Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đề + đáp án thi thử hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.23 KB, 28 trang )

đề thi thử đại học môn hoá học số 5
(tHời gian làm bài 90 phút) mã đề: 221
Lu ý: Học sinh đợc dùng Bảng HTTH.
Câu 1: Để điều chế Mg từ MgCl
2
, ngời ta dùng phơng pháp:
A. Điện phân dung dịch MgCl
2
. B. Cho Al tác dụng với dung dịch MgCl
2
.
C. Điện phân MgCl
2
nóng chảy. D. Nung MgCl
2
ở nhiệt độ cao.
Câu 2 : Cho biết độ âm điện của Al, F, Cl, Br, I lần lợt bằng 1,6; 4,0; 3,0; 2,8; 2,6. Trong các hợp chất
sau: AlF
3
, AlCl
3
, AlBr
3
, AlI
3
những hợp chất chứa liên kết ion, liên kết công hoá trị phân cực là:
A. Ion: AlF
3
, AlCl
3
. Cộng hoá trị: AlBr


3
, AlI
3
.
B. Ion:AlF
3
. Cộng hoá trị: AlCl
3
, AlBr
3
, AlI
3

C. Ion: AlCl
3
. Cộng hoá trị: AlF
3
, AlBr
3
, AlI
3
D. Ion: AlF
3
, AlCl
3
, AlBr
3
. Cộng hoá trị: AlI
3
.

Câu 3 : X, Y, Z là 3 halogen. Biết rằng :
1, X
2
+ 2KY

2KX + Y
2

2, X
2
+ 2NaOH

nớc Gia-ven
3, Y
2
+ 2KZ

Z
2
+ 2KY
Z
2
là chất rắn ở đktc. X,Y,Z là:
A. X là F; Y là Cl; Z là Br. B. X là Cl; Y là Br; Z là I.
C. X là F; Y là Cl; Z là I. D. Xlà Br; Y là Cl; Z là I.
Câu 4 : Cho Mg tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
thu đợc khí X.

- X tan trong nớc tạo thành dung dịch axit yếu.
- X làm mất màu dung dịch Brom.
- X tác dụng với dung dịch KMnO
4
trong môi trờng H
2
SO
4
loãng tạo ra S.
X là:
A. H
2
B. SO
2
. C. H
2
S. D. SO
3
.
Câu 5 : Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl(1), dung dịch HCl(2), dung dịch
Na
2
CO
3
(3), dung dịch NH
4
Cl(4), dung dịch NaHCO
3
(5), dung dịch NaOH(6). Đợc sắp xếp theo trình tự
pH của chúng tăng dần nh sau:

A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6). B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4).
C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6). D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6).
Câu 6 : Trong các chất : Nớc Gia-ven(1); Kali clorat(2); Clorua vôi(3); Oxi(4); Lu huỳnh đioxit(5).
Những chất có thể điều chế đợc từ các hoá chất: NaCl(r), MnO
2
(r), NaOH(dd), KOH(dd), H
2
SO
4
(dd
đặc), Ca(OH)
2
(r) là:
A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (4); (5). C. (1); (2); (3); (4); (5). D. (2); (3); (4)
Câu 7 : Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1 M và H
2
SO
4
0,05 M với 300 ml dung dịch
Ba(OH)
2
có nồng độ a mol/lit thu đợc m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Gía trị của m và a
là:
A. m=2,33; a=0,15 B. m=23,3; a=1,5. C. m=4,66; a=0,3. D. m=0,023; a=1,5.
Câu 8 : Các khí H
2
, N
2
, H
2

S,

NH
3
đợc sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần nh sau:
A. N
2
< H
2
< H
2
S<

NH
3
. B.

NH
3
< H
2
< N
2
< H
2
S.
C. H
2
< N
2

<

NH
3
< H
2
S. D. H
2
< N
2
< H
2
S< NH
3
.
Câu 9 : Để điều chế HNO
3
, ngời ta đi từ 11,2 lit khí NH
3
(đktc). Oxi hoá NH
3
thành NO (hiệu suất phản
ứng 80%), oxi hoá NO thành NO
2
( phản ứng hoàn toàn). Cho NO
2
, O
2
tác dụng với nớc để đợc 200ml
dung dịch HNO

3
( hiệu suất 70%). Nồng độ mol của dung dịch HNO
3
thu đợc là:
A. 1,2M. B. 1,1M. C. 1,4M. D. 0,8M.
Câu 10 : Để phân biệt Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CaCO
3
có thể dùng:
A. Nớc, nớc vôi trong. B. Dd H
2
SO
4
.
C. Dd HCl. D. Nớc, dd CaCl
2
.
Câu 11 : Trong các muối Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3

, AgNO
3
, NaNO
3
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, CaCO
3
. Những
muối bị phân huỷ cho oxit tơng ứng là:
A. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
, NaNO
3
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, CaCO
3

.
B. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, CaCO
3
.
C. Fe(NO
3
)
2
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, CaCO
3
.
D. Fe(NO
3
)

3
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, CaCO
3
.
Câu 12 : Hoà tan 21,6g Al trong một dung dịchNaNO
3
và NaOH d. Hiệu suất phản ứng tạo NH
3

80%. Thể tích khí NH
3
(đktc) thoát ra là:
A.2,24lit. B. 4,48 lít. C. 1,12lít. D. 5,376lit.
Câu 13 : Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lợng 8,3 g. Cho X vào 1 lit dung dịch Y chứa AgNO
3

0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu đợc chất rắn Z (hoàn toàn không tác dụng với
dung dịch HCl) và dung dịch T(hoàn toàn không có màu xanh của Cu
2+
). Khối lợng chất rắn Z và %
khối lợng của Al trong X là:
A. 23,6g, %Al=32,53 B. 24,8g, %Al=31,18

C. 25,7g, %Al=33,14 D. 24,6g, %Al=32,18
Câu 14: Cho các kim loại: Cu, Mg, Zn, Pb. Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, ngời ta có thể gắn vào thân tàu
phần ngập dới nớc những tấm kim loại:
A. Chỉ có Mg. B. Chỉ có Zn. C. Chỉ có Cu, Pb. D. Chỉ có Mg, Zn.
Câu 15 : Cho 6,72 lít khí CO
2
(đktc) tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch NaOH nồng độ 1M. Sau
phản ứng thu đợc dung dịch X:
A. Chỉ chứa NaHCO
3
B. Chỉ chứa Na
2
CO
3

C. Chứa NaHCO
3
và Na
2
CO
3
D. Chứa Na
2
CO
3
và NaOH
Câu16: Để bảo quản kim loại kiềm trong phòng thí nghiệm, ngời ta ngâm chúng chìm trong:
A. Nớc B. Rợu etylic
C. Axit clohiđric D. Dầu hoả khan
Câu 17: Có các phản ứng :

Fe + Cu
2+
Fe
2+
+ Cu
Cu + Fe
3+
Cu
2+
+ Fe
2+
Suy ra : thứ tự tính oxi hoá tăng dần là :
A. Cu
2+
< Fe
2+
< < Fe
3+
B. Fe
2+
<

Fe
3+
< Cu
2+
C. Fe
3+
< Fe
2+

< Cu
2+
D. Fe
2+
< Cu
2+
< Fe
3+

Câu18: Hoà tan 4,55 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp của bảng
tuần hoàn vào dung dịch HCl vừa đủ, thu đợc 1,12 lít khí CO
2
(đktc) . Hai kim loại đó là :
A. Li và Na. B. Na và K.
C. Li và K D. K và Rb.
Câu 19: Trong các rợu sau:
Propanol-2(I), 2-Metyl propanol-2(II), Metanol(III), Etanol(IV), rợu bị oxi hoá thành xêtôn tơng ứng là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 20 : Số đồng phân chứa nhân thơm ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu21: Một thể tích hơi anđehit A mạch hở cộng hợp tối đa 2 thể tích H
2
. Sản phẩm B sinh ra cho tác
dụng hết với Na thu đợc thể tích H
2
đúng bằng thể tích hơi anđehit ban đầu (Các khí đo ở cùng điều

kiện). A thuộc loại:
A. Anđehit đơn chức
B. Anđehit không no đơn chức có 1 nối đôi
C. Anđehit no 2 chức
D. Anđehit không no 2 chức
Câu22: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch: C
2
H
5
-OH, C
6
H
5
-OH, C
6
H
5
-NH
2
đợc hoà tan
trong benzen. Để nhận biết ra từng chất, cần dùng các hoá chất:
A. quì tím, dung dịch nớc Brom
B. phenolphtalein, kim loại Na
C. dung dịch nớc Brom, kim loại Na
D. phenolphtalein, dung dịch nớc Brom
Câu23: : Trong phản ứng thuỷ phân sau :
CH
3
COOC
2

H
5
+ H
2
O CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
để tăng hiệu suất phản ứng ( tăng tỉ lệ % este bị thuỷ phân) , ta nên :
1) Thêm H
2
SO
4
3) Thêm NaOH 2) Thêm HCl 4) Thêm H
2
O
A. 1và 2. B. 1 và 4. C. 1 và 3. D. 3 và 4.
Câu24 : Trong các chất sau: tinh bột,xenlulozơ, saccrozơ, mantozơ,chất khi thuỷ phân chỉ thu đợc
glucozơ là:
A. Tinh bột, xenlulzơ, mantozơ
B. Tinh bột, saccarozơ
C. Xenlulozơ, saccarozơ, matozơ
D. Tinh bột, mantozơ
Câu25 : Cho axit HNO
3
đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng ,xuất hiện màu:
A. Xanh tím B. Vàng C. Xanh D. Tím

Câu26 : Tơ nilon-6,6 đợc điều chế từ 2 chất ban đầu là :
A. Axit ađipic và Anilin
B. Axit ađipic và Hexametylen điamin
C. Axit hexanoic và Anilin
D. Axit glutamic và Hexametylen điamin
Câu27 : Cao su Buna đợc điều chế từ monome tơng ứng là:
A. Đivinyl B. Isopren C. Vinylaxetilen D. Cloropren
Câu28: 2 đồng phân A và B của C
5
H
12
đều tác dụng với Cl
2
(askt ,tỉ lệ mol 1:1). A chỉ tạo ra một sản
phẩm thế duy nhất còn B thì cho 4 sản phẩm thế. A và B lần lợt là:
A. n- pentan và neo-pentan
B. neo-pentan và iso pentan
C. iso pentan và neo-pentan
D. neo-pentan và n-pentan
Câu29: Tính chất của glucozơ là: 1). Chất rắn, vị ngọt 2). Không tan trong n ớc 3). Phản ứng với
Cu(OH)
2
nhiệt độ phòng, 4). Có thể tạo este có chứa 5 gốc axetat trong phân tử 5). Phản ứng tráng gơng
6). Bị khử bởi H
2
cho rợu đa chức 7). Rất độc 8).phản ứng lên men rợu.
A. 1,3,4,5,6,7 B. 1,3,4,5,6,8 C. 1,2,4,5,6,8 D. 1,2,4,5,6,7
Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rợu no A cần 2,5 mol O
2
. Vậy công thức của rợu no A là :

A . C
3
H
5
(OH)
3
B . C
2
H
4
(OH)
2
C. C
2
H
5
OH D . CH
3
OH
Câu 31: P.V.C là Polime đợc điều chế từ :
A. CH
2
=CH-Cl B. CH
2
=CH-OOCCH
3

C. CH
2
=CH-COOCH

3
D. CH
2
=CH-COOH
Câu32: Cho 12,8 g dung dịch rợu A ( trong H
2
O ) có nồng độ 71,875% tác dụng với lợng d Na thu đợc
5,6 lít khí (đktc) , biết d A/ NO
2
= 2 . Vậy công thức của A là :
A . Etilenglicol B . Glixerin C. Rợu Etylic D . Rợu Mêtylic
Câu 33: Cho các chất sau : Metan , Etilen , Axetilen , Benzen , Stiren , Butan , Isopren . Số lợng chất
làm mất mầu dung dịch KMnO
4
là :
A. 4 chất . B. 5 chất C. 6 chất D. 7 chất .
Câu34: Hợp chất X là một -aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl
0,125 M, sau đó đem cô cạn đã thu đợc 1,835 gam muối. Trung hoà 2,94 gam X bằng một luợng vừa đủ
dung dịch NaOH, đem cô cạn dung dịch thì thu đợc 3,82 gam muối. X là:
A. Glixin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit -aminocaproic.
Câu 35: Trong các phản ứng: Trùng hợp(1), trùng ngng(2), thế(3), Thuỷ phân(4). Những phản ứng đ-
ợc dùng để điều chế polime là:
A. Chỉ có (1), (2). B. Chỉ có (1), (3).
C. Chỉ có (1), (2),(4) D. Có cả(1),(2),(3),(4)
Câu36 : Trong các câu phát biểu sau, câu phát biểu sai là:
A. Qúa trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ tạo thành phân tử lớn đợc gọi là phản ứng trùng hợp.
B. Qúa trình nhiều phân tử nhỏ kết hợp với nhau thành phân tử lớn đồng thời giải phóng nhiều phân tử
nớc đợc gọi là phản ứng trùng ngng.
C. Phản ứng trùng hợp bao giờ cũng tạo ra polime.
D. Phản ứng trùng hợp diễn ra đồng thời giữa hai loại monome đợc gọi là phản ứng đồng trùng hợp.

Câu37: Hoà tan 26,8 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no đơn chức vào nớc. Chia dung dịch
thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với bạc oxit ( lấy d) trong dung dịch
amoniac, thu đợc 21,6 gam bạc kim loại. Phần thứ hai đợc trung hoà hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Hai axit trong hôn hợp là:
A. HCOOH và CH
3
COOH. B. HCOOH và C
2
H
5
COOH
C. HCOOH và C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH và CH
3
COOH
Câu38 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rợu no đơn chức, thu đợc hỗn hợp khí và hơi (hỗn hợp
X). Cho toàn bộ X lần lợt lội qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc d, rồi qua bình 2 đựng nớc vôi d kết quả thí
nghiệm cho thấy khối lợng bình 1 tăng 1,98 g và bình 2 xuất hiện 8 g kết tủa. Gía trị của mlà:
A. 0.166 gam. B. 16,6 gam C. 3,32 gam. D. 1,66 gam.

Câu39 : Có sơ đồ sau:
X + NaOH Y + Z + T + H
2
O
T + NaOH

tCaO,
CH
4
+ Na
2
CO
3

Y + Cu(OH)
2
+ NaOH K + Cu
2
O + H
2
O
K + NaOH

tCaO,
CH
4
+ Na
2
CO
3


Z + HCl C
6
H
5
OH + NaCl
Biết tỉ lệ số mol giữa X và NaOH tham gia phản ứng là 1:3 , K là hợp chất đơn chức. Công thức cấu tạo
của X là:
A. CH
2
-COOCH=CH
2
B. CH
2
COO C
6
H
5
. C. CH
2
-COO C
6
H
5
D. C
6
H
5
- COOCH=CH
2

/ / /
COO C
6
H
5
CH-COO C
6
H
5
CH
2
- COOCH=CH
2
/
CH
2
-COOCH=CH
2

Câu40 : Một este Y đợc dùng để điều chế xà phòng. Trong Y có 76,85% cacbon, 12,36% hiđro, còn
lại là oxi theo khối lợng. Y là:
A. Olein. B. Panmitin. C. Stearin. D. Alanin.
Câu41: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuCl
2
, HCl, NaCl (có màng ngăn). Trong quá trình điện
phân pH của dung dịch sẽ:
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không đổi. D. Đầu tiên tăng, sau đó giảm.
Câu42: Một phân tử phenol có số liên kết cic ma và số liên kết pi là:
A. 13 liên kết cic ma và 1 liên kết pi.
B. 8 liên kết cic ma và 3 liên kết pi.

C. 13 liên kết cic ma và 3 liên kết pi.
D. 13 liên kết cic ma và 1 liên kết pi.
Câu 43: Để nhận biết 3 dung dịch loãng là NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, KNO
3
ta chỉ cần:
A. Đun nhẹ các dung dịch.
B. Thêm từ từ dung dịch HCl vào từng dung dịch.
C. Rót chậm dung dịch KOH vào từng dung dịch.
D. Thả từng mẩu quỳ tím vào từng dung dịch.
Câu44: Gía trị pH của dung dịch Ca(OH)
2
0,005M là:
A. 7. B. 12. C. 9. D. 3,7.
Câu45: Trong bình kín, nhiệt độ không đổi, có cân bằng hoá học:
N
2
(khí) + 3H
2
(khí) 2NH
3
(khí)
Ngời ta tăng áp suất của khí trong bình thì:
A. Tốc độ phản ứng thuận tăng.
B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng.

C. Tốc độ phản ứng thuận tăng.Tốc độ phản ứng nghịch giảm.
D. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều tăng.
Câu 46: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p,n,e là 28. Trong đó tỉ số số hạt mang điện so với
số hạt không mang điện là 1,8. X là:
A. Phi kim thờng. B. Phi kim mạnh. C. Kim loại. D. Khí hiếm.
Câu 47: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, d đến phảnứng hoàn toàn thu đ-
ợc dung dịch Y và hỗn hợp khí X thoát ra (ở đktc) gồm NO; N
2
O với khối lợng 10,44g và thể tích là
7,168lít. Tổng số mol electron mà hỗn hợp Al, Fe đã nhờng là:
A. 0,6. B. 1,26. C. 1,5. D. 0,32.
Câu 48: Hoà tan 10g hỗn hợp CaCO
3
, MgCO
3
vào 100ml dung dịch HCl 1,5M, cho tới khi phản ứng
xảy ra xong. Thể tích khí CO
2
(đktc) thoát ra là:
A. 15,68lít. B. 1,68lít. C. 2,24lít. D. 2,88lít.
Câu49: Số đồng phân hợp chất thơm của X có công thức phân tử C
8
H
10
O thoả mãn điều kiện:
X

nuoctach.

X
1


hoptrung.
polime. Là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu50: Một hiđro cácbon X, có mạch cacbon phân nhánh, công thức phân tử của X là C
6
H
6
. Khi 1 mol
X tác dụng với Ag
2
O/NH
3
thu đợc sản phẩm có chứa 2 nguyên tử Ag trong phân tử. Tên gọi của X là:
A. 3-Metyl pentađiin-1,4. B. Hexađiin-1,5 C. Isopren. D. Pentađiin-1,5.
đề thi thử đại học môn hoá học số 5
(tHời gian làm bài 90 phút) mã đề: 222
Lu ý: Học sinh đợc dùng Bảng HTTH.
Câu1: Số đồng phân hợp chất thơm của X có công thức phân tử C
8
H
10
O thoả mãn điều kiện:
X

nuoctach.
X

1


hoptrung.
polime. Là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu2: Một hiđro cácbon X, có mạch cacbon phân nhánh, công thức phân tử của X là C
6
H
6
. Khi 1 mol
X tác dụng với Ag
2
O/NH
3
thu đợc sản phẩm có chứa 2 nguyên tử Ag trong phân tử. Tên gọi của X là:
A. 3-Metyl pentađiin-1,4. B. Hexađiin-1,5. C. Isopren. D. Pentađiin-1,5.
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p,n,e là 28. Trong đó tỉ số số hạt mang điện so với số
hạt không mang điện là 1,8. X là:
A. Phi kim thờng. B. Phi kim mạnh. C. Kim loại. D. Khí hiếm.
Câu4: Một phân tử phenol có số liên kết cic ma và số liên kết pi là:
A.13 liên kết cic ma và 1 liên kết pi.
B. 8 liên kết cic ma và 3 liên kết pi.
C. 13 liên kết cic ma và 3 liên kết pi.
D. 13 liên kết cic ma và 1 liên kết pi.
Câu 5: Hoà tan 26,8 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no đơn chức vào nớc. Chia dung dịch
thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với bạc oxit ( lấy d) trong dung dịch
amoniac, thu đợc 21,6 gam bạc kim loại. Phần thứ hai đợc trung hoà hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Hai axit trong hôn hợp là:
A. HCOOH và CH

3
COOH. B. HCOOH và C
2
H
5
COOH
C. HCOOH và C
3
H
7
COOH D.C
2
H
5
COOH và CH
3
COOH
Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rợu no A cần 2,5 mol O
2
. Vậy công thức của rợu no A là :
A . C
3
H
5
(OH)
3
B . C
2
H
4

(OH)
2
C. C
2
H
5
OH D . CH
3
OH
Câu7 : Trong các chất sau: tinh bột,xenlulozơ, saccrozơ, mantozơ,chất khi thuỷ phân chỉ thu đợc
glucozơ là:
A. Tinh bột, xenlulzơ, mantozơ
B. Tinh bột, saccarozơ
C. Xenlulozơ, saccarozơ, matozơ
D. Tinh bột, mantozơ
Câu8 : Cho axit HNO
3
đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng ,xuất hiện màu:
A. Xanh tím B. Vàng C. Xanh D. Tím
Câu 9: Để điều chế Mg từ MgCl
2
, ngời ta dùng phơng pháp:
A. Điện phân dung dịch MgCl
2
. B. Cho Al tác dụng với dung dịch MgCl
2
.
C. Điện phân MgCl
2
nóng chảy. D. Nung MgCl

2
ở nhiệt độ cao.
Câu 10 : Cho biết độ âm điện của Al, F, Cl, Br, I lần lợt bằng 1,6; 4,0; 3,0; 2,8; 2,6. Trong các hợp chất
sau: AlF
3
, AlCl
3
, AlBr
3
, AlI
3
những hợp chất chứa liên kết ion, liên kết công hoá trị phân cực là:
A. Ion: AlF
3
, AlCl
3
. Cộng hoá trị: AlBr
3
, AlI
3
.
B. Ion:AlF
3
. Cộng hoá trị: AlCl
3
, AlBr
3
, AlI
3


C. Ion: AlCl
3
. Cộng hoá trị: AlF
3
, AlBr
3
, AlI
3
D. Ion: AlF
3
, AlCl
3
, AlBr
3
. Cộng hoá trị: AlI
3
.
Câu 11 : X, Y, Z là 3 halogen. Biết rằng :
1, X
2
+ 2KY

2KX + Y
2

2, X
2
+ 2NaOH

nớc Gia-ven

3, Y
2
+ 2KZ

Z
2
+ 2KY
Z
2
là chất rắn ở đktc. X,Y,Z là:
A. X là F; Y là Cl; Z là Br. B. X là Cl; Y là Br; Z là I.
C. X là F; Y là Cl; Z là I. D. Xlà Br; Y là Cl; Z là I.
Câu 12: Cho Mg tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
thu đợc khí X.
- X tan trong nớc tạo thành dung dịch axit yếu.
- X làm mất màu dung dịch Brom.
- X tác dụng với dung dịch KMnO
4
trong môi trờng H
2
SO
4
loãng tạo ra S.
X là:
A. H
2
B. SO

2
. C. H
2
S. D. SO
3
.
Câu 13 : Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl(1), dung dịch HCl(2), dung dịch
Na
2
CO
3
(3), dung dịch NH
4
Cl(4), dung dịch NaHCO
3
(5), dung dịch NaOH(6). Đợc sắp xếp theo trình tự
pH của chúng tăng dần nh sau:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6). B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4).
C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6). D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6).
Câu 14 : Trong các chất : Nớc Gia-ven(1); Kali clorat(2); Clorua vôi(3); Oxi(4); Lu huỳnh đioxit(5).
Những chất có thể điều chế đợc từ các hoá chất: NaCl(r), MnO
2
(r), NaOH(dd), KOH(dd), H
2
SO
4
(dd
đặc), Ca(OH)
2
(r) là:

A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (4); (5). C. (1); (2); (3); (4); (5). D. (2); (3); (4)
Câu 15 : Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1 M và H
2
SO
4
0,05 M với 300 ml dung dịch
Ba(OH)
2
có nồng độ a mol/lit thu đợc m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Gía trị của m và a
là:
A. m=2,33; a=0,15 B. m=23,3; a=1,5. C. m=4,66; a=0,3. D. m=0,023; a=1,5.
Câu 16 : Các khí H
2
, N
2
, H
2
S,

NH
3
đợc sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần nh sau:
A. N
2
< H
2
< H
2
S<


NH
3
. B.

NH
3
< H
2
< N
2
< H
2
S.
C. H
2
< N
2
<

NH
3
< H
2
S. D. H
2
< N
2
< H
2
S< NH

3
.
Câu 17 : Để điều chế HNO
3
, ngời ta đi từ 11,2 lit khí NH
3
(đktc). Oxi hoá NH
3
thành NO (hiệu suất
phản ứng 80%), oxi hoá NO thành NO
2
( phản ứng hoàn toàn). Cho NO
2
, O
2
tác dụng với nớc để đợc
200ml dung dịch HNO
3
( hiệu suất 70%). Nồng độ mol của dung dịch HNO
3
thu đợc là:
A. 1,2M. B. 1,1M. C. 1,4M. D. 0,8M.
Câu 18 : Để phân biệt Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CaCO
3

có thể dùng:
A. Nớc, nớc vôi trong. B. Dd H
2
SO
4
.
C. Dd HCl. D. Nớc, dd CaCl
2
.
Câu 19 : Trong các muối Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
, NaNO
3
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, CaCO
3
. Những
muối bị phân huỷ cho oxit tơng ứng là:
A. Fe(NO

3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
, NaNO
3
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, CaCO
3
.
B. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3

, CaCO
3
.
C. Fe(NO
3
)
2
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, CaCO
3
.
D. Fe(NO
3
)
3
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, CaCO
3
.
Câu 20 : Hoà tan 21,6g Al trong một dung dịchNaNO
3
và NaOH d. Hiệu suất phản ứng tạo NH
3


80%. Thể tích khí NH
3
(đktc) thoát ra là:
A.2,24lit. B. 4,48 lít. C. 1,12lít. D. 5,376lit.
Câu 21: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lợng 8,3 g. Cho X vào 1 lit dung dịch Y chứa AgNO
3

0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu đợc chất rắn Z (hoàn toàn không tác dụng với
dung dịch HCl) và dung dịch T(hoàn toàn không có màu xanh của Cu
2+
). Khối lợng chất rắn Z và %
khối lợng của Al trong X là:
A. 23,6g, %Al=32,53 B. 24,8g, %Al=31,18
C. 25,7g, %Al=33,14 D. 24,6g, %Al=32,18
Câu 22: Cho các kim loại: Cu, Mg, Zn, Pb. Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, ngời ta có thể gắn vào thân tàu
phần ngập dới nớc những tấm kim loại:
A. Chỉ có Mg. B. Chỉ có Zn. C. Chỉ có Cu, Pb. D. Chỉ có Mg, Zn.
Câu 23 : Cho 6,72 lít khí CO
2
(đktc) tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch NaOH nồng độ 1M. Sau
phản ứng thu đợc dung dịch X:
A. Chỉ chứa NaHCO
3
B. Chỉ chứa Na
2
CO

3

C. Chứa NaHCO
3
và Na
2
CO
3
D. Chứa Na
2
CO
3
và NaOH
Câu24: Để bảo quản kim loại kiềm trong phòng thí nghiệm, ngời ta ngâm chúng chìm trong:
A. Nớc B. Rợu etylic
C. Axit clohiđric D. Dầu hoả khan
Câu 25: Có các phản ứng :
Fe + Cu
2+
Fe
2+
+ Cu
Cu + Fe
3+
Cu
2+
+ Fe
2+
Suy ra : thứ tự tính oxi hoá tăng dần là :
A. Cu

2+
< Fe
2+
< < Fe
3+
B. Fe
2+
<

Fe
3+
< Cu
2+
C. Fe
3+
< Fe
2+
< Cu
2+
D. Fe
2+
< Cu
2+
< Fe
3+

Câu26: Hoà tan 4,55 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp của bảng
tuần hoàn vào dung dịch HCl vừa đủ, thu đợc 1,12 lít khí CO
2
(đktc) . Hai kim loại đó là :

A. Li và Na. B. Na và K.
C. Li và K D. K và Rb.
Câu 27: Trong các rợu sau:
Propanol-2(I), 2-Metyl propanol-2(II), Metanol(III), Etanol(IV), rợu bị oxi hoá thành xêtôn tơng ứng là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 28 : Số đồng phân chứa nhân thơm ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu29: Một thể tích hơi anđehit A mạch hở cộng hợp tối đa 2 thể tích H
2
. Sản phẩm B sinh ra cho tác
dụng hết với Na thu đợc thể tích H
2
đúng bằng thể tích hơi anđehit ban đầu (Các khí đo ở cùng điều
kiện). A thuộc loại:
A. Anđehit đơn chức
B. Anđehit không no đơn chức có 1 nối đôi
C. Anđehit no 2 chức
D. Anđehit không no 2 chức
Câu30: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch: C
2
H
5
-OH, C
6
H
5

-OH, C
6
H
5
-NH
2
đợc hoà tan trong
benzen. Để nhận biết ra từng chất, cần dùng các hoá chất:
A. quì tím, dung dịch nớc Brom
B. phenolphtalein, kim loại Na
C. dung dịch nớc Brom, kim loại Na
D. phenolphtalein, dung dịch nớc Brom
Câu31: : Trong phản ứng thuỷ phân sau :
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
để tăng hiệu suất phản ứng ( tăng tỉ lệ % este bị thuỷ phân) , ta nên :
1) Thêm H

2
SO
4
3) Thêm NaOH 2) Thêm HCl 4) Thêm H
2
O
A. 1và 2. B. 1 và 4. C. 1 và 3. D. 3 và 4.
Câu32 : Tơ nilon-6,6 đợc điều chế từ 2 chất ban đầu là :
A. Axit ađipic và Anilin
B. Axit ađipic và Hexametylen điamin
C. Axit hexanoic và Anilin
D. Axit glutamic và Hexametylen điamin
Câu33 : Cao su Buna đợc điều chế từ monome tơng ứng là:
A. Đivinyl B. Isopren C. Vinylaxetilen D. Cloropren
Câu34: 2 đồng phân A và B của C
5
H
12
đều tác dụng với Cl
2
(askt ,tỉ lệ mol 1:1). A chỉ tạo ra một sản
phẩm thế duy nhất còn B thì cho 4 sản phẩm thế. A và B lần lợt là:
A. n- pentan và neo-pentan
B. neo-pentan và iso pentan
C. iso pentan và neo-pentan
D. neo-pentan và n-pentan
Câu35: Tính chất của glucozơ là: 1). Chất rắn, vị ngọt 2). Không tan trong n ớc 3). Phản ứng với
Cu(OH)
2
nhiệt độ phòng, 4). Có thể tạo este có chứa 5 gốc axetat trong phân tử 5). Phản ứng tráng gơng

6). Bị khử bởi H
2
cho rợu đa chức 7). Rất độc 8).phản ứng lên men rợu.
A. 1,3,4,5,6,7 B. 1,3,4,5,6,8 C. 1,2,4,5,6,8 D. 1,2,4,5,6,7
Câu 36: P.V.C là Polime đợc điều chế từ :
A. CH
2
=CH-Cl B. CH
2
=CH-OOCCH
3

C. CH
2
=CH-COOCH
3
D. CH
2
=CH-COOH
Câu37: Cho 12,8 g dung dịch rợu A ( trong H
2
O ) có nồng độ 71,875% tác dụng với lợng d Na thu đợc
5,6 lít khí (đktc) , biết d A/ NO
2
= 2 . Vậy công thức của A là :
A . Etilenglicol B . Glixerin C. Rợu Etylic D . Rợu Mêtylic
Câu 38: Cho các chất sau : Metan , Etilen , Axetilen , Benzen , Stiren , Butan , Isopren . Số lợng chất
làm mất mầu dung dịch KMnO
4
là :

A. 4 chất . B. 5 chất C. 6 chất D. 7 chất .
Câu39: Hợp chất X là một -aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl
0,125 M, sau đó đem cô cạn đã thu đợc 1,835 gam muối. Trung hoà 2,94 gam X bằng một luợng vừa đủ
dung dịch NaOH, đem cô cạn dung dịch thì thu đợc 3,82 gam muối. X là:
A. Glixin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit -aminocaproic.
Câu 40: Trong các phản ứng: Trùng hợp(1), trùng ngng(2), thế(3), Thuỷ phân(4). Những phản ứng đ-
ợc dùng để điều chế polime là:
A. Chỉ có (1), (2). B. Chỉ có (1), (3).
C. Chỉ có (1), (2),(4) D. Có cả(1),(2),(3),(4)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×