Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Bài giảng về Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.59 KB, 49 trang )

20/07/13
1
Phần mềm Microsoft Word
1. Giới thiệu chung
2. Cách tạo mới, lưu, đóng và mở 1 bài.
3. Các thao tác soạn thảo văn bản cơ bản.
4. Định dạng văn bản : Font, Paragraph, Tab
5. Chia cột, tạo bảng trong Word
6. Chèn hình, textbox và công thức
7. Một số chức năng khác : Mail Merge
8. Định dạng trang văn bản và in ấn
20/07/13
2
1. Giới thiệu chung

MS. Word là phần mềm soạn thảo văn bản
mạnh, nằm trong bộ công cụ văn phòng của
hãng Microsoft.

Một số phiên bản Microsoft Office là : Office
97, Office 2000, Office XP, Office 2003

Khởi động Microsoft Word : Start/ Programs

Microsoft Word hoặc nhấp biểu tượng W

Thoát khỏi Word : Gọi lệnh File/ Exit hoặc
nhấp vào dấu  ở góc trên bên phải.
20/07/13
3
1. Giới thiệu chung: màn hình Word


Thanh
tiêu đề
Thước
dọc
Thanh
menu
Thanh công cụ chuẩn
Người
trợ giúp
Thanh
cuộn
Thanh
trạng thái
Nút phóng to, thu
nhỏ và đóng cửa sổ
chương trình
Cửa sổ
nhiệm vụ
Thanh công cụ định dạng
Vùng soạn
thảo
20/07/13
4
2. Cách tạo mới,lưu,đóng và mở bài

Tạo bài mới: File/ New hoặc nhấp chuột vào biểu
tượng New () trên thanh công cụ chuẩn

Lưu bài : File/ Save hoặc nhấp chuột vào biểu tượng
Save () trên thanh công cụ chuẩn, chọn đường

dẫn đến thư mục lưu trữ, và đặt tên tập tin.

Mở bài cũ : File/ Open hoặc nhấp chuột vào biểu
tượng Open () trên thanh công cụ chuẩn, chọn
đường dẫn, và chọn tên tập tin muốn mở.

Đóng 1 bài đang mở : File/ Close hoặc nhấp vào
dấu  ở góc trên bên phải của tài liệu đó. Lưu ý : Ta
không nên mở quá nhiều bài cùng 1 lúc.
20/07/13
5
3. Các thao tác soạn thảo cơ bản
(1)

Để gõ được tiếng Việt, máy tính phải có:

Bộ gõ tiếng Việt : Vietkey, Unikey, VietWare

Phông chữ hỗ trợ tiếng Việt : VNI, ABC, Unicode

Di chuyển con trỏ trong Word :

Các phím mũi tên, Home, End, PageUp, PageDown

Dùng thanh cuộn dọc và ngang

Quét khối văn bản :

Kéo rê chuột từ đấu đến cuối vùng chọn.


Đè Shift kết hợp với các phím di chuyển để quét khối.

Đè Alt + kéo rê chuột để quét khối theo chiều dọc.
20/07/13
6
3. Các thao tác soạn thảo cơ bản
(2)

Xoá dữ liệu : có thể quét khối để xóa nhiều ký tự

Delete : xóa ký tự phía sau con trỏ.

BackSpace : xóa ký tự phía trước con trỏ.

Ghi chèn, ghi đè : nhấn nút Insert để đổi chế độ ghi.

Insert : chữ gõ vào sẽ đẩy các ký tự ra sau.

Overwrite: chữ gõ vào sẽ đè và xóa ký tự đang có

Sao chép, di chuyển

Sao chép: quét khối, Edit/Copy (Ctrl C) để sao chép, đến chỗ
mới, Edit/Paste (Ctrl V) để dán ra. Có thể dán nhiều lần.

Di chuyển : quét khối, Edit/Cut (Ctrl X) để cắt vào bộ nhớ,
đến chỗ mới, Edit/Paste (Ctrl V) để dán ra.
20/07/13
7
4. Định dạng văn bản

1. Sử dụng thanh công cụ Format
2. Định dạng phông chữ : Format/ Font
3. Định dạng đoạn : Format/ Paragraph
4. Đóng khung và tô màu : Border & Shading
5. Thêm chấm đầu dòng : Bullet & Numbering
6. Định dạng mốc dừng trên thước tab.
20/07/13
8
4.1.Sử dụng thanh công cụ Format
Kiểu chữ định sẵn
(Normal – Bình thường)
Phông chữ
Kích thước chữ
In đậm (B), In nghiêng(I), Gạch chân (U)
Căn lề trái, giữa, phải, đều hai phía
Màu chữ
Kích chuột vào mũi tên để chọn màu
Bôi đen chữ, đoạn văn bản cần định dạng rồi kích chuột
vào các nút hoặc chọn phông, kích cỡ chữ ở trên thanh
công cụ định dạng,…
20/07/13
9
4.2.Định dạng chữ : Format/ Font
Phông chữ
Chữ nghiêng (Italic)
Đậm (Bold)
Kích thước chữ
(Bình thường từ 12-14.)
Màu chữ
Automatic - tự động

Kiểu nét gạch chân
(none – không gạch chân)
Các hiệu ứng khác
(tham khảo trong tài liệu)
FONT
20/07/13
10
4.3.Định dạng đoạn:Format/Paragraph
Indent and Spacing
Căn lề văn bản (Left – trái, right -
phải, center - giữa, justified – căn
đều)
Khoảng cách tới lề (Left - tới lề
trái, Right - tới lề phải)
First line .. By (dòng đầu tiên thụt
vào so với các dòng khác bao
nhiêu)
Khoảng cách tới các đoạn
trước(Before) và sau (After) là
bao nhiêu điểm (point)
Khoảng cách hai dòng liên tiếp
trong đoạn văn bản (Single – 1
dòng, 1.5 lines – 1.5 dòng)
20/07/13
11
4.4.Format/ Border&Shading
(1)
Kiểu đường viền (border)
Màu đường viền
(automatic - tự động)

Kích thước của đường viền
Các đường viền muốn có (nút
chìm) và không muốn có (nút nổi)
Hình cho phép xem trước hình
thù của bảng sẽ như thế nào
Áp dụng cho toàn bảng (table),
chữ (text),…
Kích chuột vào đây để chấp nhận
Border
Một số kiểu định sẵn
20/07/13
12
4.4.Format/ Border&Shading
(2)

Kích chuột vào tab Shading để tô màu nền :
Shading
Chọn màu của nền (Fill)
(No Fill – không tô màu nền)
Chọn kiểu tô màu nền (style)
(No Fill – không tô màu nền)
Xem trước hình thù của bảng
sau khi tô màu nền
Kích chuột vào đây
để chấp nhận (OK)
20/07/13
13
4.5.Format/ Bullet&Numbering

Format/ Bullet&Numbering


Bulleted: chấm đầu dòng.

Numbered: số đề mục.

Thay đổi chi tiết:

Chọn 1 kiểu chấm/ số

Nhấp nút Customize

Nhấp vào Bullet, chọn kiểu
chấm khác, hoặc chọn 1
kiểu đánh số khác.
Bullet
Numbered
20/07/13
14
4.6. Kỹ thuật Tab Stop
1. Nhấp vào ô vuông ở đầu thước
tab để chọn loại tab, sau đó nhấp
vào 1 vị trí trên thước kẻ để thêm
tab stop tại vị trí đó. Có các loại
tab: Left (└), Right (┘), Center (┴),
Decimal (┴
o
), Bar (│)
2. Để thay đổi tính chất cho các tab
stop, gọi lệnh : Format/ Tabs.


Tab stop position: chọn vị trí tab.

Alignment: kiểu căn lề.

Leader: kiểu chấm nối.

Để xóa 1 tab, chọn nó trong ô tab
stop position, rồi nhấp Clear.
20/07/13
15
5. Chia cột, tạo bảng
1. Chia văn bản thành nhiều cột.
2. Phóng to chữ đầu đoạn.
3. Tạo bảng trong Microsoft Word.
20/07/13
16
5.1.Chia cột : Format/ Column

Quét khối rồi gọi lệnh
Format/ Column

Chọn 1 kiểu chia cột

Hoặc gõ số cột tùy ý

Thay đổi độ rộng cột và
khoảng cách cột

Các cột bằng nhau


Áp dụng cho toàn bộ bài
(whole document) hay
chỉ đoạn quét khối
(selected text)

Line between : thêm đường kẻ giữa 2 cột
20/07/13
17
5.2.Phóng to chữ đầu đoạn văn

Để phóng to chữ đầu đoạn văn, quét khối
chữ đầu đoạn, gọi lệnh Format/ Drop Cap

Chọn kiểu rớt chữ

Đổi phông chữ đầu đoạn

Chọn số dòng rớt xuống

Thay đổi khoảng cách
20/07/13
18
5.3.Tạo bảng trong MS. Word
(1)

Bảng (table) được sử dụng để tổ chức trình
bày dữ liệu theo nhiều cột, nhiều hàng.

Để tạo một bảng mới, ta thực hiện :


Di chuyển con trỏ tới nơi cần chèn bảng.

Gọi lệnh Table/ Insert  Table.

Hộp thoại chèn bảng sẽ xuất hiện.

Chọn số cột trong ô Number of column

Chọn số hàng trong ô Number of row

Nhấp OK.
20/07/13
19
5.3.Tạo bảng trong MS. Word
(2)

Thay đổi kích thước của hàng, cột : di chuyển chuột đến
các đường viền của các ô tới khi con trỏ chuột chuyển
thành các mũi tên hai chiều. Bấm và rê chuột theo một
trong hai chiều mũi tên để đó để nới rộng/ thu hẹp.

Trộn nhiều ô làm 1 : quét khối các ô cần trộn, gọi lệnh
Table/ Merge Cell

Tách 1 ô thành nhiều ô: chọn ô cần tách, gọi lệnh Table/
Split Cell, rồi gõ vào số hàng, và số cột mong muốn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×