuyết
D. Tuỳ bút
9. Nhân vật chính trong truyện Làng là ai?
A. Ông Hai
1
B. Bà chủ nhà
C. Bà Hai
D. Bác Thứ
10. Trong câu nói của ông Hai Nắng này là bỏ mẹ chúng nó! , chúng nó là ai?
A. Giặc tây
B. Lũ trẻ
C. Cua, cá
D. Trâu bò
11. Loại dấu câu nào đợc sử dụng trong lời đối thoại?
A. Dấu gạch ngang
B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu ngoặc kép
D. Dấu hai chấm
12. Nhận định nào nói đúng nhất các loại ngôn ngữ đợc sử dụng trong truyện Làng của
Kim Lân?
A. Cả B, C, D đều đúng.
B. Ngôn ngữ độc thoại và độc thoại nội tâm của nhân vật

C. Ngôn ngữ trần thuật
D. Ngôn ngữ đối thoại của nhân vật
13. Bài thơ Đồng chí viết về đề tài gì?
A. Tình đồng đội
B. Tình quân dân
C. Tình anh em
D. Tình bạn bè.
14. Bài thơ đồng chí viết theo thể thơ nào?
A. Tự do
B. Thất ngôn bát cú Đờng luật
C. Tứ tuyệt Đờng luật
D. Lục bát
16. Câu thơ Giếng n ớc gốc đa nhớ ngời ra lính sử dụng phép tu từ gì?
A. Nhân hoá
B. So sánh
C. ẩn dụ
D. Nói quá
17. Từ đầu trong dòng nào sau đây đ ợc dùng theo nghĩa gốc?
A. Đầu bạc răng long
B. Đầu súng trăng treo.
C. Đầu non cuối bể
D. Đầu sóng ngọn gió
18. Bài thơ Đồng chí ra đời vào thời kì nào?
A. Trong kháng chiến chống Pháp.
B. Trớc Cách mạng tháng tám.
C. Trong kháng chiến chống Mĩ.
D. Sau đại thắng mùa xuân năm 1975.
2
Trắc nghiệm ngữ văn lớp 9
Phần I. Trắc nghiệp khách quan.

Đọc kĩ đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng.
Trong cuộc đời đầy truân chuyên của mình, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã tiếp xúc với văn hoá nhiều nớc, nhiều
vùng trên thế giới, cả ở phơng Đông và phơng Tây. Trên những con tầu vợt trùng dơng, Ngời đã ghé lại nhiều
hải cảng, đã thăm các nớc châu Phi, châu á, châu Mỹ. Ngời đã sống dài ngày ở Pháp, ở Anh. Ngời nói và viết
thành thạo nhiều thứ tiếng ngoại quốc: Pháp, Anh, Hoa, Nga .. và ngời đã làm nhiều nghề. Có thể nói ít có vị
lãnh tụ nào lại am hiểu nhiều về các dân tộc và nhân dân thế giới, văn hoá thế giới sâu sắc nh Chủ tịch Hồ Chí
Minh. Đến đâu Ngời cũng học hỏi, tìm hiểu văn hoá, nghệ thuật đến một mức khá uyên thâm. Ngời cũng chịu
ảnh hởng tất cả các nền văn hoá, đã tiếp thu mọi cái đẹp và cái hay đồng thời với việc phê phán những tiêu cực
của chủ nghĩa t bản. Nhng điều kỳ lạ là tất cả những ảnh hởng quốc tế đó đã nhào nặn với cái gốc văn hoá dân
tộc không gì lay chuyển đợc ở Ngời, để trở thành một nhân cách rất Việt Nam, một lối sống rất bình dị, rất Việt
Nam, rất phơng Đông, nhng cũng đồng thời rất mới, rất hiện đại
1. Đoạn văn trên trích từ văn bản nào?
A. Hồ Chí Minh: Niềm hy vọng lớn nhất.
B. Phong cách Hồ Chí Minh
C. Đấu tranh cho một thế giới hoà bình.
D. Hồ Chí Minh và văn hoá Việt Nam
2. Đoạn văn trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào?
A. Tự sự. C. Biểu cảm.
B. Miêu tả. D. Lập luận.
3. Theo tác giả đoạn trích, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã qua những nơi ?
A. Châu Phi, châu á, châu Âu, châu Mĩ.
B. Châu á, châu Phi, châu Mĩ và nớc Anh.
C. Châu Mĩ, châu Phi, châu Âu và nớc Pháp.
D. Châu Âu, châu úc, châu Phi và nớc Pháp.
4. Theo tác giả, Chủ tịch Hồ Chí Minh nói và viết thạo những thứ tiếng nào?
A. Tiếng Pháp, tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha.
B. Tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Anh, tiếng Hoa.
C. Tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng Nga, tiếng Mĩ.
D. Tiếng Nga, tiếng Hoa, tiếng Pháp, tiếng Đức.
5. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã tiếp thu các nền văn hoá theo cách nào?

A.Tiếp thu mọi cái hay đồng thời với việc phê phán những tiêu cực của chủ nghĩa t bản.
B. Tiếp thu mọi cái đẹp đồng thời với việc phê phán những tiêu cực của chủ nghĩa t bản.
C. Tiếp thu mọi cái đẹp và cái hay đồng thời với việc phê phán những tiêu cực của chủ nghĩa t bản.
D. Cả A, B và C đều sai.
6. Chủ tịch Hồ Chí Minh là một con ngời có phong cách văn hoá nh thế nào?
A. Một nhân cách rất Việt Nam, rất bình dị.
B. Một lối sống rất bình dị, rất Việt Nam.
C. Một lối sống rất bình dị, rất Việt Nam, rất phơng Đông.
D. Một lối sống rất Việt Nam nhng cũng rất mới, rất hiện đại.
7. Dòng nào sau đây khái quát đợc nội dung đoạn chính của đoạn trích?
A. Trong cuộc đời đầy truân chuyên của mình, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã tiếp xúc với văn hoá nhiều nớc,
nhiều vùng trên thế giới.
B. Ngời cũng chịu ảnh hởng tất cả các nền văn hoá, đã tiếp thu mọi cái đẹp và cái hay đồng thời với việc
phê phán những tiêu cực của chủ nghĩa t bản.
C. điều kỳ lạ là tất cả những ảnh hởng quốc tế đó đã nhào nặn với cái gốc văn hoá dân tộc ở Ngời, để trở
thành một nhân cách rất Việt Nam rất ph ơng Đông, nhng cũng đồng thời rất mới, rất hiện đại
D. Có thể nói ít có vị lãnh tụ nào lại am hiểu nhiều về các dân tộc và nhân dân thế giới, văn hoá thế giới
sâu sắc nh Chủ tịch Hồ Chí Minh.
3
8. Nét phong cách nổ bật của Chủ tịch Hồ Chí Minh là gì?
A. ảnh hởng tất cả các nền văn hoá, tiếp thu mọi cái hay, cái đẹp.
B. Vẫn giữ đợc phong cách rất Việt Nam, rất phơng Đông.
C. Vẫn giữ đợc cái gốc của văn hoá Việt Nam, không hề thay đổi qua năm tháng.
D. Một phong cách rất Việt Nam, rất phơng Đông nhng cũng rất mới rất hiện đại.
9. Trong câu: Trên những con tầu vợt trùng dơng, ngời đã ghé thăm nhiều hải cảng từ trùng dơng đợc hiểu
theo nghĩa nào?
A. Biển cả. C. Biển có sóng to gío lớn.
B. Biển cả liên tiếp nối tiếp nhau. D. Biển xanh.
10.Cụm từ nào trong câu (2)dùng để liên kết với câu (1)
Ngời cũng chịu ảnh hởng tất cả các nền văn hoá, đã tiếp thu mọi cái đẹp và cái hay đồng thời với việc phê

phán những tiêu cực của chủ nghĩa t bản. Nhng điều kỳ lạ là tất cả những ảnh hởng quốc tế đó đã nhào nặn với
cái gốc văn hoá dân tộc không gì lay chuyển đợc ở Ngời, để trở thành một nhân cách rất Việt Nam
A. Nhng điều kỳ lạ là.
B. Tất cả những ảnh hởng quốc tế đó.
C. Đã nhào nặn với cái gốc văn hoá dân tộc.
D. Cả A, B và C đều sai.
11. Điền tiếp một số từ vào khổ thơ sau cho hoàn chỉnh.
Một mùa xuân nho nhỏ
dâng cho đời
Dù là tuổi hai mơi
Dù là khi tóc bạc.
12. Khổ thơ là tấm lòng của nhà thơ nào sau đây,dâng tặng cho cuộc đời?
A. Viễn Phơng. C. Thanh Hải.
B. Nguyễn Duy. D. Huy Cận.
13. Trong khổ thơ trên tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A. Hoán dụ so sánh - đảo trật tự cú pháp.
B. So sánh - điệp từ - đảo trật tự cú pháp.
C. ẩn dụ hoán dụ - đảo trật tự cú pháp.
D. ẩn dụ - điệp ngữ - hoán dụ
14. Từ nào trong những từ sau thể hiện sự tự nguyện hiến dâng âm thầm, mãnh liệt nhất.
A. Dâng. C. Dù là. E. Cả A, B, C.
B. Lặng lẽ. D. Mùa xuân. G. cả A, B, C, D.
15. Bài thơ trên đã trở thành bài hát đợc a thích, do ai phổ nhạc?
A. Nhạc sĩ Phan Huỳnh Điểu. C. Nhạc sĩ Trần Hoàn.
B. Nhạc sĩ Hoàng Hiệp D. Nhạc sĩ Xuân Hồng.
16. Tên chính xác của bài thơ là:
A. Mùa xuân nho nhỏ. C. Một mùa xuân nho nhỏ.
B. Mùa xuân và cuộc đời. D. Sức sống mùa xuân.
Phần II. Tự luận
Câu 1. Suy nghĩ của em về cảm xúc mùa xuân trong lòng tác giả Thanh Hải đợc thể hiện trong khổ thơ sau:

Ta làm con chim hót
Ta làm một cành hoa
Ta nhập vào hoà ca
Một nốt trầm xao xuyến
Một mùa xuân nho nhỏ
Lặng lẽ dâng cho đời
Dù là tuổi hai mơi
Dù là khi tóc bạc.
` (Mùa xuân nho nhỏ)
4
Trắc nghiệm ngữ văn lớp 9
Phần I. Trắc nghiệp khách quan.
Lựa chọn phơng án đúng.
Ngữ liệu 1.: Chàng đi chuyến này, thiếp chẳng mong đ ợc đeo ấn phong hầu, mặc áo ấn trở về
quê cũ, chỉ xin chàng ngày về mang theo đợc hai chữ bình yên, thế là đủ rồi (1). Chỉ e việc quân
khó liệu, thế giặc khôn lờng(2). Giặc cuồng còn lẩn lút, quân triều còn gian lao, rồi thế trẻ tre
cha có, mà mùa da chín quá kì, khiến cho tiện thiếp băn khoăn, mẹ hiền lo lắng(3). Nhìn trăng
soi thành cũ, lại sửa soạn áo rét, gửi ngời ải xa, trông liễu rủ bãi hoang lại thổn thức tâm tình,
thơng ngời đất thú(4). Dù có th tín nghìn hàng, cũng sợ không có cánh hồng bay bổng(5).
Câu 1. Đọn văn trên trích tác phẩm:
A. Truyền kì mạn lục. C. Truyền ki tân phả.
B. Thánh Tông di tảo. D. Hoàng Lê nhất thống chí.
Câu 2. Tác giả của đoạn truyện là:
A. Đoàn Thị Điểm. C. Nguyễn Dữ.
B. Lê Thánh Tông. D. Nguyễn B ỉnh Kiêm.
Câu3. Nhận định nói đúng nhất nội dung của đoạn văn trên:
A. Là lời dặn dò của bà mẹ đối với Trơng Sinh.
B. Là lời dặn dò đây tình nghĩa của Vũ Nơng đối với chồng.
C. Thể hiện Vũ Nơng là ngời phụ nữ đảm đang, biết lo việc nhà.
Câu 4. Câu(4) của đoạn văn trên (thuộc kiểu câu) có sử dụng thành phần trạng ngữ là:

A. Đúng. B. Sai.
Câu 5. Từ "mà"trong câu (3) thuộc loại :
A. Danh từ. C. Động từ. C. Phó từ. D. Quan hệ từ.
Câu 6. Cụm từ "chẳng dám mong đợc đeo ấn phong hầu" là :
A. Cụm danh từ. B. Cụm động từ. C. Cụm tính từ
Câu 7. Câu(4) của đoạn văn trên thuộc kiểu câu:
A. Câu trần thuật. C. Câu cảm thán.
B. Câu nghi vấn. D. Câu cầu khiến.
Ngữ liệu 2. "Ngời đồng mình thơng lắm con ơi
Cao đo nỗi buồn
Xa nuôi chí lớn
Dẫu làm sao thì cha vẫn muốn
Sống trên đá không chê đa gập ghềnh
Sống trong thung không chê thung nghèo đói.
Sống nh sông nh suối
Lên thác xuống ghềnh
Không lo cực nhọc"...
Câu 8. Tác giả của bài thơ có đoạn trích trên là ngời dân tộc.
A. Thái. C. Chăm. C. Khơ me. D. Tày.
Câu 9. Bài thơ đó làm theo thể thơ:
A. Tự do. B. Năm chữ. C. Lục bát. D. Tám chữ.
Câu 10. Qua bài thơ này, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
A. Tình yêu que hơng sâu nặng.
5
B. Triết lí về cội nguồn sinh dỡng của con ngời.
C. Niềm tự hào về sức sống bền bỉ của quê hơng.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 11. Các từ " cao, xa" trong hai câu thơ:
" Cao đo nỗi buồn
Xa nuôi chí lớn." thuộc từ loại:

A. Danh từ. B. Động từ. C. Tính từ. D. Phó từ
Câu 12. Cụm từ "Lên thác xuống ghềnh" là:
A. Tục ngữ. C. Thành ngữ.
B. Ca dao. D. Quán ngữ.
Phần II. Tự luận.
Câu 1. Em hãy viết một đoạn văn ( 7- 10 dòng )giới thiệu về tác giả Nguyễn Du. Trong đoạn
văn có ít nhất hai câu sử dụng thành phần biệt lập. (Chỉ rõ những thành phần biệt lập đó)
Câu 2. Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1:
Trình bày những suy nghĩ của em về câu tục ngữ: " Uống nớc nhớ nguồn"
Đề 2. Phân tích đoạn thơ:
Dù ở gần con,
Dù ở xa con,

Cho cánh cò, cánh vạc,
Cho cả sắc trời
Đến hát
Quanh nôi.
( " Con cò" - Chế Lan Viên)
a. Tình mẹ với con. (1,5 điểm)
- Nghệ thuật: Điệp ngữ, thành ngữ, giọng điệu thiết tha, từ ngữ kết hợp biểu cảm với nghị luận
- Nội dung: Tình mẹ con thiết tha bền chặt > tình mẫu tử thiêng liêng là quy luật tình cảm
muôn đời, bất diệt
b. Con cò- biểu tợng cho ngời mẹ và cũng là biểu tợng cho cuộc đời (10 câu cuối) (1,5 điểm)
- Nghệ thuật: - Âm điệu lời ru
- Hình ảnh > ý nghĩa biểu tợng.
- Câu cảm thán, từ ngữ, hình ảnh .
- Nội dung: Con cò là biểu tợng của ngời mẹ và còn là biểu tợng của cuộc đời rộng mở nhân
hậu, bao dung.
Trắc nghiệm ngữ văn lớp 9

6
Phần I. Trắc nghiệp khách quan.
Đọc kĩ đoạn văn và lựa chọn phơng án đúng.
Ngữ liệu 1:
Dù ở gần con,
Dù ở xa con,
Lên rừng xuống bể,
Cò sẽ tìm con,
Cò mãi yêu con.
Con dù lớn vẫn là con của mẹ
Đi hết đời, lòng mẹ vẫn theo con
(Trích Con cò Ngữ văn 9 tập II)
1. Tác giả của đoạn thơ trên:
A. Hữu Thỉnh. C. Nguyễn Khoa Điềm.
B. Chế Lan Viên. D. Y Phơng.
2. Bài thơ ra đời trong thời kì:
A. Kháng chiến chống Pháp. C. Miền Bắc hoà bình và xây dựng CNXH
B. Kháng chiến chống Mĩ. D. Sau 1975.
3. Bài thơ đợc sáng tác theo thể thơ:
A. Bốn chữ. C. Năm chữ.
B. Tự do. D. tám chữ
4. Hình ảnh con cò trong khổ thơ đựơc sáng tác bởi phép tu từ:
A. Nhân hoá. C. Hoán dụ
B. So Sánh.
D. ẩn dụ
5. ý nghĩa biểu tợng của hình ảnh con cò trong bài thơ là:
A. Hình ảnh ngời mẹ vất vả nhọc nhằn nhng giàu lòng thơng con.
B. Tình cảm âu yếm thiết tha của mẹ dành cho con.
C. Tấm lòng ngời mẹ và những lời hát ru.
D. Cả 3 đều đúng.

6. Từ dù trong câu Con dù lớn vẫn là con của mẹ là quan hệ từ chỉ:
A. Nguyên nhân. C. Nhợng bộ.
B. Điều kiện. D. Giả tthiết.
7. Tổ hợp từ Lên rừng xuống bể đợc xếp vào loại:
A. Thành ngữ. C. Khẩu ngữ.
B. Tực ngữ. D. Ca dao.
Ngữ liệu 2:
Tiếng kêu của nó nh tiếng xé, xé sự im lặng và xé cả ruột gan mọi ngời, nghe thật xót xa. Đó
là tiếng ba mà nó cố đè nén trong bao nhiêu năm nay, tiếng ba nh vỡ tung ra từ đáy lòng nó,
nó vừa kêu vừa chay xô tới, nhanh nh một con sóc, nó chạy thót lên và dang hai tay ôm chặt lấy
cổ ba nó. Tôi thấy làn tóc tơ sau ót nó dựng đứng lên.
( Chiếc lợc ngà Nguyễn Quang Sáng)
8. Nhận định nói đúng nhất ý nghĩa nội dung đoạn trích:
A. Nói lên tình cảm yêu thơng thắm thiết của ông Sáu đối với con.
B. Nói lên sự tỉnh ngộ của bé Thu sau một thời gian hiểu lầm cha.
7
C. Nói lên tình yêu thơng và nỗi mong nhớ của bé Thú với ngời cha bị rồn nén bấy lâu nay bùng ra
mạnh mẽ.
D. Nói lên sự sợ hãi, buồn tủi của bé Thu khi biết cha nó phải đi xa.
9. Phép liên kết câu chủ yếu đợc sử dụng trong đoạn văn trên là:
A. Phép lặp. C. Phép nối.
B. Phép thế. D. Phép liên tởng.
10. Câu văn Tiếng kêu của nó nh tiếng xé, xé sự im lặng và xé cả ruột gan mọi ngời, nghe thật
xót xa sử dụng biện pháp nghệ thuật:
A. Nhân hoá. C. Hoán dụ
B. So Sánh.
D. ẩn dụ
11. Tôi trong câu Tôi thấy làn tóc tơ sau ót nó dựng đứng lên. là :
A. Tác giả. C. Mẹ bé Thu.
B. Bạn ông Sáu ngời kể chuyện. D. Bà ngoại bé Thu.

12. Ngời đọc biết đợc truyện Chiếc lợc ngà viết về vùng đất Nam Bộ là nhờ:
A. Nhờ tên tác giả C. Nhờ tên các địa danh trong truyện
B. Nhờ tên tác phẩm. D. Nhờ tên các nhân vật chính trong truyện
Phần II. Tự luận.
Câu 1.
Viết đoạn văn từ 5 -7 câu giới thiệu về tác giả Nguyễn Khoa Điềm trong đó có sử dụng thành phần
phụ chú.
Câu 2.
Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau.
Đề1. Suy nghĩ của em từ câu ca dao:
Công cha nh núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy ra
Đề 2. Cảm nhận và suy nghĩ của em về tình cảm cha con trong bài thơ Nói với con của Y Ph -
ơng.
BAỉI KIEM TRA VAấN LễP 9
8
ẹieồm

×