Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Báo cáo tài chính đã được kiểm toán năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.48 KB, 23 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ÔTÔ TIỀN GIANG
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2014


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

MỤC LỤC

NỘI DUNG

TRANG

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

1-2

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

3-4

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

5-7

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

8
9 - 10


11 - 21


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty cổ phần vận tải ô tô Tiền Giang (gọi tắt là “Công ty”) đệ trình báo cáo này cùng
với báo cáo tài chính đã được kiểm toán của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
Các thành viên của Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc Công ty đã điều hành Công ty trong năm và đến
ngày lập báo cáo này gồm:
Hội đồng quản trị
Ông Nguyễn Việt Thuần

Chủ tịch

Ông Lê Tấn Nẫm

Phó Chủ tịch

Ông Hoàng Viết Hợi

Thành viên

Ông Mai Văn Hòa

Thành viên

Ông Nguyễn Thanh Tuyến


Thành viên

Ban kiểm soát
Bà Hồng Lệ Vân

Trưởng Ban kiểm soát

Ông Trần Thanh Liêm

Thành viên

Ông Nguyễn Tấn Thạch

Thành viên

Ban Giám Đốc
Ông Lê Tấn Nẫm
Ông Nguyễn Việt Thuần

Giám đốc
Phó Giám đốc

Ông Hoàng Viết Hợi

Phó Giám đốc

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014 và tình hình tài
chính kết thúc cùng ngày được trình bày trong báo cáo tài chính từ trang 05 đến trang 21 (đính kèm).
TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Giám đốc Công ty cổ phần vận tải ô tô Tiền Giang có trách nhiệm lập báo cáo tài chính hàng năm
phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31/12/2014, cũng như
kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và
bản thuyết minh báo cáo tài chính (gọi chung là “báo cáo tài chính”). Trong việc lập các báo cáo tài
chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải:






Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch
trọng yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
Lập báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ
tiếp tục hoạt động kinh doanh; và
Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày
báo cáo tài chính hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách phù hợp để
phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo
cáo tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán Việt Nam, chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam và
1


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

các quy định pháp lý có liên quan đến lập và trình bày báo cáo tài chính. Ban Giám đốc cũng chịu trách
nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và

phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.
Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập và trình bày báo
cáo tài chính.
Ý KIẾN BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc nhận thấy báo cáo tài chính phản ánh đúng tình hình tài chính của Công ty cổ phần vận
tải ô tô Tiền Giang tại ngày 31/12/2014 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển
tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày.
Ngoài ra, Ban Giám đốc nhận thấy không có vấn đề bất thường xảy ra có thể ảnh hưởng đến khả năng
hoàn trả các khoản nợ đến hạn trong vòng 12 tháng tới.
CÁC SỰ KIỆN SAU NIÊN ĐỘ
Ban Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào xảy ra sau ngày kết thúc năm tài chính cho
đến ngày phát hành Báo cáo tài chính này, cần thiết phải có các điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong
Báo cáo tài chính.
Thay mặt và đại diện cho Ban Giám đốc,

Lê Tấn Nẫm
Giám đốc
Ngày 20 tháng 03 năm 2015

2


CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VIỆT NHẤT
VIET NHAT AUDITING COMPANY LIMITED
50C9 Road 11 Mieu Noi, Ward 02, Phu Nhuan District, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel: (+84) 83517 8670 Fax: (+84) 83517 4803 Website: www.vietnhataudit.com

Số: 168 /HDKT2014

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Kính gửi:

Các cổ đông
Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc
Công ty Cổ phần Vận tải Ô tô Tiền Giang

Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính kèm theo của Công ty Cổ phần Vận tải Ô tô Tiền Giang (dưới đây
gọi tắt là "Công ty") được lập ngày 31/12/2014 , từ trang 5 đến trang 21, bao gồm Bảng cân đối kế toán tại
ngày 31/12/2014, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết
thúc cùng ngày và bản thuyết minh báo cáo tài chính (dưới đây gọi chung là "báo cáo tài chính").
Trách nhiệm của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính
của Công ty theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý
có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban
Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính không có sai sót
trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.
Trách nhiệm của kiểm toán viên
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.
Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu
chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc
kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính của Công ty có còn sai sót trọng
yếu hay không.
Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số
liệu và thuyết minh trên báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của
kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận hoặc
nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Công
ty liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục
kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của
kiểm soát nội bộ của Công ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các chính
sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Giám đốc cũng như đánh

giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính.
Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích
hợp làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.
Ý kiến của Kiểm toán viên
1. Đến thời điểm kiểm toán chúng tôi vẫn chưa nhận được xác nhận đối với các khoản nợ phải thu
khách hàng tại ngày 31/12/2014 số dư là 5.959.744.221 VND, trong đó số dư chưa xác nhận là
1.550.071.932 VND chiếm tỷ lệ là 26,01%.

3


CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VIỆT NHẤT
VIET NHAT AUDITING COMPANY LIMITED
50C9 Road 11 Mieu Noi, Ward 02, Phu Nhuan District, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel: (+84) 83517 8670 Fax: (+84) 83517 4803 Website: www.vietnhataudit.com

2. Như đã nêu tại Mục 3.9 - Thuyết minh báo cáo tài chính, do đặc điểm ngành nghề kinh doanh nên
doanh thu và chi phí một số hoạt động kinh doanh như vận tải hành khách, vận tải hàng hóa và kinh
doanh xăng dầu không ghi nhận theo chuẩn mực quy định. Công ty ghi nhận căn cứ theo định mức
khoán doanh thu và chi phí trong từng hợp đồng giao khoán giữa Công ty và các đối tượng nhận
khoán. Tuy nhiên, chúng tôi chưa thu thập đủ các bằng chứng để đưa ra ý kiến về tính hợp lý cũng
như xác định các ảnh hưởng của cách ghi nhận trên đối với báo cáo tài chính của Công ty.
Theo ý kiến của chúng tôi, ngoại trừ ảnh hưởng của những vấn đề trên, báo cáo tài chính đã phản ánh
trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Vận tải Ô tô
Tiền Giang tại ngày 31/12/2014, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ
cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán (doanh
nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 03 năm 2015
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VIỆT NHẤT
Giám đốc


Kiểm toán viên

Nguyễn Nhân Bào

Nguyễn Lam Giang

Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán: 0413-2013-088-1

Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán: 1750-2013-088-1

4


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014
MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị: VND
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

Mã Thuyết
số minh
100


Số cuối năm

Số đầu năm

10.930.788.711

9.264.519.274

5.990.948.423

4.785.922.942

(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

4.1

1. Tiền

111

1.567.325.255

1.402.762.114

2. Các khoản tương đương tiền

112


4.423.623.168

3.383.160.828

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

-

-

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

4.102.489.735

3.294.935.416

4.2

1. Phải thu khách hàng

131

5.959.744.221

5.515.430.465


2. Trả trước cho người bán

132

1.140.000.000

-

5. Các khoản phải thu khác

135

757.191.508

937.535.912

6. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi 139

(3.754.445.994)

(3.158.030.961)

-

-

837.350.553

1.183.660.916


IV. Hàng tồn kho

140

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

4.3

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

243.124.078

312.429.752

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

154

209.991.576

425.067.265

4. Tài sản ngắn hạn khác

158


384.234.899

446.163.899

200

10.412.534.452

11.188.011.278

9.289.242.441

10.067.632.515

9.289.242.441

10.067.632.515

B. TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn

210

II. Tài sản cố định

220

1. Tài sản cố định hữu hình


221

- Nguyên giá

222

24.153.271.449

30.783.859.439

- Giá trị hao mòn lũy kế

223

(14.864.029.008)

(20.716.226.924)

3. Tài sản cố định vô hình

227

-

-

- Nguyên giá

228


-

-

- Giá trị hao mòn lũy kế

229

-

-

III. Bất động sản đầu tư

240

-

-

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

1.089.990.000

1.089.990.000

4.4


4.5

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

-

-

3. Đầu tư dài hạn khác

258

1.089.990.000

1.089.990.000

V. Tài sản dài hạn khác

260

33.302.011

30.388.763

261

33.302.011


30.388.763

270

21.343.323.163

20.452.530.552

1. Chi phí trả trước dài hạn
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

Các thuyết minh từ trang 11 đến trang 21 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
5


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014
MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị: VND

A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)

Mã Thuyết
số minh

300

I. Nợ ngắn hạn

310

NGUỒN VỐN

4.6

Số cuối năm

Số đầu năm

3.747.706.406

4.034.428.914

730.706.406

587.428.914

4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

314

56.852.622

-


5. Phải trả người lao động

315

120.000.000

103.958.000

6. Chi phí phải trả

316

30.000.000

30.000.000

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

499.808.762

387.562.826

11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

323

24.045.022


65.908.088

3.017.000.000

3.447.000.000

II. Nợ dài hạn

330

4.7

3. Phải trả dài hạn khác

333

3.017.000.000

2.772.000.000

4. Vay và nợ dài hạn

334

-

675.000.000

B. NGUỒN VỐN (400=410+430)


400

17.595.616.757

16.418.101.638

I. Vốn chủ sở hữu

410

17.595.616.757

16.418.101.638

4.8

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

15.580.500.000

15.580.500.000

7. Quỹ đầu tư phát triển

417

389.216.917


375.906.417

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

208.795.986

195.485.486

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420

1.417.103.854

266.209.735

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

-

-

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300+ 400)

440


21.343.323.163

20.452.530.552

Các thuyết minh từ trang 11 đến trang 21 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
6


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014
MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị: VND
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Thuyết
minh

Số cuối năm

Số đầu năm

1. Tài sản thuê ngoài

-


-

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

-

-

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

-

-

4. Nợ khó đòi đã xử lý

-

-

5. Ngoại tệ các loại

-

-

Người lập biểu

Nguyễn Thị Ngọc Thủy
Kế toán trưởng


Lê Tấn Nẫm
Giám đốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2014

Các thuyết minh từ trang 11 đến trang 21 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
7


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
MẪU SỐ B 02-DN
Đơn vị: VND
CHỈ TIÊU

Mã Thuyết
số minh

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (10=01-02)

4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính

02

7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay

Năm nay

Năm trước

17.742.069.503

19.091.988.165

10

17.742.069.503

19.091.988.165

11

13.535.534.674

14.894.524.398


20

4.206.534.829

4.197.463.767

337.440.911

360.999.911

22

54.572.000

96.782.111

23

54.572.000

96.782.111

21

5.1

5.2

8. Chi phí bán hàng


24

5.3

589.218.636

755.574.434

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30=20+(21-22)-(24+25))
11. Thu nhập khác

25

5.4

3.266.425.771

3.699.792.128

30

633.759.333

6.315.005

1.200.688.762

382.338.020


12. Chi phí khác

32

11.884.473

-

13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40)
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
16. (Thu nhập)/chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60=50-51-52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

40

1.188.804.289

382.338.020

50

1.822.563.622

388.653.025


405.459.768

122.443.290

52

-

-

60

1.417.103.854

266.209.735

910

171

Người lập biểu

31

51

70

5.5


5.6

5.7

Nguyễn Thị Ngọc Thủy
Kế toán trưởng

Lê Tấn Nẫm
Giám đốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2014

Các thuyết minh từ trang 11 đến trang 21 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
8


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
MẪU SỐ B 03-DN
Đơn vị: VND
CHỈ TIÊU

Mã Thuyết
số minh


Năm nay

Năm trước

01

1.822.563.622

388.653.025

Khấu hao tài sản cố định

02

1.104.790.074

1.112.007.896

Các khoản dự phòng

03

596.415.033

961.848.268

(Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện

04


-

-

(Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư

05

(1.104.626.769)

(413.057.115)

Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
đổi vốn lưu động
(Tăng)/giảm các khoản phải thu

06

54.572.000

96.782.111

08

2.473.713.960

2.146.234.185

09


(1.126.964.663)

(352.147.737)

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản:

(Tăng)/giảm hàng tồn kho
Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không bao gồm lãi
vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
(Tăng)/giảm chi phí trả trước

10

-

-

11

(256.771.011)

(330.786.997)

12

66.392.426


(35.797.870)

Tiền lãi vay đã trả

13

(54.572.000)

(96.782.111)

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14

-

(183.128.299)

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

15

-

(57.678.500)

Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

16


-

-

20

1.101.798.712

1.089.912.671

21

(326.400.000)

(31.243.636)

22

1.044.636.369

309.000.000

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác

3. Tiền chi cho vay, mua công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

-

23

-

24
25

-

26

-

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27

59.990.400

104.057.115

30

778.226.769


381.813.479

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

Các thuyết minh từ trang 11 đến trang 21 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
9


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tiếp theo)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013
MẪU SỐ B 03-DN
Đơn vị: VND
Mã Thuyết
số minh

CHỈ TIÊU

Năm nay

Năm trước

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
TÀI CHÍNH
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được


33

-

-

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(675.000.000)

(820.000.000)

6. Cổ tức. lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

-

-

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

(675.000.000)

(820.000.000)


Lưu chuyển tiền thuần trong năm

50

1.205.025.481

651.726.150

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

4.785.922.942

4.134.196.792

Tiền và tương đương tiền cuối năm

70

5.990.948.423

4.785.922.942

Người lập biểu

Nguyễn Thị Ngọc Thủy
Kế toán trưởng


Lê Tấn Nẫm
Giám đốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2014

Các thuyết minh từ trang 11 đến trang 21 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
10


CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

1.

THÔNG TIN KHÁI QUÁT

1.1

Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phẩn Vận tải Ô tô Tiền Giang là doanh nghiệp nhà nước chuyển đổi thành công ty
cổ phần theo quyết định số 3862/QĐ.UB ngày 01/12/2000 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Tiền
Giang. Công ty được thành lập và hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
5303000004 ngày 19/01/2001 và các giấy chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ 09 ngày
03/07/2013 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp.
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 15.580.500.000 đồng.

Trụ sở của Công ty và nhà xưởng sản xuất đặt tại số 12-14-16 đường Ấp Bắc, phường 4, TP. Mỹ Tho,
tỉnh Tiền Giang và số 152 đường Lý Thường Kiệt, phường 6, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
Tổng số nhân viên của Công ty tại ngày 31/12/2014 là người 83 người (31/12/2012: 92 người).

1.2

Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính
Ngành nghề kinh doanh của Công ty là dịch vụ.
Hoạt động chính của Công ty là vận chuyển hàng hóa và vận chuyển hành khách bằng ô tô.

2.

CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TOÁN

2.1

Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc
và phù hợp với các chuẩn mực kế toán Việt Nam, chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam và
các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.
Các báo cáo tài chính kèm theo không nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh
doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận
chung tại các nước khác ngoài Việt Nam.

2.2

Chế độ kế toán áp dụng, kỳ kế toán và hình thức sổ kế toán
Công ty áp dụng chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ Tài Chính và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ
Tài Chính.

Năm tài chính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam (VND).
Hình thức sổ kế toán áp dụng được đăng ký của Công ty là Nhật ký chung.

3.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
Sau đây là các chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính:

11


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

3.1

Ước tính kế toán
Việc lập báo cáo tài chính tuân thủ theo các chuẩn mực kế toán Việt Nam, chế độ kế toán (doanh
nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan tại Việt Nam yêu cầu Ban Giám đốc phải
có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công nợ, tài sản và việc trình
bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập báo cáo tài chính cũng như các số liệu
báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt năm tài chính (kỳ hoạt động). Kết quả hoạt động kinh
doanh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.


3.2

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi không kỳ hạn,
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi không quá 3 tháng, có khả năng thanh khoản cao,
dễ dàng chuyển đổi thành tiền và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị.

3.3

Các khoản phải thu và dự phòng nợ phải thu khó đòi
Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trước cho người bán và các khoản phải thu khác tại
thời điểm báo cáo, nếu:
• Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dưới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh)
được phân loại là Tài sản ngắn hạn.
• Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh)
được phân loại là Tài sản dài hạn.
Dự phòng phải thu khó đòi của Công ty được trích lập dựa trên đánh giá của Công ty về khả năng
thu hồi. Theo đó, Công ty lập dự phòng khoản thu khó đòi cho những khoản phải thu đã quá hạn
thanh toán từ 1 năm trở lên hoặc các khoản thu mà người nợ khó có khả năng thanh toán do bị
thanh lý, phá sản hay các khó khăn tương tự.

3.4

Tài sản cố định hữu hình và khấu hao
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí khác liên quan trực
tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chi phí xây dựng, chi phí
sản xuất thực tế phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử.

Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu
dụng ước tính, cụ thể như sau:
2014
Số năm
Nhà xưởng và vật kiến trúc
Máy móc và thiết bị
Thiết bị văn phòng
Phương tiện vận tải
Phần mềm kế toán

06 - 25
05 - 06
04 - 08
10 - 15
04 - 10
12


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

3.5

Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác

Các khoản phải trả người bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:
• Có thời hạn thanh toán dưới một (1) năm (hoặc trong 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh) được
phân loại là nợ ngắn hạn.
• Có thời hạn thanh toán trên một (1) năm (hoặc trên 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh) được phân
loại là nợ dài hạn.

3.6

Chi phí trích trước
Chi phí trích trước ghi nhận số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến hàng hóa và dịch vụ đã
nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay chưa.

3.7

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
• Bảo hiểm xã hội được trích trên tiền lương cơ bản theo hợp đồng lao động, hạch toán vào chi
phí hoạt động là 18% và trừ lương cán bộ công nhân viên 8%.
• Bảo hiểm y tế được trích trên tiền lương cơ bản theo hợp đồng lao động, hạch toán vào chi phí
hoạt động là 3% và trừ lương cán bộ công nhân viên 1,5%.
• Bảo hiểm thất nghiệp được trích trên tiền lương cơ bản theo hợp đồng lao động, hạch toán vào
chi phí hoạt động là 1% và trừ lương cán bộ công nhân viên 1%.
Theo luật Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế và Bảo hiểm thất nghiệp mức đóng bởi mỗi bên được
tính bằng tỷ lệ như đã nêu trên của mức thấp hơn giữa lương cơ bản của nhân viên hoặc 20 lần
mức lương tối thiểu chung được Chính phủ quy định trong từng thời kỳ.

3.8

Nguồn vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu
Ghi nhận cổ tức

Cổ tức được ghi nhận là một khoản phải trả vào ngày công bố cổ tức.
Phân phối lợi nhuận
Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp có thể được chia cho các nhà đầu tư sau khi được
Hội đồng quản trị phê duyệt theo Điều lệ của Công ty và các quy định của pháp luật Việt Nam.

3.9

Ghi nhận doanh thu
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ và hàng hóa được ghi nhận theo hợp đồng hợp tác
kinh doanh của Công ty về việc giao khoán doanh thu và chi phí trong hoạt động kinh doanh.
Doanh thu và chi phí khoán được ghi nhận trong kỳ như sau:



Doanh thu phát sinh trong kỳ được ghi nhận theo mức doanh thu khoán định kỳ thể hiện trên
hợp đồng giao khoán.
Chi phí tương ứng với doanh thu bao gồm chi phí khoán cho người nhận khoán và chi phí
thực tế phát sinh tương ứng với các khoản mục chi phí khoán do Công ty chịu thể hiện trên
hợp đồng giao khoán.

Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền gửi và
lãi suất áp dụng.
13


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

3.10 Thuế
Thuế giá trị gia tăng được áp dụng theo phương pháp khấu trừ. Riêng đối với khoản doanh thu
vượt khoán được xác định theo phương pháp trực tiếp.
Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hoạt động kinh doanh vận tải hành khách công cộng (xe buýt)
và đào tạo lái xe mô tô là các đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng. Thuế giá trị gia tăng đầu
vào được khấu trừ được xác định theo tỷ lệ doanh thu hoạt động kinh doanh chịu thuế và không
chịu thuế.
Các khoản mục thuế thể hiện trên Báo cáo kết quả kinh doanh là tổng số thuế dự kiến phải nộp
cho niên độ báo cáo. Các khoản sai biệt giữa số liệu thuế theo số dự kiến phải nộp và số xác định
lại của cơ quan thuế (nếu có) sẽ được Công ty điều chỉnh sau khi có kết quả kiểm tra của cơ quan
thuế.
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
3.11 Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu
Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận sau thuế thuộc về các cổ đông
sở hữu cổ phiếu phổ thông của Công ty cho số lượng bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ
thông đang lưu hành trong năm.
4.
4.1

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN
Tiền và các khoản tương đương tiền
Số đầu năm
Số cuối năm
VND


VND

407.921.687

118.677.778

Tiền gửi ngân hàng

1.159.403.568

1.402.762.114

Các khoản tương đương tiền

4.423.623.168

Cộng

5.990.948.423

Tiền mặt

(*)

3.383.160.828
4.785.922.942

(*) Tiền gửi có kỳ hạn dưới 3 tháng tại các ngân hàng sau:
Số cuối năm


Số đầu năm

VND

VND

Ngân hàng TMCP Công Thương

3.150.000.000

2.185.615.000

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

1.273.623.168

1.197.545.828

Cộng

4.423.623.168

3.383.160.828

14


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

4.2

Các khoản phải thu ngắn hạn
Số cuối năm

Số đầu năm

VND

VND

Phải thu khách hàng

5.959.744.221 (a)

5.515.430.465

Trả trước cho người bán

1.140.000.000 (b)

-

Các khoản phải thu khác


757.191.508 (c)

937.535.912

Cộng

7.856.935.729

Dự phòng phải thu khó đòi

(3.754.445.994) (d)

Giá trị thuần của các khoản phải thu

6.452.966.377
(3.158.030.961)

4.102.489.735

3.294.935.416

Số cuối năm

Số đầu năm

VND

VND


5.016.867.325

4.465.404.331

106.481.044

201.271.613

69.018.300

70.101.000

394.500.000

356.400.000

-

784.091

312.885.900

364.470.000

59.990.400

56.999.430

(a) Chủ yếu các khoản phải thu sau:


Lĩnh vực vận tải (Hợp đồng khoán)
Lĩnh vực dịch vụ khác
Thanh lý xe cũ
Dịch vụ cho thuê tài sản (nhà và nhà xưởng)
Dịch vụ xăng dầu
Dịch vụ xe buýt
Cổ tức của Công ty Cổ Phần Mỹ Tho
(b) Khoản ứng trước cho người bán:

Là khoản ứng trước cho Ông Vũ Thành Loãn theo Hợp đồng kinh tế số 01/2/2014/HĐKT ngày
25/04/2014 về việc cải tạo 09 xe buýt thành xe khách chạy tuyến cố định. Tổng giá trị Hợp đồng
là 1.400.000.000 VND.
(c) Chủ yếu là các khoản phải thu khác sau:
Số cuối năm

Số đầu năm

Đoàn Ngọc Lan

-

15.000.000

Nguyễn Văn Vũ

30.000.000

50.000.000

Nguyễn Văn Còn


84.000.000

84.000.000

Trần Văn Bảnh

-

79.800.000

Nguyễn Thị Hiền

-

79.800.000

Trần Văn Tâm

70.350.000

87.600.000

Thuế thu nhập doanh nghiệp của xưởng

99.598.426

106.360.400

Thuế giá trị gia tăng của xưởng


27.325.885

27.325.885

Bảo hiểm phải thu lại của nhân viên

235.388.950

232.715.429

Phải thu từ các nhân viên công ty đã nghỉ việc

162.546.000

118.546.000

(d) Dự phòng nợ phải thu khó đòi của công nhân quản lý xe nhận khoán doanh thu theo chính
sách hoạt động kinh doanh của Công ty.
15


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo


4.3

Tài sản ngắn hạn khác
Số cuối năm

Số đầu năm

VND

VND

Chi phí trả trước ngắn hạn

243.124.078

(a)

312.429.752

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

209.991.576

(b)

425.067.265

Tài sản ngắn hạn khác


384.234.899

(c)

446.163.899

Cộng

837.350.553

1.183.660.916

(a) Bảo hiểm thân xe phải thu lại các nhân viên nhận khoán theo hợp đồng giao khoán vận tải.
(b) Bao gồm:
Số cuối năm

Số đầu năm

VND

VND

Thuế GTGT nộp thừa

183.691.576

220.769.760

Thuế TNDN nộp thừa


-

177.997.505

26.300.000

26.300.000

209.991.576

425.067.265

Thuế môn bài phải thu lại các quản lý xe
Cộng

(c) Tạm ứng cho nhân viên quản lý xe để chi cho hoạt động trung, đại tu xe theo hợp đồng khoán
vận tải (sửa chữa lớn tài sản cố định)
4.4

Tài sản cố định hữu hình
Nhà xưởng vật
kiến trúc
VND

Máy móc và
thiết bị
VND

Thiết bị văn
phòng

VND

Phương tiện
vận tải
VND

VND

1.552.027.505

40.339.200

42.460.606

29.149.032.128

30.783.859.439

Tăng trong năm

-

-

-

326.400.000

326.400.000


-Mua sắm

-

-

-

326.400.000

326.400.000

Giảm trong năm
-Thanh lý, nhượng
bán
Số dư cuối kỳ
1.552.027.505

-

-

6.956.987.990

6.956.987.990

-

-


6.956.987.990

6.956.987.990

40.339.200

42.460.606

22.518.444.138

24.153.271.449

Giá trị hao mòn
lũy kế
Số dư đầu năm

40.339.200

33.260.809

19.469.087.323

20.716.226.924

8.492.121

1.049.112.229

1.104.790.074


-

-

6.956.987.990

6.956.987.990

-

-

6.956.987.990

6.956.987.990

40.339.200

41.752.930

13.561.211.562

14.864.029.008

TSCĐ hữu hình

Tổng

Nguyên giá
Số dư đầu kỳ


Khấu hao trong năm

1.173.539.593
47.185.724

Giảm trong năm
-Thanh lý, nhượng
bán
Số dư cuối kỳ
1.220.725.317
Giá trị còn lại
Số dư đầu kỳ

378.487.912

-

9.199.797

9.679.944.805

10.067.632.515

Số dư cuối kỳ

331.302.188

-


707.676

8.957.232.576

9.289.242.441

16


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

Từ ngày 01/01/2011. Ban Giám đốc Công ty đã thay đổi tỷ lệ khấu hao tài sản cố định hữu hình,
nhóm phương tiện vận tải, từ 10 năm lên 15 năm, Ban Giám đốc tin rằng việc áp dụng tỷ lệ khấu
hao mới sẽ phản ánh chính xác hơn hiệu suất sử dụng tài sản cố định của Công ty.
Trong đó, nguyên giá một số tài sản cố định là phương tiện vận tải, tạm thời không sử dụng và đã
trích khấu hao hết là 492.252.358 VND
Nguyên giá của TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng với giá trị là 8.537.772.383 VND
(31/12/2013: 15.539.692.746 VND).
4.5

Đầu tư tài chính dài hạn
Số cuối năm


Số đầu năm

VND

VND

Hợp tác kinh doanh với CP Thương mại Mỹ Tho

60.000.000

60.000.000

Hợp tác kinh doanh với Ông Nguyễn Văn Quan

30.000.000

30.000.000

Đầu tư cổ phiếu Công ty CP Thương mại Mỹ Tho

999.990.000

999.990.000

1.089.990.000

1.089.990.000

Cộng
4.6


Nợ ngắn hạn

Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Số cuối năm

Số đầu năm

VND

VND

56.852.622 (a)

Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả, phải nộp khác
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Cộng

-

120.000.000

103.958.000

30.000.000

30.000.000


499.808.762 (b)

387.562.826

24.045.022 (c)

65.908.088

730.706.406

587.428.914

Số cuối năm
VND
56.852.622
56.852.622

Số đầu năm
VND
-

(a) Bao gồm

Thuế TNDN phải nộp
Cộng
(b) Chủ yếu là

Số cuối năm


Số đầu năm

VND

VND

208.491.994

151.408.685

Cổ tức còn phải trả cổ đông

72.004.850

22.916.400

Thuế GTGT và TNDN thu hộ cơ quan thuế

95.214.519

76.875.671

Phải trả chủ sở hữu

14.305.654

14.305.654

Sở Giao thông Công chánh tỉnh Tiền Giang


17


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

(c) Quỹ khen thưởng, phúc lợi bao gồm:
Năm nay
VND

Năm trước
VND

Số dư đầu năm

65.908.088

100.465.278

Trích lập trong năm

27.693.935

20.745.355


Sử dụng trong năm

(69.557.001)

(55.302.545)

24.045.022

65.908.088

Số cuối năm

Số đầu năm

VND

VND

Số dư cuối năm
4.7

Nợ dài hạn

Nhận ký quỹ dài hạn

3.017.000.000
-

675.000.000


-

675.000.000

3.017.000.000

3.447.000.000

Số cuối năm

Số đầu năm

VND

VND

2.975.000.000

2.740.000.000

42.000.000

32.000.000

3.017.000.000

2.772.000.000

Vay dài hạn

Ngân hàng đầu tư và phát triển – CN Tiền Giang
Cộng
(*) Ký quỹ, ký cược dài hạn, bao gồm:

Nhận ký quỹ, ký cược của tài xế xe buýt
Nhận ký quỹ, ký cược hợp đồng thuê nhà
Cộng
4.8

2.772.000.000

(*)

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu

Quỹ đầu tư Quỹ dự phòng Lợi nhuận chưa
phát triển
tài chính
phân phối

VND
Số dư đầu năm trước
Lợi nhuận trong năm
Trích lập quỹ từ lợi nhuận
năm 2012
Chia cổ tức năm 2012
Số dư cuối năm trước
Lợi nhuận trong năm

Trích lập quỹ từ lợi nhuận
năm 2013
Chia cổ tức năm 2013
Số dư cuối năm nay

VND

VND

15.580.500.000 363.506.417

183.085.486

VND

Tổng cộng
VND

248.091.855 16.375.183.758

-

-

-

266.209.735

266.209.735


-

12.400.000

12.400.000

(45.545.355)

(20.745.355)

-

-

-

(202.546.500)

(202.546.500)

15.580.500.000 375.906.417

195.485.486

266.209.735 16.418.101.638

-

-


-

1.417.103.854

1.417.103.854

-

13.310.500

13.310.500

(54.314.935)

(27.693.935)

-

-

-

(211.894.800)

(211.894.800)

15.580.500.000 389.216.917

208.795.986


18

1.417.103.854 17.595.616.757


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

Vốn điều lệ và vốn đầu tư
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. tổng vốn điều lệ của Công ty là 15.580.500.000
VND. Tại ngày 31/12/2014, vốn điều lệ đã được cổ đông góp đủ như sau:
Vốn đã góp

Theo Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh

31/12/2013

VND

%

VND


%

Vốn Nhà nước (SCIC)

6.069.600.000

38,96

6.069.600.000

38,96

Vốn thuộc nhân viên Công ty

9.510.900.000

61,04

9.510.900.000

61,04

15.580.500.000

100,00

15.580.500.000

100,00


Cộng
5.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

5.1

Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
Năm nay

Năm trước

VND

VND

17.742.069.503

19.091.988.165

- Doanh thu vận tải hàng hóa

1.785.817.945

1.695.717.778

- Doanh thu vận tải hành khách

5.553.649.113


6.743.569.739

- Doanh thu vận tải hành khách công cộng

8.339.694.440

8.393.887.789

902.110.909

1.070.405.455

1.160.797.096

833.539.134

Năm nay

Năm trước

VND

VND

234.668.653

256.942.796

Cổ tức được chia từ các khoản đầu tư


59.990.400

56.999.430

Lãi góp vốn đầu tư

42.781.858

47.057.685

337.440.911

360.999.911

Năm nay

Năm trước

VND

VND

Chi phí bằng tiền khác

589.218.636

755.574.434

Cộng


589.218.636

755.574.434

Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chủ yếu là:

- Doanh thu đào tạo dạy lái xe mô tô
- Doanh thu khác
5.2

Doanh thu hoạt động tài chính

Lãi tiền gửi ngân hàng

Cộng
5.3

Chi phí bán hàng

19


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

5.4

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dự phòng
Thuế phí, lệ phí
Chi phí mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
5.5

Năm trước
VND
1.539.220.352
5.602.326
961.848.268
42.120.932
517.257.490
633.742.760
3.699.792.128

Năm nay
VND
1.044.636.369
47.806.212

108.246.181
1.200.688.762

Năm trước
VND
309.000.000
34.659.020
38.679.000
382.338.020

Năm nay

Năm trước

VND

VND

1.822.563.622

388.653.025

(59.990.400)
80.425.723
1.842.998.945
22%
405.459.768
405.459.768

(56.999.430)

158.119.564
489.773.159
25%
122.443.290
122.443.290

405.459.768

122.443.290

Thu nhập khác

Thu từ thanh lý tài sản cố định
Hoa hồng được hưởng
Thu nhập khác
Cộng
5.6

Năm nay
VND
1.468.021.781
596.415.033
175.945.742
179.617.072
846.426.143
3.266.425.771

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho năm

hiện tại
- Lợi nhuận/(Lỗ) trước thuế
- Điều chỉnh cho thu nhập chịu thuế
Trừ: Thu nhập không chịu thuế
Cộng: Các khoản chi phí không được trừ
Chuyển lỗ
Thu nhập chịu thuế
Thuế suất
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Thuế thu nhập doanh nghiệp

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty được tính dựa trên thu nhập chịu thuế ước tính
trong năm, tùy thuộc vào việc kiểm tra và có thể có sự thay đổi của cơ quan thuế.
5.7

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Lãi sau thuế của Công ty
Số cổ phần phổ thông đang lưu hành bình quân
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS)
20

Năm nay
VND
1.417.103.854
1.558.050

Năm trước
VND

266.209.735
1.558.050

910

171


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo

5.8

Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Năm nay

Năm trước

VND

VND

10.878.880.963


13.221.524.031

589.218.636

755.574.434

1.855.492.201

1.539.220.352

596.415.033

961.848.268

1.437.666.848

1.110.857.896

Thuế phí, lệ phí

175.945.742

42.120.932

Chi phí dịch vụ mua ngoài

179.617.072

1.645.066.814


1.677.942.586

633.742.760

17.391.179.081

19.909.955.487

Chi phí giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi
Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí bằng tiền khác
Cộng
6.

NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN NĂM
Ban Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện quan trọng nào xảy ra sau ngày 31/12/2014
cho đến thời điểm lập báo cáo tài chính này cần thiết phải có các điều chỉnh số liệu hoặc công bố
trong báo cáo tài chính.

Người lập biểu

Nguyễn Thị Ngọc Thủy
Kế toán trưởng

21


Lê Tấn Nẫm
Giám đốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2014



×