Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.94 KB, 2 trang )
Phòng Giáo dục Than Uyên
Trờng THCS Mờng Than Đề kiểm tra 1 tiết (bài số3)
Môn : Tiếng anh Khối 6
Thời gian: 45 phút
CâuI. Chọn đáp án đúng sau đó khoanh tròn chữ cái ở đầu câu để hoàn thành câu.
1. Nam ..tall and thin. a. is b. has c. are
2. He .. a round face. a. have b. has c. is
3. Mr Kha has .hair. a. full b. oval c. long
4. .she feel? - She is tired.
a. How are b. How do c. How does
5. I like chicken but she .fish.
a. like b. likes c. liking
6. She .tennis now.
a. is playing b. are playing c. am playing
7. Can I .. you? -- Id a cake, please.
a. helping b. to help c. help
8. . Students are there
a. How b. How much c. How many
9. There are ..oranges on the dish.
a. some b. any c. a
10.There isnt .. apples.
a. any b.an c.some
Câu II.Bằng các từ bị sáo trộn hãy sắp xếp thành câu văn hoàn chỉnh.
1. meat/ any /Is /there /?
2. like /coffee /dont /I
3. would /like /chicken /I /and /fish.
4. has /big /a /nose /hair /and /He /and /long/
5. They/ playing /are /soccer /now/
Câu III. Hãy đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi phía dới.
Im Nam . Everyday I get up at 6. I brush my teeth and wash my face. Then I have breakfast. I
go to school by bike at 7 oclock. I go home and have lunch at 12 oclock . In the afternoon I do