Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Trình bày một mẫu số liệu 10NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 20 trang )



Để đánh giá chất lượng dạy môn toán của một trường A, Phòng Giáo dục
đã chọn ngẫu nhiên 90 học sinh cùng một khối của trường đó và cho làm
kiểm tra. Kết quả được thống kê như sau:
8 6 5 2 3 0 10 3 8 6
9 2 1 3 7 8 9 6 4 5
8 8 7 7 2 5 4 6 6 8
5 6 5 7 6 2 3 0 4 7
3 5 6 4 2 0 1 1 10 7
4 5 6 2 4 7 9 6 6 4
9 5 7 3 6 6 4 1 1 3
6 5 8 4 7 5 5 6 4 4
3 5 4 8 9 6 7 5 6 7
a. Kích thước mẫu là bao nhiêu ?
b. Hãy viết các giá trị khác nhau của mẫu số liệu trên ?
Giải:
a. Kích thước mẫu :
N = 90
b. Các giá trị khác
nhau của mẫu số
liệu trên là:
0, 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10

1. Bảng phân bố
tần số - tần suất:
2. Bảng phân bố
tần số - tần suất
ghép lớp:
3. Biểu đồ :


a. Biểu đồ tần
số , tần suất
hình cột :
b. Đường gấp
khúc tần số ,
tần suất :
c. Biểu đồ tần
tần suất
hình quạt:
4. Củng cố:
1. Bảng phân bố
tần số - tần suất:
2. Bảng phân bố
tần số - tần suất
ghép lớp:
3. Biểu đồ :
a. Biểu đồ tần
số , tần suất
hình cột :
b. Đường gấp
khúc tần số ,
tần suất :
c. Biểu đồ tần
tần suất
hình quạt:
4. Củng cố:
1. Bảng phân bố tần số - tần suất:
Ví dụ 1:
Khi điều tra năng suất trên 120 thửa ruộng có
cùng diện tích .Số liệu thu được như sau:

10 thửa có cùng năng suất 30
20 thửa có cùng năng suất 32
30 thửa có cùng năng suất 34
15 thửa có cùng năng suất 36
10 thửa có cùng năng suất 38
10 thửa có cùng năng suất 40
5 thửa có cùng năng suất 42
20 thửa có cùng năng suất 44
Trong mẫu
số liệu trên
có mấy giá
trị của năng
suất ?
Trong mẫu số liệu trên có 8 giá trị khác nhau của năng
suất là : 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 44.
Số lần xuất hiện
của mỗi giá trị trong
mẫu số liệu được gọi
là tần số của giá trị đó.
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Giá trị (x) 30 32 34 36 38 40 42 44
Tần số (n) N =

10
20 30 15 10 10 5 20
120
Ta có bảng phân bố tần số sau:
N =Tần số (n)
4442403836343230Giá trị (x)
10
20 30 15 10 10 5 20
120
Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số
liệu được gọi là tần số của giá trị đó.
Tần suất f
i
của giá trị x
i
là tỉ số giữa tần số n
i

kích thước mẫu N.
n
i
f
i
=
N
Tần suất %
Hãy hoàn thành bảng
phân bố tần suất trên ?
?
? ?

?
?
? ?
?
8,3
16,7
25,0
12,5 8,3
8,3
4,2
16,7
1. Bảng phân bố tần số - tần suất:
Hoạt động 1:
Thống kê điểm thi của 400 học sinh như sau:
Điểm bài thi Tần số Tần suất (%)
0 1,50
1 15 3,75
2 43 10,75
3 53 13,25
4 85 21,25
5 18,0
6 55
7 33
8 18
9 10
10 10
N =
400
Hãy
hoàn

thành
bảng
phân
bố tần
số, tần
suất
bên ?
?
?
?
?
?
?
?
6
72
13,75
8,25
4,50
2,50
2,50
Hoạt động 1:
1. Bảng phân bố
tần số - tần suất:
2. Bảng phân bố
tần số - tần suất
ghép lớp:
3. Biểu đồ :
a. Biểu đồ tần
số , tần suất

hình cột :
b. Đường gấp
khúc tần số ,
tần suất :
c. Biểu đồ tần
tần suất
hình quạt:
4. Củng cố:
2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp:
160 174 161 164 162 162 163 166 163
164 167 165 165 165 165 172 166 172
168 168 167 168 169 169 170 171 164
161 166 162 166 165 171 163 168 164
Đo chiều cao của 36 học sinh được bảng sau :
Để trình bày mẫu số liệu ( theo một tiêu chí nào đó )
được gọn gàng, súc tích, nhất là khi có nhiều số liệu, ta
thực hiện việc ghép số liệu thành các lớp.
Lớp Tần số
N = 36
[ 160 ; 162 ]
[ 163 ; 165 ]
[ 166 ; 168 ]
[ 169 ; 171 ]
[ 172 ; 174 ]
Hãy hoàn
thành
bảng
bên ?
?
?

?
?
?
6
12
10
5
3
33,3
16,7
Tần suất%
Nếu bổ sung thêm cột tần suất ta được bảng phân
bố tần số - tần suất ghép lớp.
N = 36
Tần sốLớp
[ 160 ; 162 ]
[ 163 ; 165 ]
[ 166 ; 168 ]
[ 169 ; 171 ]
[ 172 ; 174 ]
6
12
10
5
3
Hãy hoàn thành bảng trên ?
?
?
?
27,8

13,9
8,3
33,3
16,7
Tần suất%
Nếu ghép lớp theo các nửa khoảng ta có bảng phân
bố tần số - tần suất ghép lớp sau.
N = 36
Tần sốLớp
[159,5;162,5)
[162,5;165,5)
[165,5;168,5)
[168,5;171,5)
[171,5;174,5)
6
12
10
5
3
?
?
27,8
13,9
8,3
Hãy hoàn thành bảng trên ?
1. Bảng phân bố
tần số - tần suất:
2. Bảng phân bố
tần số - tần suất
ghép lớp:

3. Biểu đồ :
a. Biểu đồ tần
số , tần suất
hình cột :
b. Đường gấp
khúc tần số ,
tần suất :
c. Biểu đồ tần
tần suất
hình quạt:
4. Củng cố:
Biểu đồ tần số
3. Biểu đồ :
a. Biểu đồ tần số , tần suất hình cột :
Lớp
Tần
số
[ 160 ; 162
]
6
[ 163 ; 165
]
12
[ 166 ; 168
]
10
[ 169 ; 171
]
5
[ 172 ; 174

]
3
N = 36
2
4
6
8
10
12
160
162
163
165
166
168
169
171
172
174
Hãy vẽ
biểu đồ
của tần
số
Biểu đồ tần số
Lớp
Tần
số
[159,5;162,5)
6
[162,5;165,5)

12
[165,5;168,5)
10
[168,5;171,5)
5
[171,5;174,5)
3
N = 36
2
4
6
8
10
12
Hãy vẽ
biểu đồ
của tần
số
159,5 162,5 165,5 168,5 171,5 174,5
Lớp
Tần
Suất
%
[ 160 ; 162
]
16,7
[ 163 ; 165
]
33,3
[ 166 ; 168

]
27,8
[ 169 ; 171
]
13,9
[ 172 ; 174
]
8,3
Biểu đồ tần suất
5
10
15
20
25
30
35
%
160 162 163 165 166 168 169 171 172 174
16,7
33,3
27,8
13,9
8,3
Hoạt động 2:
Hoạt động 2:
Dựa vào bảng
sau hãy vẽ biểu đồ
của tần suất
1. Bảng phân bố
tần số - tần suất:

2. Bảng phân bố
tần số - tần suất
ghép lớp:
3. Biểu đồ :
a. Biểu đồ tần
số , tần suất
hình cột :
b. Đường gấp
khúc tần số ,
tần suất :
c. Biểu đồ tần
tần suất
hình quạt:
4. Củng cố:

×