Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bao cao tai chinh nam 2012 da kiem toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.52 KB, 25 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2012


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

MỤC LỤC

NỘI DUNG

TRANG

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

01 – 02

BÁO CÁO KIỂM TOÁN

03 – 04

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

05 – 08

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

09

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


10 – 11

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

12 - 23


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám Đốc của Công ty cổ phần Vận Tải Ô Tô Tiền Giang đệ trình báo cáo này cùng với các Báo
cáo tài chính đã được kiểm toán của Công ty cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2012.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc Công ty đã điều hành Công ty trong năm và
đến ngày lập báo cáo này gồm:

Hội đồng quản trị
Ông Nguyễn Việt Thuần

Chủ tịch

Ông Lê Tấn Nẫm

Phó Chủ tịch

Ông Hoàng Viết Hợi

Thành viên

Ông Mai Văn Hòa


Thành viên

Ông Nguyễn Thanh Tuyến

Thành viên

Ban kiểm soát
Bà Hồng Lệ Vân

Trưởng Ban kiểm soát

Ông Trần Thanh Liêm

Thành viên

Ông Nguyễn Tấn Thạch

Thành viên

Ban Giám Đốc
Ông Lê Tấn Nẫm

Giám đốc

Ông Nguyễn Việt Thuần

Phó Giám đốc

Ông Hoàng Viết Hợi


Phó Giám đốc

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm nay

Năm trước

VND

VND

Lợi nhuận thuần/(Lỗ) sau thuế cho năm

1.104.679.615

(574.077.235)

Lợi nhuận/(Lỗ) để lại cuối năm

1.104.679.615

(574.077.235)

547.656.446

(557.023.169)

Lợi nhuận/(Lỗ) lũy kế đến cuối năm
TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC


Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập báo cáo tài chính hàng năm phản ánh một cách trung thực và
hợp lý tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của
Công ty trong năm. Trong việc lập các báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải:
• Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
• Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
• Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch
trọng yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
• Lập báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ
tiếp tục hoạt động kinh doanh; và
• Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày
báo cáo tài chính hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.
1


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách phù hợp để
phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo
cáo tài chính tuân thủ các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định
hiện hành có liên quan tại Việt Nam. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản
của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai
phạm khác.
Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập báo cáo tài chính.
Ý KIẾN BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám Đốc nhận thấy báo cáo tài chính phản ánh đúng tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh
doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty vào ngày lập báo cáo tài chính.
Ngoài ra, Ban Giám đốc nhận thấy không có vấn đề bất thường xảy ra có thể ảnh hưởng đến khả năng
hoàn trả các khoản nợ đến hạn trong vòng 12 tháng tới.
Thay mặt và đại diện cho Ban Giám đốc,


Giám đốc
Ngày 10 tháng 03 năm 2013

2


CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VIỆT NHẤT
VIET NHAT AUDITING CO., LTD.
Số: 88/HDKT2012

Tp.HCM, ngày 20 tháng 03 năm 2013

BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Vận Tải Ô Tô Tiền Giang
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
Kính gửi:

Các Cổ đông
Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc
Công ty Cổ phần Vận Tải ÔTÔ Tiền Giang

Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Vận Tải Ô Tô Tiền Giang (gọi tắt là
"Công ty") gồm Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2012, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20112
(gọi chung là "báo cáo tài chính") được lập ngày 25/01/2013, đính kèm từ trang 12 đến trang 23.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc và Kiểm toán viên
Như đã trình bày trong Báo cáo của Ban Giám đốc tại trang 1 và 2, Ban Giám đốc Công ty có trách
nhiệm lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính của Công ty theo Chuẩn mực kế toán, Chế
độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan tại Việt Nam. Trách nhiệm của

chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo tài chính này dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.
Cơ sở cho ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện kiểm toán theo các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực này yêu
cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện công việc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng
các báo cáo tài chính không có các sai sót trọng yếu. Công việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, trên
cơ sở chọn mẫu, các bằng chứng xác minh cho các số liệu và các thông tin trình bày trên báo cáo tài
chính. Chúng tôi cũng đồng thời tiến hành đánh giá các nguyên tắc kế toán được áp dụng và những ước
tính quan trọng của Ban Giám đốc, cũng như cách trình bày tổng quát của các báo cáo tài chính. Chúng
tôi tin tưởng rằng công việc kiểm toán đã cung cấp những cơ sở hợp lý cho ý kiến của chúng tôi.
Ý kiến kiểm toán
1/.Qua kiểm tra đối chiếu sổ chi tiết và báo cáo tài chính, chúng tôi nhận thấy có sự chênh lệch số liệu
công nợ phải thu khách hàng , cụ thể như sau :
1/. Số dư nợ phải thu khách hàng tại ngày 31/12/2012 là 5.128.736.541 đồng, qua kiểm tra đối chiếu sổ
chi tiết và báo cáo tài chính, chúng tôi nhận các vấn đề sau:
-

Chênh lệch giữa số liệu chi tiết và tổng hợp là 27.210.972 đồng.

-

Đồng thời chúng tôi vẫn chưa nhận được xác nhận số dư đối với các khoản nợ phải thu khách hàng
là 2.092.982.541, chiếm tỷ lệ là 41%; trong đó nợ cũ đã trích dự phòng nợ phải thu khó đòi là :
(1.877.415.322 đồng)

2/ Như đã nêu tại mục 4.10 - Thuyết minh báo cáo tài chính, do đặc điểm ngành nghề, nên doanh thu và
chi phí một số hoạt động kinh doanh như vận tải hành khách, vận tải hàng hóa và kinh doanh xăng dầu...
không ghi nhận theo chuẩn mực quy định, mà được Công ty ghi nhận căn cứ theo định mức khoán
doanh thu và chi phí trong từng hợp đồng giao khoán giữa công ty và các đối tượng nhận khoán. Tuy
nhiên chúng tôi không đủ điều kiện để đưa ra các ảnh hưởng (nếu có) của cách ghi nhận trên đối với
báo cáo tài chính của công ty.


3


CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VIỆT NHẤT
VIET NHAT AUDITING CO., LTD.
Theo ý kiến của chúng tôi, ngoại trừ ảnh hưởng vì những lý do nêu trên, báo cáo tài chính kèm theo
đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Công ty cổ phần
Vận tải Ô tô Tiền Giang tại ngày 31/12/2012 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu
chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các chuẩn mực kế toán Việt Nam, hệ
thống kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam.

Nguyễn Nhân Bào
Giám đốc
Chứng chỉ KTV số: 0413/KTV
Thay mặt và đại diện cho
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VIỆT NHẤT

Nguyễn Thị Ngọc Nga
Kiểm toán viên
Chứng chỉ KTV số: 0351/KTV

4


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012
MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị: VND
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

Mã Thuyết
số minh
100

Số cuối năm

Số đầu năm

9.682.262.494

9.065.655.632

110

4.134.196.792

4.199.915.055

(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền

5.1


1. Tiền

111

840.657.162

1.034.111.981

2. Các khoản tương đương tiền

112

3.293.539.630

3.165.803.074

4.369.650.380

4.131.842.265

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

5.2


1. Phải thu khách hàng

131

5.128.736.541

4.615.067.811

5. Các khoản phải thu khác

135

1.118.684.903

1.256.397.065

6. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi 139

(1.877.771.064)

(1.739.622.611)

1.178.415.322

733.898.312

IV. Hàng tồn kho

140


V. Tài sản ngắn hạn khác

150

5.3

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

352.566.000

58.786.000

2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

152

-

-

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

154

259.617.423

301.356.413


4. Tài sản ngắn hạn khác

158

566.231.899

373.755.899

Các thuyết minh từ trang 12 đến trang 23 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
5


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012
MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị: VND
TÀI SẢN
B. TÀI SẢN DÀI HẠN

Mã Thuyế
Số cuối năm
số t minh
200
12.050.324.379


Số đầu năm
13.082.936.318

(200 = 210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn

210

-

-

II. Tài sản cố định

220

10.960.334.379

12.492.936.318

10.954.871.866

12.486.323.805

1. Tài sản cố định hữu hình

221

- Nguyên giá


222

32.897.575.054

32.935.978.442

- Giá trị hao mòn lũy kế

223

(21.942.703.188)

(20.449.654.637)

3. Tài sản cố định vô hình

227

5.462.513

6.612.513

- Nguyên giá

228

26.500.000

26.500.000


- Giá trị hao mòn lũy kế

229

(21.037.487)

(19.887.487)

III. Bất động sản đầu tư

240

-

-

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

1.089.990.000

590.000.000

5.4

5.5

5.6


2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

3. Đầu tư dài hạn khác

258

1.089.990.000

390.000.000

V. Tài sản dài hạn khác

260

-

-

261

-

-

270

21.732.586.873


22.148.591.950

1. Chi phí trả trước dài hạn
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

200.000.000

Các thuyết minh từ trang 12 đến trang 23 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
6


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012
MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị: VND

A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)

Mã Thuyết
số minh
300

I. Nợ ngắn hạn

310


NGUỒN VỐN

5.7

Số cuối năm

Số đầu năm

5.057.838.524

6.578.523.216

610.838.524

513.323.216

4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

314

-

-

5. Phải trả người lao động

315

50.680.000


24.823.200

6. Chi phí phải trả

316

15.000.000

15.000.000

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

444.693.246

309.606.556

11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

323

100.465.278

163.893.460

4.447.000.000

6.065.200.000


II. Nợ dài hạn

330

5.8

3. Phải trả dài hạn khác

333

2.952.000.000

2.932.000.000

4. Vay và nợ dài hạn

334

1.495.000.000

3.133.200.000

B. NGUỒN VỐN (400=410+430)

400

16.674.748.349

15.570.068.734


I. Vốn chủ sở hữu

410

16.674.748.349

15.570.068.734

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

15.580.500.000

15.580.500.000

7. Quỹ đầu tư phát triển

417

363.506.417

363.506.417

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

183.085.486


183.085.486

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420

547.656.446

(557.023.169)

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

-

-

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300+ 400)

440

21.732.586.873

22.148.591.950

Các thuyết minh từ trang 12 đến trang 23 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
7



CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012
MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị: VND
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Thuyết
minh

Số cuối năm

Số đầu năm

1. Tài sản thuê ngoài

-

-

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

-

-


3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

-

-

4. Nợ khó đòi đã xử lý

-

-

5. Ngoại tệ các loại

-

-

Giám đốc
Ngày 25 tháng 01 năm 2013

Kế toán trưởng

Các thuyết minh từ trang 12 đến trang 23 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
8


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG


Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012
MẪU SỐ B 02-DN
Đơn vị: VND
CHỈ TIÊU

Mã Thuyết
số minh

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (10=01-02)
4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính

02

7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay

Năm nay


Năm trước

20.859.818.173

21.229.529.850

10

20.859.818.173

21.229.529.850

11

16.855.679.152

18.016.316.197

20

4.004.139.021

3.213.213.653

934.483.375

679.492.263

22


393.484.835

772.859.875

23

358.055.787

772.859.875

21

6.1

6.2

8. Chi phí bán hàng

24

6.3

587.151.266

531.120.126

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30=20+(21-22)-(24+25))

11. Thu nhập khác

25

6.4

2.912.340.076

3.443.553.810

30

1.045.646.219

(854.827.895)

31

6.5

175.761.181

389.252.054

12. Chi phí khác

32

6.6


17.806.300

108.501.394

13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40)
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
16. (Thu nhập)/chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60=50-51-52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

40

157.954.881

280.750.660

50

1.203.601.100

(574.077.235)

Giám đốc
Ngày 25 tháng 01 năm 2013

51


6.7

98.921.485

60

5.8

1.104.679.615

70

6.8

709

52

Kế toán trưởng

Các thuyết minh từ trang 12 đến trang 23 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
9

(574.077.235)


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012
MẪU SỐ B 03-DN
Đơn vị: VND
CHỈ TIÊU

Mã Thuyết
số minh

Năm nay

Năm trước

01

1.203.601.100

(574.077.235)

Khấu hao tài sản cố định

02

1.844.307.209

2.787.854.655

Các khoản dự phòng


03

138.148.453

(9.500.000)

(Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện

04

(Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư

05

(917.118.214)

(507.802.187)

Chi phí lãi vay

06

358.055.787

772.859.875

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
đổi vốn lưu động
(Tăng)/giảm các khoản phải thu


08

2.626.994.335

3.482.839.633

09

(564.563.265)

326.473.057

(Tăng)/giảm hàng tồn kho
Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không bao gồm lãi
vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
(Tăng)/giảm chi phí trả trước

10

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản:

-

-

11


53.262.023

(31.941.731)

12

(293.780.000)

197.994.777

Tiền lãi vay đã trả

13

(358.055.787)

(772.859.875)

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

15

-

33.679.250


Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

16

-

-

20

1.463.857.306

3.236.185.111

21

(41.837.783)

-

22

100.000.000

321.000.000

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU


1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

-

23

-

24

-

25

(333.330.000)

-

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27

383.792.214

294.800.179


30

108.624.431

615.800.179

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

26

Các thuyết minh từ trang 12 đến trang 23 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
10


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tiếp theo)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012
MẪU SỐ B 03-DN
Đơn vị: VND
CHỈ TIÊU

Mã Thuyết
số minh


Năm nay

Năm trước

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
TÀI CHÍNH
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

6. Cổ tức. lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

(1.638.200.000)

(2.777.509.090)

Lưu chuyển tiền thuần trong năm

50


(65.718.263)

1.074.476.200

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

4.199.915.055

3.125.438.855

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ

61

Tiền và tương đương tiền cuối năm

70

Giám đốc
Ngày 25 tháng 01 năm 2013

1.350.000.000
(1.638.200.000)

(4.127.509.090)
-


4.134.196.792

Kế toán trưởng

Các thuyết minh từ trang 12 đến trang 23 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
11

4.199.915.055


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

1.
1.1

THÔNG TIN KHÁI QUÁT
Hình thức sở hữu vốn
Công ty cổ phẩn Vận Tải Ô Tô Tiền Giang là doanh nghiệp Nhà nước chuyển đổi thành công ty
cổ phần theo quyết định số 3862/QĐ.UB ngày 01/12/2000 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Tiền
Giang. Công ty được thành lập và hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
5303000004 ngày 19/01/2001 và các giấy chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày
15/11/2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp.
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 15.580.500.000 đồng.

Trụ sở của Công ty và nhà xưởng sản xuất đặt tại số 12-14-16 đường Ấp Bắc. phường 4. thành
phố Mỹ Tho. tỉnh Tiền Giang Và số 152 đường Lý Thường Kiệt, phường 6, TP Mỹ Tho, Tiền
Giang.
Tổng số nhân viên của Công ty tại ngày 31/12/2012 là 100 người (31/12/2011: 111 người).

1.2

Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính
Ngành nghề kinh doanh của Công ty là Dịch vụ
Hoạt động chính của Công ty là vận chuyển hàng hóa và vận chuyển hành khách bằng ô tô.

2.

CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TOÁN

2.1

Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND). theo nguyên tắc giá gốc
và phù hợp với các Chuẩn mực kế toán Việt Nam. Hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định
hiện hành có liên quan tại Việt Nam.
Các báo cáo tài chính kèm theo không nhằm phản ánh tình hình tài chính. kết quả hoạt động kinh
doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận
chung tại các nước khác ngoài Việt Nam.

2.2

Chế độ kế toán áp dụng. kỳ kế toán và hình thức sổ kế toán
Công ty áp dụng chế độ Kế toán Việt Nam theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ Tài Chính và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ

Tài Chính.
Năm tài chính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam (VND).
Hình thức sổ kế toán áp dụng được đăng ký của Công ty là Nhật ký chứng từ

3.

HƯỚNG DẪN KẾ TOÁN MỚI ĐÃ BAN HÀNH NHƯNG CHƯA ÁP DỤNG
Ngày 06/11/2009. Bộ tài chính đã ban hành Thông tư số 210/2009/TT-BTC (“Thông tư 210”)
hướng dẫn áp dụng Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế về trình bày báo cáo tài chính và
thuyết minh thông tin đối với các công cụ tài chính. Việc áp dụng Thông tư 210 sẽ yêu cầu trình
bày các thông tin cũng như ảnh hưởng của việc trình bày này đối với một số các công cụ tài
chính nhất định trong báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Thông tư này sẽ có hiệu lực cho năm
tài chính kết thúc vào hoặc sau ngày 31/12/2010.
Theo Thông tư 210. Công ty phải xem xét các điều khoản trong công cụ tài chính phát sinh do
Công ty phát hành để xác định liệu công cụ đó có bao gồm cả thành phần nợ phải trả lẫn thành
phần vốn chủ sở hữu hay không. Các thành phần này được phân loại riêng biệt là nợ phải trả tài
12


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

chính. tài sản tài chính hoặc vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán. Yêu cầu này không có ảnh

hưởng đến tình hình tài chính hoặc kết quả hoạt động của Công ty vì Công ty chưa phát hành
công cụ này.
4.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
Sau đây là các chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính:

4.1

Ước tính kế toán
Việc lập báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực kế toán Việt Nam. Hệ thống kế toán Việt
Nam và các quy định hiện hành có liên quan tại Việt Nam yêu cầu Ban Giám đốc phải có những
ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công nợ. tài sản và việc trình bày các
khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập báo cáo tài chính cũng như các số liệu báo cáo về
doanh thu và chi phí trong suốt năm tài chính (kỳ hoạt động). Kết quả hoạt động kinh doanh thực
tế có thể khác với các ước tính. giả định đặt ra.

4.2

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ. các khoản tiền gửi không kỳ hạn.
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi không quá 3 tháng. có khả năng thanh khoản cao.
dễ dàng chuyển đổi thành tiền và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị.

4.3

Các khoản phải thu và dự phòng nợ phải thu khó đòi
Các khoản phải thu khách hàng. khoản trả trước cho người bán và các khoản phải thu khác tại
thời điểm báo cáo. nếu:
• Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dưới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh)

được phân loại là Tài sản ngắn hạn.
• Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh)
được phân loại là Tài sản dài hạn.
Dự phòng phải thu khó đòi của Công ty được trích lập dựa trên đánh giá của Công ty về khả năng
thu hồi. Theo đó. Công ty lập dự phòng khoản thu khó đòi cho những khoản phải thu đã quá hạn
thanh toán từ 1 năm trở lên. hoặc các khoản thu mà người nợ khó có khả năng thanh toán do bị
thanh lý. phá sản hay các khó khăn tương tự.

4.4

Tài sản cố định hữu hình và khấu hao
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí khác liên quan trực
tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm. tự xây dựng bao gồm chi phí xây dựng. chi phí
sản xuất thực tế phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử. (nếu áp dụng).
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu
dụng ước tính. cụ thể như sau:
2011
Số năm
Nhà xưởng và vật kiến trúc

06-25

Máy móc và thiết bị

05-06
13



CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

4.5

Thiết bị văn phòng

04-08

Phương tiện vận tải

10-15

Phần mềm kế toán

04-10

Ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con. công ty liên doanh. công ty liên kết và các khoản đầu tư khác
được ghi nhận theo giá gốc bao gồm giá mua và các chi phí liên quan.
Phân loại các khoản đầu tư
• Nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bên nhận đầu tư thì ghi nhận
vào khoản đầu tư vào công ty con;

• Nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bên nhận đầu tư
thì ghi nhận vào khoản đầu tư vào công ty liên kết;
• Nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bên nhận đầu tư thì ghi nhận
vào khoản đầu tư dài hạn khác.

4.6

Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả người bán. phải trả nội bộ. phải trả khác. khoản vay tại thời điểm báo cáo.
nếu:
• Có thời hạn thanh toán dưới một (1) năm (hoặc trong 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh) được
phân loại là nợ ngắn hạn.
• Có thời hạn thanh toán trên một (1) năm (hoặc trên 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh) được phân
loại là nợ dài hạn.

4.7

Chi phí trích trước
Chi phí trích trước ghi nhận số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến hàng hóa và dịch vụ đã
nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay chưa.

4.8

Bảo hiểm xã hội. bảo hiểm y tế. kinh phí công đoàn và bảo hiểm thất nghiệp
• Bảo hiểm xã hội được trích trên tiền lương cơ bản theo hợp đồng lao động. hạch toán vào chi
phí hoạt động là 17% và trừ lương cán bộ công nhân viên 7%.
• Bảo hiểm y tế được trích trên tiền lương cơ bản theo hợp đồng lao động. hạch toán vào chi phí
hoạt động là 3% và trừ lương cán bộ công nhân viên 1,5%.
• Kinh phí công đoàn trích trên quỹ tiền lương đóng bảo hiểm. hạch toán vào chi phí hoạt động
2%

• Bảo hiểm thất nghiệp được trích trên tiền lương cơ bản theo hợp đồng lao động. hạch toán vào
chi phí hoạt động là 1% và trừ lương cán bộ công nhân viên 1%.
Theo luật Bảo hiểm xã hội. Bảo hiểm y tế và Bảo hiểm thất nghiệp mức đóng bởi mỗi bên được
tính bằng tỷ lệ như đã nêu trên của mức thấp hơn giữa lương cơ bản của nhân viên hoặc 20 lần
mức lương tối thiểu chung được Chính phủ quy định trong từng thời kỳ.

4.9

Nguồn vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu
Ghi nhận cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là một khoản phải trả vào ngày công bố cổ tức.
14


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

Phân phối lợi nhuận
Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp có thể được chia cho các nhà đầu tư sau khi
được Hội đồng quản trị phê duyệt theo Điều lệ của Công ty và các quy định của pháp luật
Việt Nam.
4.10 Ghi nhận doanh thu
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ và hàng hóa được ghi nhận theo hợp đồng hợp tác

kinh doanh của Công ty về việc giao khoán doanh thu và chi phí trong hoạt động kinh doanh.
Doanh thu và chi phí khoán được ghi nhận trong kỳ như sau:


Doanh thu phát sinh trong kỳ được ghi nhận theo mức doanh thu khoán định kỳ thể hiện trên
hợp đồng giao khoán.



Chi phí tương ứng với doanh thu bao gồm chi phí khoán cho người nhận khoán và chi phí
thực tế phát sinh tương ứng với các khoản mục chi phí khoán do Công ty chịu thể hiện trên
hợp đồng giao khoán.

Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích. được xác định trên số dư các tài khoản tiền gửi và
lãi suất áp dụng (nếu có và lãi tiền gửi được đánh giá là trọng yếu)
Lãi từ các khoản đầu tư được ghi nhận khi Công ty có quyền nhận khoản lãi (nếu có và lãi từ các
khoản đầu tư được đánh giá là trọng yếu).
4.11 Chi phí đi vay
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua. đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần
một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào
nguyên giá tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu
nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản có
liên quan.
Tất cả các chi phí lãi vay khác được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi
phát sinh.
4.12 Chi phí thuế
Thuế giá trị gia tăng đầu ra được kê khai nộp thuế theo phương pháp gián tiếp (Phương pháp
khấu trừ thuế giá trị gia tăng). Riêng đối với khoản doanh thu vượt khoán được xác định theo
phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng.
Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hoạt động kinh doanh vận tải hành khách công cộng (xe buýt)

và đào tạo lái xe mô tô là các đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng. Công ty không mở sổ
theo dõi cho từng hoạt động kinh doanh riêng nên số thuế giá trị gia tăng được khấu trừ trong kỳ
được xác định theo tỷ lệ doanh thu hoạt động kinh doanh chịu thuế và doanh thu hoạt động kinh
doanh không chịu thuế.
Các khoản mục thuế thể hiện trên Báo cáo kết quả kinh doanh là tổng số thuế dự kiến phải nộp
cho niên độ báo cáo.
Các khoản sai biệt giữa số liệu thuế theo số dự kiến phải nộp và số xác định lại của cơ quan thuế
(nếu có) sẽ được Công ty điều chỉnh sau khi có kết quả kiểm tra của cơ quan thuế.
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam..

15


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

4.13 Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu
Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận sau thuế thuộc về các cổ đông
sở hữu cổ phiếu phổ thông của Công ty cho số lượng bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ
thông đang lưu hành trong năm.
5.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN


5.1

Tiền và các khoản tương đương tiền
Số cuối năm

Số đầu năm

VND

VND

Tiền mặt

635.273.358

437.967.483

Tiền gửi ngân hàng

205.383.804

596.144.498

Các khoản tương đương tiền

3.293.539.630

Cộng


4.134.196.792

(*)

3.165.803.074
4.199.915.055

(*) Tiền gửi có kỳ hạn từ 01 đến 03 tháng tại các ngân hàng sau:

5.2

Ngân hàng TMCP Công Thương

2.185.615.000

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

1.107.924.630

Các khoản phải thu ngắn hạn
Số cuối năm

Số đầu năm

VND

VND

Phải thu khách hàng


5.128.736.541 (a)

4.615.067.811

Các khoản phải thu khác

1.118.684.903 (b)

1.256.397.065

Cộng

6.247.421.444

5.871.464.876

Dự phòng phải thu khó đòi

(1.877.771.064) (c)
4.369.650.380

Giá trị thuần của các khoản phải thu

(1.739.622.611)
4.131.842.265

(a) Chủ yếu phải thu các khách hàng trong hoạt động kinh doanh sau:
Số cuối năm

Số đầu năm


VND

VND

4.076.474.488

3.694.882.525

Lĩnh vực dịch vụ khác

99.382.653

56.876.444

Thanh lý xe cũ

70.553.400

72.186.300

380.960.000

325.343.000

11.500.000

40.000.000

423.200.000


241.470.000

66.666.000

116.187.083

Lĩnh vực vận tải (Hợp đồng khoán)

Dịch vụ cho thuê tài sản (nhà và nhà xưởng)
Dịch vụ xăng dầu
Dịch vụ xe buýt
Cổ tức của Công ty Cổ Phần Mỹ Tho

16


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

(b) Phải thu khác chủ yếu là các khoản tiền ứng trước mua tài sản trong hợp đồng hợp tác đầu tư
giữa Công ty và các cá nhân sau:
Số cuối năm


Số đầu năm

Đoàn Ngọc Lan

15.000.000

25.000.000

Nguyễn Văn Vũ

60.000.000

100.000.000

Nguyễn Văn Còn

94.910.000

94.910.000

Trần Văn Bảnh

159.600.000

239.400.000

Nguyễn Thị Hiền

159.600.000


239.400.000

Trần Văn Tâm

104.300.000

120.000.000

Thuế thu nhập doanh nghiệp của xưởng

103.603.966

110.623.966

26.511.998

26.511.998

Bảo hiểm phải thu lại của nhân viên

223.513.384

157.468.621

Phải thu từ các nhân viên công ty đã nghỉ việc

118.546.000

118.546.000


Thuế giá trị gia tăng của xưởng

(c) Dự phòng nợ phải thu khó đòi của công nhân quản lý xe nhận khoán doanh thu theo chính
sách hoạt động kinh doanh của Công ty
5.3

Tài sản ngắn hạn khác
Số cuối năm

Số đầu năm

VND

VND

Chi phí trả trước ngắn hạn

352.566.000

(a)

58.786.000

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

259.617.423

(b)

301.356.413


Tài sản ngắn hạn khác

566.231.899

(c)

373.755.899

Cộng

1.178.415.322

733.898.312

(a) Bảo hiểm thân xe phải thu lại các nhân viên nhận khoán theo hợp đồng giao khoán vận tải.
(b) Bao gồm
Số cuối năm

Số đầu năm

Thuế GTGT nộp thừa

139.351.965

87.669.470

Thuế TNDN nộp thừa

98.465.458


197.386.943

Thuế môn bài phải thu lại các quản lý xe

21.800.000

16.300.000

(c) Tạm ứng cho nhân viên quản lý xe để chi cho hoạt động trung, đại tu xe theo hợp đồng khoán
vận tải (sửa chữa lớn tài sản cố định)

17


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

5.4

Tài sản cố định hữu hình
Nhà xưởng vật
TSCĐ hữu hình
kiến trúc


Máy móc và
thiết bị

VND

VND

Thiết bị văn Phương tiện vận
phòng
tải
VND

VND

Tổng
VND

Nguyên giá
Số dư đầu kỳ

1.277.715.608

105.324.914 170.194.606 31.382.743.314 32.935.978.442

Tăng trong năm

311.705.270

-


-

-

311.705.270

Giảm trong năm

-

-

-

350.108.658

350.108.658

Thanh lý. nhượng bán

-

-

-

350.108.658

350.108.658


Số dư cuối kỳ

1.589.420.878

105.324.914 170.194.606 31.032.634.656 32.897.575.054

Giá trị hao mòn
lũy kế
Số dư đầu kỳ

1.133.408.319

95.894.914 144.010.565 19.076.340.839 20.449.654.637

Tăng trong năm

28.589.630

2.460.000

8.492.122

1.803.615.457

1.843.157.209

Khấu hao trong năm

28.589.630


2.460.000

8.492.122

1.803.615.457

1.843.157.209

Giảm trong năm

350.108.658

350.108.658

Thanh lý. nhượng bán

350.108.658

350.108.658

Số dư cuối kỳ

1.161.997.949

98.354.914 152.502.687 20.529.847.638 21.942.703.188

Giá trị còn lại
Số dư đầu kỳ


144.307.289

9.430.000

26.184.041 12.306.402.475 12.486.323.805

Số dư cuối kỳ

427.422.929

6.970.000

17.691.919 10.502.787.018 10.954.871.866

Từ ngày 01/01/2011. Ban Giám đốc Công ty đã thay đổi tỷ lệ khấu hao tài sản cố định hữu hình,
nhóm phương tiện vận tải, từ 10 năm lên 15 năm, Ban Giám đốc tin rằng việc áp dụng tỷ lệ khấu
hao mới sẽ phản ánh chính xác hơn hiệu suất sử dụng tài sản cố định của Công ty.
Công ty đã thế chấp toàn bộ phương tiện vận tải để vay theo hợp đồng số 01/2009/HĐ ngày
30/07/2009 và 02/2009/HĐ ngày 30/12/2009 của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Tiền Giang.
Trong đó, nguyên giá một số tài sản cố định là phương tiện vận tải, tạm thời không sử dụng và đã
trích khấu hao hết là 492.252.358 VND
Nguyên giá của TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng với giá trị là 2.560.130.813 VND
(Năm 2011 là 2.416.535.813 VND)
5.5

Tài sản cố định vô hình – Phần mềm kế toán
01/01/2012

Tăng


Giảm

31/12/2012

Nguyên giá

26.500.000

-

-

26.500.000

Hao mòn lũy kế

19.887.487

1.150.000

-

21.037.487

6.612.513

-

-


5.462.513

Giá trị còn lại

18


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

5.6

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Số cuối năm

Số đầu năm

VND

VND

-


200.000.000

Đầu tư vào công ty liên doanh. liên kết
Đầu tư dài hạn khác

1.089.990.000

Cộng

1.089.990.000

(*)

390.000.000
590.000.000

(*) Bao gồm
Hợp tác kinh doanh với Công ty cổ phần thương mại Mỹ Tho

60.000.000

Hợp tác kinh doanh với Ông Nguyễn Văn Quan

30.000.000

Đầu tư cổ phiếu Công ty cổ phần thương mại Mỹ Tho
5.7

999.990.000


Nợ ngắn hạn
Số cuối năm

Số đầu năm

VND

VND

Phải trả người lao động

50.680.000

24.823.200

Chi phí phải trả

15.000.000

15.000.000

Phải trả. phải nộp khác

444.693.246 (a)

309.606.556

Quỹ khen thưởng phúc lợi

100.465.278 (b)


163.893.460

Cộng

610.838.524

513.323.216

(a) Chủ yếu
Số cuối năm

Số đầu năm

VND

VND

230.048.212

135.511.212

Cổ tức còn phải trả cổ đông

31.578.400

68.982.637

Thuế GTGT và TNDN thu hộ cơ quan thuế


48.679.248

32.117.056

Phải trả chủ sở hữu

14.305.654

14.305.654

Công ty TNHH Vạn Bình An

58.916.000

Sở Giao thông Công chánh tỉnh Tiền Giang

(b) Quỹ khen thưởng. phúc lợi bao gồm:

Số dư đầu năm

Năm nay

Năm trước

VND

VND

163.893.460


224.635.732

Trích lập trong kỳ

-

-

Sử dụng trong kỳ

63.428.182

60.742.272

100.465.278

163.893.460

Số dư cuối kỳ

19


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

5.8

Nợ dài hạn
Số cuối năm

Số đầu năm

VND

VND

Nhận ký quỹ dài hạn

2.952.000.000

Vay dài hạn

1.495.000.000

(a)

2.932.000.000
3.133.200.000

Ngân hàng đầu tư và phát triển – CN Tiền Giang

945.000.000 (b)


1.918.200.000

Quỹ đầu tư phát triển Tiền Giang

550.000.000

(c)

1.215.000.000

Cộng

4.447.000.000

6.065.200.000

(a) Bao gồm
Nhận ký quỹ, ký cược của tài xế xe buýt

Số cuối năm

Số đầu năm

2.920.000.000

2.885.000.000

-

3.000.000


32.000.000

44.000.000

Nhận ký quỹ, ký cược của nhân viên kiểm soát
Nhận ký quỹ, ký cược hợp đồng thuê nhà

(b) Vay của Ngân hàng đầu tư phát triển – Chi nhánh Tiền Giang, bao gồm:
Hợp đồng
01/2009/HĐ (i)

Ngày hợp Thời gian Lãi suất
đồng
đáo hạn (%/năm)
30/07/2009

48 tháng

Mục đích vay

10.5% Mua 14 xe ô tô khách

Số dư
31/12/2012
945.000.000

Cộng

945.000.000


(i)

Theo Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay số 01/2009/HĐ ngày 30/7/2009:
tài sản thế chấp là xe ôtô khách thành phố hiệu Transinco BA-HAI, số loại: AH
B50AE2 (27 chỗ ngồi. 23 chỗ đứng). Gía trị tài sản thế chấp là 6.533.333.333 VND

(c) Vay quỹ đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang theo hợp đồng số 03/2011/HĐTD ngày
15/04/2011. Mục đích vay: thực hiện dự án đầu tư tuyến xe buýt ấp Đèn Đỏ, xã Tân Thành;
Thời hạn vay 60 tháng; Lãi suất 11,4%/năm. Khoản vay được đảm bảo bởi các tài sản thế
chấp theo hợp đồng thế chấp tài sản số 02/2011/HĐTC ngày 15/04/2011, tài sản thế chấp là
xe khách nhãn hiệu TRANSINCO, số lượng 09 chiếc, tổng giá trị thế chấp 2.598.826.261
5.9

Vốn chủ sở hữu
Thay đổi trong vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu

Quỹ dự
phòng tài
chính

Quỹ đầu tư
phát triển

VND

Tổng cộng


VND

VND

VND

Số dư đầu năm trước 15.580.500.000 363.506.417 183.085.486

17.054.066

16.144.145.969

- (574.077.235)

(574.077.235)

15.580.500.000 363.506.417 183.085.486 (557.023.169)

15.570.068.734

Lợi nhuận trong năm
Số dư cuối năm
trước
Lợi nhuận trong năm
Số dư cuối năm nay

VND

Lợi nhuận
chưa phân phối


-

-

-

-

- 1.104.679.615

15.580.500.000 363.506.417 183.085.486
20

547.656.446

1.104.679.615
16.674.748.349


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

Vốn điều lệ và vốn đầu tư

Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. tổng vốn điều lệ của Công ty là 15.580.500.000
VNĐ. Tại ngày 31/12/2012. vốn điều lệ đã được cổ đông góp đủ như sau:
Vốn đã góp

Theo Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh

31/12/2012

VND

%

VND

%

Vốn Nhà nước (SCIC)

6.069.600.000

38,96

6.069.600.000

38,96

Vốn thuộc nhân viên Công ty

9.510.900.000


61,04

9.510.900.000

61,04

15.580.500.000

100,00

15.580.500.000

100,00

Tổng cộng
Các quỹ của Công ty

Quỹ đầu tư
phát triển
363.506.417

Quỹ dự phòng
tài chính
183.085.486

Quỹ khen
thưởng
100.647.180


Tăng trong kỳ

-

-

-

-

Giảm trong kỳ

-

-

37.300.000

26.128.182

Số dư cuối kỳ

363.506.417

183.085.486

63.347.180

37.118.098


Số dư đầu kỳ

Quỹ phúc lợi
63.246.280

6.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

6.1

Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
Năm nay

Năm trước

VND

VND

20.859.818.173

21.229.529.850

- Doanh thu vận tải hàng hóa

1.790.090.671

1.755.347.215


- Doanh thu vận tải hành khách

7.883.398.362

7.764.090.256

- Doanh thu vận tải hành khách công cộng

9.084.339.628

9.263.539.628

919.067.272

872.330.000

1.191.308.603

1.574.222.751

Năm nay

Năm trước

VND

VND

Lãi tiền gửi ngân hàng


400.353.984

327.662.651

Cổ tức được chia từ các khoản đầu tư

433.326.000

116.187.083

Lãi góp vốn đầu tư

100.803.391

235.642.529

Cộng

934.483.375

679.492.263

Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chủ yếu là:

- Doanh thu đào tạo dạy lái xe mô tô
- Doanh thu khác
6.2


Doanh thu hoạt động tài chính

21


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

6.3

6.4

Chi phí bán hàng
Năm nay

Năm trước

VND

VND

Chi phí bằng tiền khác

587.151.266


531.120.126

Cộng

587.151.266

531.120.126

Năm nay

Năm trước

VND

VND

1.610.724.309

1.638.138.987

13.016.028

13.303.528

188.801.790

1.013.504.525

-


255.356.960

Chi phí bằng tiền khác

1.099.797.949

523.249.810

Cộng

2.912.340.076

3.443.553.810

Năm nay

Năm trước

Thu từ thanh lý tài sản cố định

90.909.091

319.947.190

Hoa hồng được hưởng

43.640.317

40.667.186


Thu nhập khác

42.211.773

28.637.678

175.761.181

389.252.054

Năm nay

Năm trước

Chi phí tài sản cố định đã thanh lý

17.806.300

108.501.394

Cộng

17.806.300

108.501.394

Năm nay

Năm trước


VND

VND

1.203.601.100

(574.077.235)

262.362.236

-

Trừ: Thu nhập không chịu thuế

433.326.000

116.187.083

Cộng: Các khoản chi phí không được trừ

170.963.764

198.104.000

Thu nhập chịu thuế trước chuyển lỗ

941.238.864

(492.160.318)


Chuyển lỗ

375.973.235

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dự phòng
Chi phí dịch vụ mua ngoài

6.5

Thu nhập khác

Cộng
6.6

6.7

Chi phí khác

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho năm
hiện tại
- Lợi nhuận/(Lỗ) trước thuế
- Điều chỉnh cho thu nhập chịu thuế


22


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

Thu nhập chịu thuế 2012

565.265.629

Thuế suất

25%

Thuế thu nhập doanh nghiệp 2012

6.8

25%

141.316.407

Miễn giảm 30%


42.394.922

Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

98.921.485

Thuế thu nhập doanh nghiệp

98.921.485

-

Năm nay

Năm trước

VND

VND

1.104.679.615

(574.077.235)

1.558.050

1.558.050

709


-

Năm nay

Năm trước

VND

VND

411.079.652

452.522.633

Chi phí khấu hao TSCĐ

2.143.210.683

3.124.438.815

Chi phí bằng tiền khác

4.436.498.711

1.390.418.349

Cộng

6.990.789.046


4.967.379.797

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Lãi sau thuế của Công ty
Số cổ phần phổ thông đang lưu hành bình quân
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS)

Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố

Chi phí nhân công

7. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
Công ty TNHH Thuận Bình An là công ty liên kết của Công ty Cổ phần vận tải Ô Tô Tiền
Giang đã giải thể theo quyết định số 2007/QĐ-DKKD ngày 13/12/2011 do Sở kế hoạch đầu tư
Tỉnh Tiền Giang cấp. Việc phân chia tài sản và công nợ đã được Công ty Cổ phần Vận tải Ô tô
Tiền Giang và Công ty TNHH Vạn Bình An thống nhất và thực hiện theo biên bản thỏa thuận
thanh lý giải thể ngày 09/10/2012, biên bản bổ sung ngày 27/11/2012.

Giám đốc

Kế toán trưởng

Ngày 25 tháng 01 năm 2013

23


×