Ôn bài cũ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
5
0,5
= .....
10
4
= .....0,04
100
1
0,001
= .....
1000
56 0,56
3 0,03 6
0,006
= .....
= ....
= .........
100
1000
100
a) Ví dụ:
m
2m7dm=
7
2 m = 2,7m
10
dm cm mm 2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét.
56
8m56cm = 8
m= 8,56 m
100
2
7
8
5
0
1 9 5
6
8,56
m đọc
là: tám phẩy năm
8m 5dm
6cm
mươi sáu mét
195
m=0,195m
0m 195mm = 0
1000
0,195 m 9cm
đọc là:
không
0m1dm
5mm
phẩy một trăm chín mươi
lăm mét.
Toán
Khái niệm số thập phân (TT)
Các số 2,7; 8,56; 0,195 cũng là
số thập phân
Ví dụ 1:
8,56
Phần nguyên
Phần thập phân
8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
Ví dụ 2:
Phần nguyên
90,638
Phần thập phân
90,638 đọc là: chín mươi phẩy
sáu trăm ba mươi tám
Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số
thập phân
Một số thập phân gồm hai phần:
Phần nguyên.
Phần thập phân.
Chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về
phần nguyên, những chữ số bên phải dấu phẩy
thuộc về phần thập phân.
Toán
Khái niệm số thập phân (TT)
- Cấu tạo
của số thập phân
,
8,56
Phần nguyên Phần thập phân
Mỗi số thập phân gồm hai
phần: phần nguyên và phần
thập phân, chúng được phân
cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu
phẩy thuộc về phần nguyên.
Những chữ số ở bên phải dấu
phẩy thuộc về phần thập phân.
1. Đọc mỗi số thập phân sau.
9,4: Chín phẩy bốn.
7,98: Bảy phẩy chín mươi tám.
25,477: Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi
bảy.
206,075: Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy
mươi lăm.
0,307: Không phẩy ba trăm linh bảy.
2. Viết các hỗn số sau thành số thập phân
rồi đọc số đó.
9
5
10
= 5,9
45
82
810
100
225
1000
Năm phẩy chín
= 82,45
Tám mươi hai phẩy bốn
mươi lăm.
= 810,225
Tám trăm mười phẩy hai
trăm hai mươi lăm.
3. Viết các số thập phân sau thành phân số
thập phân:
1
0,1 =
10
4
1000
0,004 =
;
;
2
0,02 =
100
95
1000
0,095 =