TẬ P ĐOÀN DẦ U KHÍ QUỐ C GIA VIỆ T NAM
CỔ
CỘ NG HÒA XÃ HỘ I CHỦ NGHĨA VIỆ T NAM
TỔ NG CÔNG TY
PHẦ N XÂY LẮ P DẦ U KHÍ VIỆ T NAM
Độ c lậ p – Tự do – Hạ nh phúc
----------------- * * * --------------Vũng tàu, ngày
tháng 6 năm 2008
( Dự thả o)
BÁO CÁO CỦ A BAN KIỂ M SOÁT
TẠ I ĐẠ I HỘ I ĐỒ NG CỔ ĐÔNG THƯ Ờ NG NIÊN
LẦ N THỨ NHẤ T NĂM 2008
Ban Kiể m soát Tổ ng công ty cổ phầ n xây lắ p dầ u khí Việ t nam xin báo cáo Đạ i hộ i
cổ đông thư ờ ng niên lầ n thứ nhấ t củ a Tổ ng công ty PVC các hoạ t độ ng củ a BKS vớ i các
nộ i dung như sau:
1. Hoạ t độ ng củ a Ban Kiể m soát.
2. Tình hình thự c hiệ n kế hoạ ch SXKD từ 1/4/2006 đế n 31/12/2007.
3. Kiể m tra báo cáo tài chính từ 1/4/2006 đế n 31/12/2007.
4. Nhậ n xét đánh giá việ c quả n lý điề u hành củ a HĐQT và Tổ ng giám đố c.
5. Kiế n nghị củ a BKS trong công tác quả n lý điề u hành củ a HĐQT, Tổ ng Giám đố c.
I. Hoạ t độ ng củ a Ban Kiể m soát:
Tạ i ĐHCĐ lầ n thứ nhấ t ngày 30/11/2005 tạ i Vũng tàu, thành lậ p Công ty Cổ phầ n
Xây lắ p Dầ u khí trên cơ sở chuyể n đổ i Công ty Thiế t kế và Xây dự ng Dầ u khí đã bầ u ra
BKS gồ m 3 đồ ng chí:
1. Đồ ng chí Nguyễ n Đứ c Đông
Trư ở ng ban – phó phòng KTKH công ty
2. Đồ ng chí Vũ Thị Thanh Hư ơ ng Trư ở ng Ban Kiể m toán Tậ p đoàn - ủ y viên
3. Đồ ng chí Bùi Thứ c Quý
Ủ y viên thư ờ ng trự c.
Đạ i hộ i cổ đông bấ t thư ờ ng lầ n thứ 1: 14h ngày 13/7/2006 tạ i lầ u 7, Trung tâm
thư ơ ng mạ i Quố c tế 155 Nguyễ n Thái Họ c, thành phố Vũng tàu: sử a đổ i Điề u lệ , thay đổ i
thành phầ n HĐQT và Ban Kiể m soát. Đạ i hộ i đã bầ u đồ ng chí Nguyễ n Thế Anh chuyên
viên Ban TCKT Tậ p đoàn thay thế đồ ng chí Vũ Thị Thanh Hư ơ ng.
Đạ i hộ i cổ đông bấ t thư ờ ng lầ n thứ 3:14h ngày 21/11/2007 tạ i Vũng tàu: Thông qua
đề án chuyể n đổ i thành Tổ ng công ty CPXLDK , Điề u lệ hoạ t độ ng TCT, thay đổ i thành
phầ n HĐQT. Đạ i hộ i thông qua nghị quyế t tạ m thờ i giữ nguyên thành phầ n BKS . Ban KS
có sự thay đổ i nhiệ m vụ : đồ ng chí Nguyễ n Đứ c Đông Trư ở ng ban chuyên trách.
Mộ t số thuậ n lợ i khó khăn trong hoạ t độ ng củ a Ban KS:
Thuậ n lợ i: lầ n đầ u tiên chuyể n sang hoạ t độ ng theo hình thứ c công ty cổ phầ n BKS luôn
đư ợ c HĐQT, Ban TGĐ tạ o điề u kiệ n giúp đỡ , các thành viên BKS đề u là các cán bộ có
chuyên môn và kinh nghiệ m trong công tác.
Khó khăn: Đây là công tác hoàn toàn mớ i, chư a có tiề n lệ nên các thành viên BKS cũng
còn bỡ ngỡ . Đơ n vị lạ i hoạ t độ ng rộ ng khắ p từ Nam ra Bắ c, lãnh đạ o các đơ n vị chư a thự c
sự hiể u rõ chứ c năng nhiệ m vụ củ a BKS. Trong khi đó công tác quyế t toán cổ phầ n hoá
chậ m, lãnh đạ o công ty, tổ chứ c củ a công ty thay đổ i nhiề u.
Hoạ t độ ng củ a Ban KS:
Trong năm 2007 Ban Kiể m soát PVC đã tiế n hành kiể m tra tình hình sả n xuấ t kinh
doanh củ a các đơ n vị thành viên củ a Công ty CP Xây lắ p Dầ u khí theo đúng quy đị nh củ a
1 of 6
Điề u lệ tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a Công ty. Sau khi kiể m tra BKS đã có các kiế n nghị cụ thể
vớ i HĐQT,TGĐ công ty có các biệ n pháp chấ n chỉ nh hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh củ a
đơ n vị .
Sau khi chuyể n đổ i thành Tổ ng công ty từ 21/11/2007, BKS đã chủ độ ng phố i
hợ p HĐQT, TGĐ trong việ c xây dự ng các quy chế củ a Tổ ng Công ty nhằ m làm cơ sở pháp
lý cho công tác quả n lý điề u hành sả n xuấ t kinh doanh củ a đơ n vị . Soạ n thả o xong Quy chế
hoạ t độ ng củ a Ban Kiể m soát trình Đạ i hộ i cổ đông thông qua.
Ngoài ra Ban KS hoạ t độ ng thư ờ ng kỳ theo chứ c năng đã đư ợ c quy đị nh.
Nhữ ng việ c chư a làm đư ợ c: Chư a hoàn thành tố t nhiệ m vụ giám sát hoạ t độ ng củ a HĐQT,
TGĐ trong việ c quả n lý, điề u hành Tổ ng công ty và công tác thẩ m tra báo cáo tài chính
hàng quý hàng năm củ a đơ n vị lý do: các báo cáo lậ p chậ m, không đả m bả o thờ i gian theo
quy đị nh và chỉ nh sử a nhiề u. Các tài liệ u củ a công ty chuyể n đế n BKS thiế u không kị p thờ i,
thành viên BKS không đư ợ c tham gia đầ y đủ các cuộ c họ p củ a HĐQT.
II. Tình hình thự c hiệ n kế hoạ ch SXKD: Kế t quả sả n xuấ t kinh doanh đư ợ c tính theo
thờ i điể m đư ợ c cấ p giấ y phép kinh doanh chính thứ c hoạ t độ ng củ a Công ty cổ phầ n là
13/3/2006. Tuy nhiên để thuậ n tiệ n cho công tác hạ ch toán thố ng nhấ t lấ y thờ i điể m là
1/4/2006 là mố c bàn giao số liệ u tài chính giữ a Công ty TK & XD Dầ u khí và Công ty
CPXL Dầ u khí.
1. Kế t quả thự c hiệ n:
TỪ
STT
CHỈ TIÊU
ĐVT
1
2
3
4
5
6
7
8
Giá trị sả n lư ợ ng
Doanh thu
Lợ i nhuậ n trư ớ c thuế
Nộ p ngân sách Nhà nư ớ c
Nộ p TCT
Đầ u tư vố n
Tổ ng số lao độ ng bình quân
Thu nhậ p bình quân đ/ng/th
tỷ đồ ng
tỷ đồ ng
tỷ đồ ng
tỷ đồ ng
tỷ đồ ng
tỷ đồ ng
Ngư ờ i
đồ ng
STT
CHỈ TIÊU
ĐVT
1
2
3
4
5
6
7
Giá trị sả n lư ợ ng
Doanh thu
Lợ i nhuậ n trư ớ c thuế
Nộ p ngân sách Nhà nư ớ c
Đầ u tư vố n
Tổ ng số lao độ ng bình quân
Thu nhậ p bình quân đ/ng/th
tỷ đồ ng
tỷ đồ ng
tỷ đồ ng
tỷ đồ ng
tỷ đồ ng
Ngư ờ i
đồ ng
1/4 ĐẾ N 31/12 NĂM 2006
KẾ HOẠ CH
347.89
285.62
14.26
18.19
12.88
38.93
1,750.00
2.00
THỰ C HIỆ N
442.89
342.12
14.31
18.73
10.40
8.342
1,672
1.74
NĂM 2007
TỶ LỆ (%)
127.31
119.78
100.34
102.99
80.73
21.43
95.54
87.00
KẾ HOẠ CH
THỰ C HIỆ N
TỶ LỆ (%)
728.64
623.80
17.00
25.00
118.00
1,850.00
3.20
813.73
726.82
17.799
25.00
39.59
1,850.00
3.20
111.68
116.51
104.70
100.00
33.55
100.00
100.00
2 of 6
II - Kiể m tra báo cáo tài chính từ 1/4/2006 đế n 31/12/2007:
1. Tổ ng tài sả n đế n 31/12/2007:
853.285.481.871 đồ ng
756.766.540.934 đồ ng
+ Tài sả n ngắ n hạ n:
- Tiề n và các khoả n tư ơ ng đư ơ ng tiề n: 44.129.538.681 đồ ng
- Đầ u tư tài chính ngắ n hạ n:
523.960.100 đồ ng
- Các khoả n phả i thu ngắ n hạ n:
309.720.894.329 đồ ng
- Hàng tồ n kho:
319.075.348.957 đồ ng
- Tài sả n ngắ n hạ n khác:
83.316.798.867 đồ ng
+Tài sả n dài hạ n:
96.518.940.937 đồ ng
- Tài sả n cố đị nh:
59.118.588.703 đồ ng
- Các khoả n đầ u tư tài chính dài hạ n:
22.398.580.800 đồ ng
- Tài sả n dài hạ n khác:
15.001.771.434 đồ ng
2. Tổ ng nguồ n vố n hiệ n có là:
853.285.481.871 đồ ng
+Nợ phả i trả :
672.960.015.337 đồ ng
- Nợ ngắ n hạ n:
669.588.220.037 đồ ng
- Nợ dài hạ n:
+Nguồ n vố n chủ sở hữ u:
- Vố n kinh doanh:
3.371.795.300 đồ ng
180.325.466.534 đồ ng
150.000.000.000 đồ ng
26.399.014.919 đồ ng
- Lợ i nhuậ n chư a phân phố i:
- Nguồ n kinh phí và quỹ khác:
3.926.451.615 đồ ng
3. Đánh giá chung:
Tổ ng tài sả n :Tổ ng tài sả n mà Tổ ng Công ty hiệ n đang quả n lý và sử dụ ng tính
tớ i cuố i năm 2007 là 853,285 tỷ đồ ng, trong đó tài sả n ngắ n hạ n chiế m 88,69%,
3 of 6
tài sả n dài hạ n chiế m 11,31%. Trong tài sả n ngắ n hạ n, hàng tồ n kho chiế m tỷ
trọ ng cao nhấ t: 42,16%, sau đó là các khoả n phả i thu chiế m 40,91%, tiề n mặ t;
các khoả n tư ơ ng tiề n chỉ chiế m 5,83%. Trong tài sả n dài hạ n thì giá trị còn lạ i
củ a tài sả n cố đị nh (hữ u hình và vô hình) chiế m tỷ trọ ng lớ n nhấ t chiế m tỷ trọ ng
lớ n nhấ t (61,25%). Tổ ng tài sả n hình thành từ 2 nguồ n: nguồ n vố n chủ sở hữ u
(21,13%) và nguồ n vố n huy độ ng bên ngoài (vay, chiế m dụ ng) (78,87%). Qua
mộ t năm hoạ t độ ng, tài sả n củ a Tổ ng Công ty tăng 40,86 tỷ đồ ng (tăng 5,03% so
vớ i năm 2006); phả i thu khách hàng tạ i thờ i điể m cuố i năm giả m so vớ i đầ u năm
26,26 tỷ đồ ng. Hệ số thanh toán tổ ng quát cuố i năm 2007 là 1,27 lầ n; hệ số khả
năng thanh toán nợ ngắ n hạ n cuố i năm 2007 là 1,13 chứ ng tỏ các khoả n nợ ngắ n
hạ n đề u có tài sả n ngắ n hạ n đả m bả o. Tuy nhiên, các hệ số này là không cao.
Nguồ n vố n và thanh khoả n :Nguồ n vố n Chủ sở hữ u năm 2007 đạ t 180,33 tỷ
đồ ng, tăng 16 tỷ đồ ng (tư ơ ng đư ơ ng 9,7%) so vớ i năm 2006. Hệ số nợ so vớ i vố n
chủ sở hữ u cuố i năm 2007 là 3,73 lầ n, Hệ số nợ so vớ i tổ ng tài sả n cuố i năm
2007 là 78,87 % chứ ng tỏ nguồ n vố n kinh doanh củ a Tổ ng Công ty vẫ n phụ
thuộ c nhiề u vào các khoả n vay nợ bên ngoài.
Thu nhậ p và các chỉ tiêu sinh lờ i : Năm 2007, Tổ ng Công ty hoạ t độ ng có lãi,
tổ ng lợ i nhuậ n sau thuế củ a Tổ ng Công ty đạ t 17,799 tỷ đồ ng. Tỷ suấ t lợ i nhuậ n
sau thuế /doanh thu (thuầ n) đạ t 2,35%, tỷ suấ t lợ i nhuậ n sau thuế /tổ ng tài sả n đạ t
2,097% , Suấ t sinh lờ i củ a tổ ng tài sả n (ROA) năm 2007 đạ t 2,13%. Sứ c sinh lợ i
củ a vố n chủ sở hữ u – ROE năm 2007 đạ t 10,33%. các tỷ suấ t này là chư a cao;
III Công tác quả n lý điề u hành củ a HĐQT và TGĐ:
2- Đố i vớ i Hộ i đồ ng quả n trị : Đã quả n lý, chỉ đạ o hoạ t độ ng củ a đơ n vị theo đúng Pháp
Luậ t, Điề u lệ tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a Công ty, Nghị quyế t củ a Đạ i hộ i cổ đông đề ra
cụ thể như sau:
Hộ i đồ ng quả n trị thư ờ ng xuyên tổ chứ c các cuộ c họ p Hộ i đồ ng quả n trị để chỉ
đạ o kị p thờ i hoạ t độ ng củ a công ty, thự c hiệ n chứ c năng và nhiệ m vụ củ a mình
trong việ c điề u hành hoạ t độ ng doanh nghiệ p.
Tổ chứ c tố t công tác Đạ i hộ i cổ đông bấ t thư ờ ng lầ n thứ 1, 2, 3 để kiệ n toàn bộ
máy lãnh đạ o củ a đơ n vị , thông qua điề u lệ mẫ u, quyế t đị nh và thự c hiệ n thành
công việ c chuyể n đổ i Công ty CP Xây lắ p Dầ u khí thành Tổ ng Công ty CP Xây
lắ p Dầ u khí Việ t nam hoạ t độ ng theo mô hình mẹ -con theo đúng Nghị quyế t củ a
Hộ i đồ ng quả n trị Tậ p đoàn Dầ u khí Việ t nam.
Xây dự ng và ban hành đầ y đủ các quy chế , quy đị nh làm cơ sở pháp lý cho công
tác quả n lý điề u hành sả n xuấ t kinh doanh củ a đơ n vị trư ớ c sau khi chuyể n đổ i.
Chỉ đạ o thự c hiệ n tố t các quy chế , quy đị nh củ a Tậ p đoàn dầ u khí quố c gia Việ t
nam
Chỉ đạ o thự c hiệ n vư ợ t mứ c kế hoạ ch sả n xuấ t kinh doanh năm 2006, 2007 củ a
đơ n vị , khẳ ng đị nh uy tín củ a đơ n vị trên các công trình, đặ c biệ t trên công trình
xây dự ng Nhà máy lọ c dầ u Dung quấ t.
3- Hoạ t độ ng quả n lý điề u hành củ a Tổ ng giám đố c: Đã thự c hiệ n theo đúng các quy
đị nh hiệ n hành củ a Pháp Luậ t Nhà Nư ớ c, Điề u lệ Tổ chứ c hoạ t độ ng củ a Công ty, các
Nghị quyế t, Quyế t đị nh củ a Hộ i đồ ng quả n trị Tổ ng Công ty:
Thự c hiệ n kế hoạ ch sả n xuấ t kinh doanh: về giá trị sả n lư ợ ng và doanh thu đề u
vư ợ t chỉ tiêu so vớ i kế hoạ ch, tuy nhiên tỉ xuấ t lợ i nhuậ n đạ t thấ p. Công tác quả n
4 of 6
lý điề u hành trên các công trình trọ ng điể m còn yế u chư a đáp ứ ng yêu cầ u tiế n độ
củ a công trình. Hệ thố ng thố ng kê báo cáo tình hình sả n xuấ t kinh doanh chư a
phả n ánh kị p thờ i chính xác kế t quả sả n xuấ t kinh doanh
Công tác kế toán: Việ c tính toán, ghi chép, các số liệ u trong báo cáo phả n ánh
trung thự c đúng chế độ , nguyên tắ c trong phạ m vi lậ p, ghi chép, luân chuyể n, sử
dụ ng, lư u trữ bả o quả n chứ ng từ , đả m bả o tính hợ p pháp, hợ p lý, hợ p lệ . Tuy
nhiên công tác báo cáo chậ m, chư a kị p thờ i và phả i chỉ nh sử a nhiề u.
Thự c hiệ n các dự án đầ u tư : giá trị đầ u tư đạ t thấ p so vớ i kế hoạ ch đề ra, thự c
hiệ n đầ u tư chậ m, không phụ c vụ kị p thờ i cho quá trình SXKD.
Đã thự c hiệ n xây dự ng sử a đổ i bổ sung trình HĐQT phê duyệ t ban hành mộ t số
các quy đị nh, quy chế quả n lý nộ i bộ phù hợ p vớ i quy đị nh củ a Nhà nư ớ c, Điề u
lệ tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a Tổ ng Công ty, tình hình SXKD củ a đơ n vị . Thoả ư ớ c
lao độ ng tậ p thể giữ a Tổ ng giám đố c ( NSDLĐ) và Công đoàn là ngư ờ i đạ i diệ n
cho lao độ ng, Quy chế phố i hợ p hoạ t độ ng và mố i quan hệ công tác giữ a Tổ ng
giám đố c và Ban chấ p hành Công đoàn./.
Thự c hiệ n chế độ chính sách đố i vớ i ngư ờ i lao độ ng: Các chế độ , quyề n lợ i củ a
CBCNVC - LĐ đư ợ c thự c hiệ n theo đúng Luậ t lao độ ng, Điề u lệ Tổ chứ c và hoạ t
độ ng củ a Công ty. Thu nhậ p bình quân CBCNVC-LĐ năm 2007 tăng 84% so vớ i
năm 2006. Việ c thự c hiệ n ký kế t hợ p đồ ng giữ a ngư ờ i sử dụ ng lao độ ng và ngư ờ i
lao độ ng đư ợ c thự c hiệ n theo đúng quy đị nh củ a Nhà nư ớ c, Luậ t lao độ ng như ,
đã mua BHXH và BHYtế đầ y đủ cho ngư ờ i lao độ ng, tiề n BHXH, BHYtế đã nộ p
kị p thờ i đúng quy đị nh củ a BHXH.
Các tổ chứ c chính trị Xã hộ i như bộ máy hoạ t độ ng Công tác Đả ng, Công
đoàn,Đoàn thanh niên đã đư ợ c thự c hiệ n và quan tâm tạ o điề u kiệ n về thờ i gian,
kinh phí để hoạ t độ ng theo đúng quy đị nh củ a Nhà nư ớ c, Luậ t doanh nghiệ p, Các
chế độ thi đua khen thư ở ng, thăm quan du lị ch , phong trào văn hoá văn nghệ , thể
thao luôn đư ợ c duy trì.
Thự c hiệ n chế độ kiể m toán: Công ty đã lự a chọ n Công ty CÔNG TY TNHH
DELOITTE Việ t nam thự c hiệ n kiể m toán.
III. Mộ t số kiế n nghị :
1. Củ ng cố hệ thố ng tổ chứ c củ a các đơ n vị đư ợ c hình thành trong quá trình chuyể n đổ i
thành Tổ ng công ty, kiệ n toàn bộ máy cơ quan Tổ ng Công Ty. Củ ng cố hệ thố ng
thố ng kê báo cáo, hệ thố ng kế toán từ TCT đế n các đơ n vị thành viên. Thự c hiệ n tố t
công tác quả n lý điề u hành sả n xuấ t, quả n lý chi phí nâng cao hiệ u quả hoạ t độ ng sả n
xuấ t kinh doanh.
2. Rà soát lạ i các quy chế đã ban hành, đặ c biệ t là quy chế tài chính, quy chế phân cấ p
đầ u tư mua sắ m tài sả n & thiế t bị , quy chế quả n lý hợ p đồ ng… cho phù hợ p vớ i Điề u
lệ tổ chứ c hoạ t độ ng củ a các đơ n vị thành viên Tổ ng Công ty, phân cấ p củ a Tậ p
đoàn, quy đị nh củ a Luậ t doanh nghiệ p 2005 và Pháp luậ t Nhà nư ớ c.
3. Tậ p chung lậ p các dự án đầ u tư đã đư ợ c phép củ a Tậ p đoàn mộ t cách kỹ càng nhấ t
thể hiệ n rõ quy mô đầ u tư , hình thứ c thự c hiệ n, công nghệ áp dụ ng cho dự án, hiệ u
quả dự án….trư ớ c khi triể n khai thự c hiệ n. Rà soát lạ i công tác quả n lý đầ u tư theo
đúng luậ t pháp Nhà nư ớ c đã quy đị nh.
4. Xem xét việ c điề u chỉ nh kế hoạ ch sả n xuấ t kinh doanh, kế hoạ ch đầ u tư năm 2008
cho phù hợ p tình hình thự c tế củ a Tổ ng công ty
5 of 6
5. Tăng cư ờ ng chỉ đạ o công tác thu hồ i vố n trên các công trình, chú trọ ng các dự án đã
hoàn thành hoặ c sắ p kế t thúc như : các hợ p đồ ng thuộ c dự án Nhà máy lọ c dầ u Dung
quấ t, Điệ n Đạ m Cà mau…
6. Cung cấ p thư ờ ng xuyên và đầ y đủ các tài liệ u Tổ ng công ty đế n BKS theo đúng quy
đị nh củ a Luậ t doanh nghiệ p và Điề u lệ tổ chứ c & hoạ t độ ng củ a TCT. Thông báo
thờ i gian, đị a điể m, nộ i dung các cuộ c họ p HĐQT đế n tấ t cả các thành viên BKS.
Trân trọ ng!
TRƯ Ở NG BAN
Nơ i nhậ n :
- Như trên.
- Thành viên HĐQT,BTGĐ, BKS TCT
- Lư u VT
Nguyễ n Đứ c Đông
6 of 6