Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Giáo án word » địa lý » khối 6 tiet 1 bai mo dau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.45 KB, 94 trang )

Giỏo ỏn a Lớ lp 6
Ngày soạn:
Ngày giảng :
Tiết 1:

BI M U
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm đợc những nội dung chính của môn địa lí lớp 6.
+ Trái Đất
+ Các thành phần tự nhiên cấu tạo nên Trái Đất.
+ Bản đồ.
- Cho các em biết đợc cần phải học môn địa lí nh thế nào.
2. Kỹ năng:
- Bớc đầu hình thành cho các em cách học môn Địa Lí.. Sự thiết
thực học tập của bộ môn ứng vào thực tế cuộc sống.
- Rèn kỹ năng đọc và phân tích, liên hệ thực tế địa phơng vào
bài học.
3. Thái độ:
- Gây hứng thú yêu thích học tập bộ môn.
II.Chuẩn bị:
- Bản đồ, quả địa cầu.
- Tranh ảnh thiên nhiên và con ngời một số nớc.
III. Phơng pháp:
Trực quan, đàm thoại, phân tích tổng hợp
IV.Tiến trình giờ dạy
1. ổn định lớp :(1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5)

- Kiểm tra đồ dùng sách và vở của học sinh. GV giới thiệu và
nêu yêu cầu bộ môn


3. Bài mới: ( 35 phút)

- Giáo viên giới thiệu bài mới.

HOT NG CA GIO VIấN V HC SINH

Hoạt động 1: (10 phút)
* Trực quan: Quả địa cầu.
? Em biết những thông tin gì về Trái Đất
của chúng ta
Học sinh dựa vào kiến thức cấp 1 để
trả lời:
Trái Đất có dạng hình cầu và kích thớc
rất to lớn....
Hoạt động nhóm:
* Trực quan tranh ảnh về: Tự nhiên,
con ngời, hoạt động kinh tế một số
quốc gia trên Trái Đất.
? Nhận xét về tự nhiên, phong cảnh các
1

NI DUNG CHNH


Giỏo ỏn a Lớ lp 6
nơi khác nhau trên Trái Đất.
? Nhận xét về hình dáng con ngời, sự
phát triển kinh tế các nớc trên thế giới.
-> Đại diện các nhóm báo cáo, nhận xét,
bổ sung -> GV khẳng định kiến thức

chuẩn kiến thức trên tranh ảnh và trên
thực tế.
- Tự nhiên, phong cảnh các nơi trên Trái
Đất khác nhau.
- Hình dáng con ngời ở các châu lục có
những nét khác nhau về màu mắt, màu
da...
- Kinh tế có sự khác nhau giữa các nớc và
các châu lục....
-> Môn Địa Lí sẽ giúp chúng ta biết và
giải thích sự khác nhau đó.
Hoạt động nhóm:
- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu mục lục
trang 87 SGK
? Trình bày các nội dung nghiên cứu của
môn Địa Lí ở lớp 6.
-> Các nhóm báo cáo -> GV ghi vào bảng
phụ rõ theo 3 nội dung:
1. Tìm hiểu Trái Đất: Vị trí , hình dạng,
kích thớc, các vận động của Trái Đất.
2. Các thành phần tự nhiên:
- Đia hình, đất đá, khoáng sản.
- Không khí: Lớp vỏ khí, thời tiết, khí hậu,
khí áp và gió trên Trái Đất.
- Nớc: Hơi nớc trong không khí, biển và
sông.
-Đất.
- Sinh vật: Thực vật và động vật.
3. Bản đồ: Định nghĩa bản đồ, tỉ lệ
bản đồ, phơng hớng trên bản đồ, kí hiệu

bản đồ
Kết hợp trực quan bản đồ khái quát phơng hớng và tỉ lệ.....
? Học tập môn Địa Lí lợi ích thiết thực nh
thế nào.
Hiểu biết hiện tợng Địa Lí xung quanh
thêm yêu thiên nhiên, yêu quê hơng đất nớc.
? Bộ môn Địa Lí vô cùng cần thiết -> Cần
2

1. Nội dung của môn
địa lí 6:

- Tìm hiểu về Trái Đất
môi trờng sống của con
ngời: Đặc điểm vị trí,
hình dạng, kích thớc,
vận động của Trái Đất,
những hiện tợng Địa Lí
trên Trái Đất.
- Thành phần tự nhiên
của Trái Đất: Địa hình,
nớc, không khí, sinh vật.
- Tìm hiểu kiến thức
về bản đồ.

2. Cần học môn Địa Lí
nh thế nào.
- Phải biết dùng bản đồ,
tranh ảnh.
- Biết dùng SGK: kênh



Giỏo ỏn a Lớ lp 6
phải học nh thế nào cho tốt
? Đồ dùng cần thiết để học môn Địa Lí là

? Hiểu kênh hình là nh thế nào
- Học Địa Lí: Kiến thức kết hợp với kĩ
năng bản đồ và quan sát hiện tợng sự vật
Đại Lí đó ở xung quanh -> Dùng kiến thức
đã học để giải thích rõ các hiện tợng đó

hình và
kênh
chữ để trả lời câu hỏi
và bài tập.
- Liên hệ thực tế

4. Củng cố đánh giá: (4phút )
? Nội dung của môn địa lí 6.
? Cách học môn địa lí 6 thế nào cho tốt.
5. Hớng dẫn về nhà: (4phút )
- Học sinh học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Hoàn thành bài tập VBT.
- Tìm hiểu sơ lợc về kênh hình SGK, bài 1 trang 6,7 SGK.
V- Rút kinh nghiệm

-------------------------------------------------------------------Ngày soạn:
Ngày giảng :


Chơng I: Trái đất

Tiết 2
Bài 1:
Vị trí, hình dạng và kích thớc của trái đất
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Biết đợc vị trí trái đất trong hệ mặt trời, hình dạng và
kích thớc của trái đất.
- Trinhg bày đợc khái niệm: Kinh tuyến, vĩ tuyến, Biết quy ớc
về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, kinh tuyến đông, kinh tuyến
tây, vĩ tuyến bắc và vĩ tuyến nam, nửa cầu Bắc, nửa cầu
nam.
2. Kỹ năng:
-Xác định đợc vị trí của trái đất trong hệ mặt trời trên hình
vẽ.
- Xác định đợc kinh, kinh tuyến đông và kinh tuyến tây, vĩ
tuyến bắc, vĩ tuyến nam, nửa cầu đông, nửa cầu bắc, nửa
cầu nam trên bản đồ và quả địa cầu.

3


Giỏo ỏn a Lớ lp 6
KNS: T duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin về vị trí của TĐ trong
hệ MT, về hình dạng và kích thớc của TĐ, về hệ thống KT, VT
trên lợc đồ và quả địa cầu
Hình thành kĩ năng giao tiếp khi hoạt động nhóm
Hình thành kĩ năng tự nhận thức khi làm việc cá nhân.
3. Thái độ:

- Giáo dục t tởng yêu thiên nhiên, đất nớc, con ngời.
II. Chuẩn bị:
- Quả địa cầu.
- Tranh : các hành tinh trong hệ mặt trời
Kích thớc của Trái Đất
Lới kinh vĩ tuyến
- Bản đồ thế giới.
III. Phơng pháp:
Trực quan, đàm thoại, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp : (1phút):
2. Kiểm tra bài cũ: (3phút)
? Cần học môn Địa Lí nh thế nào cho đạt kết quả tốt.
Yêu cầu trả lời: - Phải biết dùng bản đồ, tranh ảnh Địa Lí
- Biết dùng SGK để trả lời câu hỏi và bài tập.
- Biết liên hệ thực tế
3. Bài mới: (35)
- Mở bài (1) Trái Đất là một trong 8 hành tinh của hệ Mặt
Trời. Trái Đất rất nhỏ, nhng nó lại là thiên thể duy nhất có sự sống
trong hệ Mặt Trời. Từ xa xa đến nay, con ngời luôn tìm cách
khám phá những bí ẩn của Trái Đất ( n vị trí, hình dạng, kích
thớc...) Để hiểu rõ hơn về hành tinh Trái Đất...
HOT NG CA GIO VIấN V HC SINH

*Hoạt động 1: (9 phút )
* Trực quan: Tranh các hành tinh
trong hệ Mặt Trời.
Hoạt động cá
nhân:
? Hãy kể tên các hành tinh trong hệ

Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt
Trời
5 hành tinh (Kim , thủy, mộc, hỏa,
thổ)đợc quan sát bằng mắt thờng
từ hời kì Cổ Đại
Năm 1781, bắt đầu có kính thiên
văn, con ngời phát hiện sao Thiên Vơng
4

NI DUNG CHNH

1. Vị trí của trái đất
trong hệ mặt trời:

_ Trái Đất ở vị trí thứ 3
theo thứ tự xa dần mặt
trời.


Giỏo ỏn a Lớ lp 6
Năm 1846 phát hiện sao Hải Vơng
? Trái Đất ở vị trí thứ mấy trong các
hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt
Trời.
? Vị trí đó có ý nghĩa gì
Hệ Mặt Trời : Mặt Trời tự phát ra
ánh sáng.
Hệ Ngân hà :
Là một hệ sao lớn trong đó có
hàng trăm

tỉ ngôi sao giống nh hệ
Mặt Trời.
Hệ Thiên hà : Gồm nhiều hệ giống
nh
hệ Ngân
Hà.
Ngời đầu tiên tìm ra hệ Mặt Trời
là : Côpecnic
*Hoạt động 2: (26 phút )
Hoạt động cá nhân :
? Trớc đây trong trí tởng tợng của
con ngời, Trái Đất có hình dạng nh
thế nào.
Qua phong tục bánh trng, bánh
dày.
? Đoàn thám hiểm Magien
lăng(1522) thế kỉ XVII loài ngời có
câu trả lời đúng về hình dạng Trái
Đất.
Ngày nay ảnh , tài liệu từ vệ tinh
con ngời có thể nhìn rõ hình dạng
Trái Đất.
* Trực quan: Quả Địa cầu +
trang 5 SGK
? Nhận xét hình dạng Trái Đất.
* Trực quan tranh kích thớc của
Trái Đất.
? Đọc độ dài bán kính, đờng xích
đạo của Trái Đất
Bán kính: 6370 Km

Đờng xích đạo: 40076 Km
? Kích thớc quả địa cầu so với kích
thớc thực của Trái Đất sẽ nh thế nào.
-> Nhận xét kích thớc của Trái Đất.
5

2. Hình dạng, kích
thớc của trái đất và
hệ thống kinh, vĩ
tuyến.

a. Hình dạng:
- Trái đất có hình cầu.
b. Kích thớc:

- kích thớc trái đất rất
lớn. ( H 2 SGK)


Giỏo ỏn a Lớ lp 6
* Trực quan: quả địa cầu và
hình 2 SGK
? Chỉ trên quả địa cầu cực Bắc
và Cực Nam của Trái Đất.
GV dùng quả địa cầu để minh
họa cho lời giảng
Trái Đất tự quay quanh trục tởng tợng gọi là trục Trái Đất. Địa trục tiếp
xúc với bề mặt Trái Đất ở 2 điểm
đó là 2 địa cực: Cực Bắc và Cực
Nam

- Địa cực là nơi gặp nhau của các
đờng kinh tuyến.
- Địa cực là nơi vĩ tuyến chỉ còn là
một điểm.
- Khi Trái Đất tự quay địa cực không
di chuyển vị trí.
Hoạt động nhóm:
* Trực quan: Hình 3 + Lới kinh
vĩ tuyến
? Các đờng nối liền 2 điểm cực
Bắc và cực Nam là những đờng
gì. Độ dài các đờng này nh thế nào
Câu hỏi bổ sung: Tìm thông
tin trong kênh chữ.
? Nếu cách 1 độ ở tâm thì có bao
nhiêu đờng kinh tuyến.
? Những vòng tròn trên quả địa
cầu vuông góc với kinh tuyến là
những đờng gì. Các đờng này có
sự thay đổi nh thế nào từ xích
đạo tới cực.
Câu hỏi bổ sung: Tìm thông tin
trong kênh chữ
? Nếu cách 1 độ ở tâm thì có bao
nhiêu đờng vĩ tuyến, vĩ tuyến
chính giữa có tên là gì.
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhận
xét, bổ sung -> GV khẳng đinh
kiến thức chuẩn
Hoạt động cá nhân:

* Trực quan : Quả địa cầu, bản
đồ thế giới.
? Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc
6

c. Hệ thống kinh -vĩ
tuyến:
- Kinh tuyến: Là đờng
nối liền hai điểm cực
bắc và cực nam trên quả
địa cầu. Có 360 kinh
tuyến

- Vĩ tuyến: Vòng tròn
trên mặt địa cầu vuông
góc với kinh tuyến, nhỏ
dần từ xích đạo đến
cực. Có 181 vĩ tuyến

- Kinh tuyến gốc: Kinh
tuyến số 00
qua đài thiênvăn Grinuýt
nớc Anh.
-Vĩ tuyến gốc: là đờng
xích đạo, đánh số 0o.


Giỏo ỏn a Lớ lp 6
ghi bao nhiêu độ
? Xác đinh đờng KT gốc và VT gốc

trên quả địa cầu và bản đồ
-> Căn cứ vào KTG và VTG để
tính số thự tự KT, VT khác và làm
ranh giới :
BCĐ, BCT,
NCB, NCN
? Xác định 4 nửa cầu trên bản đồ
và trên quả Địa cầu.
? Xác định KT Đông và KT Tây. VT
Bắc và VT Nam
- KT đông: những kinh tuyến nằm
bên phải đờng KT gốc.
- KT Tây:Những kinh tuyến nằm
bên trái kinh tuyến gốc.
- VT Bắc : những vĩ tuyến nằm từ
XĐ lên cực bắc.
- VT Nam: những vĩ tuyến nằm từ
XĐ xuống cực Nam.
GV giới thiệu KT đối diện

180
Cứ cách 1 vẽ 1 KT thì sẽ có ? tổng
360 KT
179 KT đông, 179 KT tây
1 KT gốc, 1 KT đối diện
Cứ cách 1 vẽ 1 VT sẽ có?
90 VT bắc
90 VT nam
1 Xích đạo chung.
4. Củng cố đánh giá: (4phút )

- Xác định trên quả địa cầu và trên bản đồ: Kinh tuyến gốc,
vĩ tuyến gốc, nửa cầu bắc, nửa cầu nam, vĩ tuyến băc, vĩ
tuyến nam, kinh tuyến đông, kinh tuyến tây.
- Học sinh lên bảng điền các đối tợng đó trên sơ đồ hình
tròn.
5. Hớng dẫn về nhà : (2phút)
- Đọc bài đọc thên Trang 8 SGK.
- Làm bài tập:
Bài 1: Làm phép tính chia
Bài 2 : vẽ 1 vòng tròn.
V- Rút kinh nghiệm
7


Giỏo ỏn a Lớ lp 6

Ngày soạn:
Ngày giảng :
Tiết 3

bài 3

Tỉ lệ bản đồ
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS hiểu tỉ lệ bản đồ là gì ? ý nghĩa của tỉ lệ
bản đồ
- Nắm đợc ý nghĩa của 2 loại: Số tỉ lệ và thớc tỉ lệ.
2. Kỹ năng:
- Dựa vào bản đồ tính đợc khoảng cách trên thực tế theo đờng chim bay(đờng thẳng) và ngợc lại.
-Kĩ năng sống:

+ T duy: Thu thập và xử lí thông tin qua bản đồ để tìm hiểu ý
nghĩa của tỉ lệ bản dồ và cách đo tính các khoảng cách thực
địa dựa vào tỉ lệ bản đồ.
+ Giao tiếp khi hoạt động nhóm.
3.Thái độ: HS yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- Một số bản đồ có tỉ lệ khác nhau.
III. Phơng pháp:
- Trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp : (1phút):
2. Kiểm tra bài cũ : (15phút):
bi:
Cõu 1: Trỏi t v trớ th my trong s 8 hnh tinh theo th t xa dn Mt Tri.
Vi v trớ dú cú ý ngha gỡ ?
Cõu 2: Kinh tuyn l gỡ, v tuyn l gỡ ?
Cõu 3: Nu trờn b mt Trỏi t c 10 v mt ng v tuyn. Thỡ hi cú tt c
bao nhiờu ng v tuyn. Trong ú bao nhiờu ng v tuyn bc v bao nhiờu
ng v tuyn nam ?
ỏp ỏn + Biu im:
Cõu 1: 2im
-Trái Đất đứng ở vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần mặt Trời
- ý nghĩa: Là hành tinh duy nhất có sự sống
Cõu 2: 4 im
- Kinh tuyến: Là đờng nối liền hai điểm cực bắc và cực nam
trên quả địa cầu. Có 360 kinh tuyến
- Vĩ tuyến: Vòng tròn trên mặt địa cầu vuông góc với kinh
tuyến, nhỏ dần từ xích đạo đến cực. Có 181 vĩ tuyến
Cõu 3: 4 im
8



Giỏo ỏn a Lớ lp 6
Nu trờn b mt Trỏi t c 10 v mt ng v tuyn. Thỡ cú tt c 19 ng v
tuyn. Trong ú 9 ng v tuyn bc v 9 ng v tuyn nam.
3. Bài mới: (24)
Mở bài (1) Các vùng đất biểu thị trên bản đồ đều nhỏ hơn
kích thớc thực của chúng. Muốn vậy khi vẽ phải thu nhỏ theo tỉ
lệ nhất định. Vậy tỉ lệ bản đồ có công dụng gì..
HOT NG CA GIO VIấN V HC SINH

Hoạt động 1:
(7phút).
* Trực quan bản đồ tự nhiên Việt
Nam
? Đọc tỉ lệ. 1: 1500.000
1 cm trên bản đồ tơng ứng bằng
1500000cm trong thực tế
* Trực quan: Bản đồ tự nhiên Châu
á
? Đọc tỉ lện bản đồ trên. Hiểu nh
thế nào về tỉ lệ đó
Hoạt động
nhóm:
* Trực quan: Bảng phụ một số tỉ lệ
bản đồ
a.1: 1.000.000
b. 1: 7.500
c. 1: 200.000
d. 1: 15.000

? Nêu ý nghĩa của 4 tỉ lệ bản đồ
trên
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhận
xét, bổ sung -> GV khẳng định
kiến thức chuẩn
? -> Tỉ lệ bản đồ là gì.
Hoạt động cá nhân:
* Trực quan: H8 bản đồ một khu vực
của thành phố Đà Nẵng TR 13 SGK
- Quan sát thớc tỉ lệ
? 1 cm trên bản đồ biểu thị bao
nhiêu met trong thực tế.
? Em hiểu nh thế nào
? Tỉ lện bản đồ biểu thị ở mấy
dạng
? Phân biệt tỉ lệ số và tỉ lệ thớc
? Từ tỉ thớc trên viết tỉ lệ số
9

NI DUNG CHNH

1. ý nghĩa của tỉ lệ bản
đồ:

- Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức độ
thu nhỏ của khoảng cách đợc vẽ
trên bản đồ so với trên thực tế
mặt đất.

- Biểu hiện ở 2 dạng:

+ Tỉ lệ số.
+ Thớc tỉ lệ.

- Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì
mực độ chi tiết của nội dung


Giỏo ỏn a Lớ lp 6
1: 7.500
Hoạt động nhóm:
* Kênh chữ SGK
? Thế nào là bản đồ có tỉ lệ lớn
Thế nào là bản đồ có tỉ lệ nhỏ
Thế nào là bản đồ có tỉ lệ trug
bình
? Bản đồ nào trong 2 bản đồ có tỉ
lệ lớn.
? Bản đồ nào trong 2 bản đồ thể
hiện các đối tợng Địa lí chi tiết hơn.
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhận
xét, bổ sung -> GV khẳng định
kiến thức chuẩn
Bản đồ tỉ lệ lớn có tỉ lệ trên 1:
200.000
Bản đồ tỉ lệ nhỏ hơn 1:
1.000.000
Bản đồ tỉ lệ trung bình từ 1:
200.000 -> 1: 1.000.000
Bản đồ H8 có tỉ lệ lớn và chi tiết
hơn

Hoạt động 2: (10)
Hoạt động nhóm:
Trực quan: H8 SGK trang 13.
Bnar đồ một khu vực của thành
phố Đà Nẵng
- Nhóm 1:Đo và tính khoảng cách
thực địa theo đờng chim bay từ
khách sạn Hải Vân -khách sạn Thu
Bồn.
- Nhóm 2:Đo và tính khoảng cách
thực địa theo đờng chim bay từ
khách sạn Hoà Bình -khách sạn Sông
Hàn
- Nhóm 3: Đo và tính chiều dài của
đờng Phan Bội Châu (Đoạn từ đờng
Trần Quý Cáp -Đờng Lý Tự Trọng )
- Nhóm 4:Đo và tính khoảng cách
thực tế từ khách sạn Thu Bồn ->
khách sạn Hòa Bình
Hớng dẫn : Dùng com pa hoặc thớc
kẻ đánh dấu rồi đặt vào thớc tỉ lệ.
Đo khoảng cách theo đờng chim bay
10

bản đồ càng cao

2. Đo tính các khoảng cách
thực địa dựa vào tỉ lệ thớc
hoặc tỉ lệ số trên bản đồ:
- Từ KS Hải Vân -> KS Thu Bồn:

5.5 x 7.500
- Từ KS Hòa Bình -> KS Sông
Hàn:
4.5 x 7.500
- Từ KS Thu Bồn -> KS Hòa
Bình:
1.5 x7.500
- Chiều dài đờng Phan Bội
Châu:
3,5x 7.500

3.Vẽ bản đồ
- Là biểu hiện mặt cong hình
cầu của Trái Đất lên mặt phẳng
của giấy.
- Thu thập thông tin về các đối


Giỏo ỏn a Lớ lp 6
từ điểm này đến điểm khác.
tợng địa lí, rồi dùng các kí
Sử dụng tỉ lệ bản đồ để tính
hiệu để thể hiện chúng trên
bản đồ.
toán khoảng cách
GV cho HS đổi chéo nhóm chấm
điểm.GV nhận xét đánh giá.
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhận
xét, bổ sung -> GV khẳng định
kiến thức chuẩn

Hoạt động 3: (7)
Trên bản đồ có các đờng KT,VT là
đờng thẳng, phơng hớng bao giờ
cũng chính xác -> vì vậy trong giao
thông nói chung và các nhà hàng hải
nói riêng thờng dùng bản đồ vẽ theo
phơng pháp này ( bản đò Mec ca
to)
? Để vẽ đợc bản đồ các nhà khoa
học phải lần lợt làm những công việc

Sử dụng cả ảnh hàng không và vệ
tinh
? Cho biết công dụng bản đồ
4. Củng cố đánh giá: (3phút)
- Hãy đổi ra tỉ lệ số và sắp xếp các bản đồ đới đây vào 3
nhóm tỉ lệ bản đồ: lớn, trung bình. Nhỏ.

Tên bản đồ

Khoảng cách Khoảng cách
trên bản đồ
trên thực tế
(cm)
A
1
3 Km
B
1
1000 m

C
1
8000 m
D
1
20 Km
Đ
1
1500 m
E
1
40 Km
- Thuộc nhóm bản đồ tỉ lệ lớn: B,Đ
- Thuộc nhóm bản đồ tỉ lệ trung bình: A,C
- Thuộc nhóm bản đồ tỉ lệ nhỏ: D,E
5. Hớng dẫn về nhà: (2phút)
+ Làm BT 2 :
Bản đồ có tỉ lệ là
1: 200000
11

Tỉ lệ bản đồ
1: 300.000
1:100.000
1: 800.000
1:2.000.000
1:150.000
1:4.000.000



Giỏo ỏn a Lớ lp 6
Gợi ý:1 cm BĐ ứng 200000cm thực tế = 2km
5 cm BĐ ứng 5 x 200000cm thực tế =1000000cm =
10km
+BT3:
Khoảng cách bản đồ x tỉ lệ bản đồ = Khoảng
cách thực tế
Khoảng cách thực tế : Khoảng cách bản đồ = Tỉ
lệ bản đồ.
HN đi HPhòng = 105km = 10500000cm : 15 =
700000.
Vậy tỉ lệ bản đồ là 1:700000
V.Rút kinh nghiệm

--------------------------------------------------------------------Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 4

địa lí

bài 4
Phơng hớng trên bản đồ
kinh độ, vĩ độ, toạ độ

I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS cần nắm đợc các quy định về phơng hớng trên bản
đồ( 8 hớng chính)
- Cách xác định phơng hớng trên bản đồ
2. Kỹ năng:

- Xác định phơng hớng , tọa độ địa lý của 1 điểm trên bản
đồ và quả địa cầu.
3.Thái độ : yêu thích môn học
II.Chuẩn bị :
- Bản đồ Châu á, bản đồ thế giới.
- Quả địa cầu.
III. Phơng pháp:
Trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp : (1phút)
2. Kiểm tra bài cũ : (5phút)
1. HS1: Lên bản làm bài tập VBT. Điền vào chỗ trống
Bản đồ tỉ lệ
1: 200.000

Bản đồ tỉ lệ
1: 1.000.000
12

Bản đồ tỉ lệ
1: 10.000.000


Giỏo ỏn a Lớ lp 6
Khoảng cách
5
5
trên bản đồ
(cm)
Khoảng cách

30000
trong thực tế
(m)
2. HS2: Lên bảng lảm bài tập 3 VBT.
Dựa vào H11 hãy:
a. Đo và tính chiều dài của:
+ Phố Nguyễn Lơng Bằng ( A-> B): 7 x 18.000 = 126.000 cm =
1,26 Km
+ Đờng LaThanhfh (C-> B): 6,5 x 18.000 = 117.000 = 1,17 Km
b. Đo và tính khoảng cách theo đờng chim bay:
+ Từ viện Châm cứu -> KS Sao Mai: 13 x 18.000 = 234.000 cm
= 2,34 Km
+ Từ học Viện Ngân Hàng -> ĐH Văn Hóa: 10 x 18.000 cm =
180.000 cm = 1,8 Km
+ Tính chiều dài đờng đi ngắn nhất từ điểm D -> B trên bản
đồ : 3 x 18.000 cm= 54.000 cm = 0,54 Km
3. HS 3 trả lời câu hỏi
? Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì
- Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức độ thu nhỏ của khoảng cách đợc vẽ
trên bản đồ so với trên thực tế mặt đất.
3. Bài mới: (35)
HOT NG CA GIO VIấN V HC SINH

Hoạt động 1:
Hoạt động cá nhân:
* Học sinh nghiên cứu SGK phần
1:
? Dựa vào đâu để xác định phơng hớng trên bản đồ.
* Trực quan sơ đồ các phơng hớng
chính ( bảng phụ)

? Đặt thớc lên đờng kinh tuyến, vĩ
tuyến.
-> Học sinh ghi nhớ các hớng.
? 2 HS lên bảng điền 4 hớng chính (
-> tiếp 4 hớng phụ) -> GV mở rộng
thêm 1 số hớng.
* Trực quan quả đia cầu GV
ghi điểm A bất kì.
? Đọc hớng của điểm A trên quả
địa cầu.
Dựa vào đâu để xác định hớng
13

NI DUNG CHNH

1. Phơng hớng trên bản
đồ:
+ Xác định phơng hớng
dựa vào đờng kinh tuyến,
vĩ tuyến.
- Đầu phía trên của đờng
KT là hớng Bắc.
- Đầu phía dới của đờng KT
là hớng Nam.
- Đầu bên phải của vĩ
tuyến là hớng Đông.
- Đầu bên trái của vĩ tuyến
là hớng Tây.



Giỏo ỏn a Lớ lp 6
của địa điểm A
Hớng Bắc, Nam, Đông, Tây
Dựa vào đờng KT, VT
? Nếu trên bản đồ không thể hiện
đờng KT, VT làm thế nào để xác
định phơng hớng
( Dựa vào mũi tên chỉ hớng
Bắc)
* Trực quan hình 13 SGK.
? Học sinh thực hành tìm phơng hớng đi từ: điểm O đến điểm
A,B,C,D
OA: Hớng Bắc
OB: Hớng Đông
OC: Hớng Nam
OD: Hớng Tây

2. Kinh độ, vĩ độ và
tọa độ địa lí.

Hoạt động 2:

* Trực quan hình 11 trang 15
SGK
? Điểm C là chỗ gặp nhau của đờng KT, VT nào.
? Khoảng cách từ điểm C -> KT
gốc: Là kinh độ điểm C
Vậy kinh độ là gì
? Khoảng cách từ điểm C -> VT
gốc: Là vĩ độ

điểm C
Vậy vĩ độ là gì
Kinh độ vĩ độ của 1 điểm gọi là
tọa độ địa lí
? Nh thế nào là tọa độ địa lí của
một điểm
GV hớng dẫn học sinh cách việt
tọa độ địa lí
Kinh độ ( Đ,T)
C
Vĩ độ (Đ,T)
? HS lên bảng viết tọa độ địa lí
điểm C
20T và 10B
14

- Kinh độ và vĩ độ của 1
điểm gọi là toạ độ địa lí
của điểm đó.
Ví dụ:
20o Tây
Điểm C
10o Bắc


Giỏo ỏn a Lớ lp 6
4. Củng cố đánh giá: (3phút)
? Da vo õu xỏc nh phng hng trờn bn .
GV ch bn -> hc sinh c hng theo GV ch
Tng t mt hc sinh ch bn ->hc sinh khỏc c hng.

? Ta a lớ l gỡ. Cỏch vit ta a lớ.
5. Hớng dẫn về nhà: (1phút)
- Học kĩ bài + lợc đồ SGK
- Hoàn thành bài tập VBT
V- Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 5

địa lí

bài 4
Phơng hớng trên bản đồ
kinh độ, vĩ độ, toạ độ

I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS cần nắm đợc các quy định về phơng hớng trên bản
đồ( 8 hớng chính)
- Cách xác định phơng hớng trên bản đồ, xỏc nh ta a lớ
mt im.
2. Kỹ năng:
- Nõng cao k nng xác định phơng hớng , tọa độ địa lý của 1
điểm trên bản đồ và quả địa cầu.
- Rốn k nng lm dng bi tp xỏc nh phng hng v vit ta a lớ ca
mt im,
3.Thái độ : yêu thích môn học
II.Chuẩn bị :
- Bản đồ Châu á, bản đồ thế giới.
- Quả địa cầu.

III. Phơng pháp:
Trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp : (1phút)
2. Kiểm tra bài cũ : (5phút)
? Dựa vào đâu để xác định phơng hớng trên bản
đồ.
+ Xác định phơng hớng dựa vào đờng kinh tuyến, vĩ tuyến.
- Đầu phía trên của đờng KT là hớng Bắc.
- Đầu phía dới của đờng KT là hớng Nam.
- Đầu bên phải của vĩ tuyến là hớng Đông.
- Đầu bên trái của vĩ tuyến là hớng Tây.
15


Giỏo ỏn a Lớ lp 6
V s 8 hng chớnh
? Ta a lớ l gỡ.Cỏch vit ta a lớ.
3. Bài mới: (35)
HOT NG CA GIO VIấN V HC SINH

NI DUNG CHNH

Hoạt động 1:
Hoạt động lp:
ễn li lớ thuyt phng hng v ta
a lớ
? Da vo õu xỏc nh phng hng
trờn bn
* Trc quan s cỏc phng hng

chớnh (bng ph)
? 2 hc sinh lờn bng in 4 hng chớnh v
4 hng ph
? Khi xỏc nh phng hng cn chỳ ý vn
ố gỡ.
(Xỏc nh hng bc da vo ú xỏc nh
cỏc hng cũn li)
? Cỏch vit ta a lớ.
Kinh độ ( Đ,T)
C
Vĩ độ (Đ,T)

Hoạt động 2:
Hoạt động nhóm:
* Trực quan: H12 Bản đồ thủ
đô các nớc khu vực Đông Nam
á
+ Nhóm 1: làm phần a.
+ Nhóm 2: làm phần b.
+ Nhóm 3: làm phần c.
- HS: Làm bài vào phiếu học tập.
- GV: Đa phiếu thông tin phản hồi.
- GV: Chuẩn kiến thức.

3. Bài tập:
a) Hớng bay:
- Hà nội Viêng Chăn: hớng
tây nam
- Hà Nội Gia cácta: hớng
nam

- Hà Nội Manila: hớng
đông nam.
- Cualalămpơ Băng Cốc:
hớng bắc.
1100Đ
b) A

130oĐ
10oB

B

100B
1400Đ
C
0

0

16

1300Đ
0

0

E


Giỏo ỏn a Lớ lp 6

1000Đ
D

100B
d) Từ 0 A: hớng Bắc
+ Từ O B: hớng Đông
+ Từ O C : hớng Nam
+ Từ O D : hớng Tây.
4. Củng cố đánh giá: (3phút)
- Tìm trên quả địa cầu một số điểm có tọa độ địa lí
sau:
600T
b) A
80oĐ
B
o
30 N
400N
1300Đ
C

0

15 B

1240Đ
E

00


5. Hớng dẫn về nhà: (1phút)
- Học kĩ bài + lợc đồ SGK
- Hoàn thành bài tập VBT
V- Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:
Ngày giảng :
Tiết 6:

bài 5

Kí hiệu bản đồ - cách biểu hiện địa hình trên bản
đồ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc kí hiệu bản đồ là gì
- Biết các đặc điểm và sự phân loại bản đồ, kí hiệu bản
đồ.
- Biết cách dựa vào bảng chú giải để đọc các kí hiệu trên
bản đồ.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát và đọc các kí hiệu trên bản đồ.
3. Thái độ: yêu thích môn học
II. Chuẩn bị :
Một số bản đồ
17


Giỏo ỏn a Lớ lp 6
Tranh phóng to hình 16 : Núi đợc cắt ngang và hình của nó
biểu hiện trên bản đồ.

III. Phơng pháp:
Trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp : (1phút):
2. Kiểm tra bài cũ: (5phút)
1. HS1: Làm bài tập số 3 trang 18-19 VBT
2. HS2: Làm bài tập số 4 trang 20 VBT
3. HS 3: ? Dựa vào đâu để xác định phơng hớng trên bản
đồ
Xác định một số hớng trên bản đồ
3. Bài mới (35p)
Mở bài: Trực quan bản đồ tự nhiên VN
GV khái quát trên bản đồ: Bản đồ có rất nhiều kí hiệu
để thể hiện các đối tợng địa lí. Hiểu đợc ý nghĩa của các đối
tợng này chúng ta sẽ đọc và sử dụng bản đồ dễ dàng
- Giáo viên giới thiệu bài mới.
HOT NG CA GIO VIấN V HC SINH

NI DUNG CHNH

1. Các loại ký hiệu bản đồ:

* Hoạt động 1(15phút)

* Trực quan bản đồ tự nhiên VN
GV cho HS quan sát kí hiệu và chỉ
sông
HS liên tởng sông trong thực tế
-> ? So sánh với kí hiệu sông trên
bản đồ

? Chỉ một số kí hiệu khác trên bản
đồ
? Đánh giá khái quát kí hiệu bản đồ
nh thế nào
Phong phú nhiều dạng quy ớc
khác nhau
* Trực quan: H14-15 trang 18
SGK
? Kí hiệu bản đồ đợc chia thành
mấy loại
? Kí hiệu điểm chia thành mấy
dạng kí hiệu
Dạng hình: ...
Dạng chữ: Pb (chì)
Dạng tợng hình: một số thực,
động vật
* Trực quan bản đồ tự nhiên các
nớc
18

- Kí hiệu bản đồ dùng để biểu
hiện vị trí, đặc điểm...của các
đối tợng địa lí trên bản đồ
- Thờng phân ra 3 loại kí hiệu:
+ Điểm.: Hình học, chữ, tợng
hình.
+ Đờng.
+ Diện tích.



Giỏo ỏn a Lớ lp 6
? Các kí hiệu bản đồ đợc chú giải ở
đâu
Muốn hiểu bản đồ phải đọc kĩ
bản chú giải
? HS lên bảng chỉ từng loại kí hiệu
-> ? Bản chú giải có vai trò nh thế
nào
? Đọc tên một số nớc, đối tợng địa lí
các nớc đợc thể hiện bằng đối tợng
địa lí nào.
Loại kí hiệu diện tích.
? Phân biệt màu sắc (kí hiệu diện
tích) với thang màu biểu thị độ cao
bản đồ tự nhiên.

Hoạt động 2:

Hoạt động nhóm:
* Trực quan: Hình 16 trang 19
SGK
? Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu
mét.
? Nhìn sờn núi phía nào có độ dốc
hơn. .Vì sao.
- Đại diện các nhóm báo cáo , nhận
xét, bổ sung -> GV khẳng định
kiến thức chuẩn
Mỗi lát cắt cách nhau 100m
Phía Tây đờng đồng mức dày

hơn, sát nhau hơn
? Độ cao của địa hình trên bản đồ
biểu thị nh thế nào.
? Thế nào là đờng đồng mức.

2. Cách biểu hiện địa hình
trên bản đồ.

- Biểu hiện độ cao địa hình
bằng:
+ Thang màu sắc
+ Đờng đồng mức: Là những đờng nối những điểm có cùng một
độ cao ( biểu thị đợc cả độ dốc)

4.Củng cố đánh giá :(3phút)
? Em hãy vẽ lại ký hiệu địa lí của 1 số đối tợng nh sau:
Sân bay, Chợ, Câu lạc bộ, Khách sạn , Bệnh viện.
? Bài tập 1 trang 21 VBT.
- Kí hiệu điểm: Than đá, quặng sắt, hải cảng, than nâu.
- Kí hiệu đờng: Dòng biển nóng, kênh đào, hải cảng,sông.
- Kí hiệu diện tích: Đầm lầy, hồ nớc ngọt.
? Chỉ bản đồ các dạng kí hiệu. Thể hiện đối tợng địa lí nào
thuộc nhóm kí hiệu điểm , đờng hay diện tích.
5. Hớng dẫn về nhà:(2phút)
- Học kĩ bài + lợc đồ
- Hoàn thành bài tập.
19


Giỏo ỏn a Lớ lp 6

- Xem ton b kin thc t u nm
V- Rút kinh nghiệm

----------------------------------------------------------------Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 7:

ễN TP
I.MC TIấU:
1 Kin thc:
- Tng kt h thng húa kin thc v Trỏi t :
+ V trớ, hỡnh dng v kớch thc ca Trỏi t.
+ H thng kinh v tuyn.
- Tng kt h thng húa kin thc v bn :
+ T l bn .
+ Phng hng trờn bn .
+ Ta i lớ.
2. K nng :
-Rốn k nng bn
3. Thỏi :
- To hng thỳ, yờu mụn hc.
II-Chun b :
- Qu a cu.
- Mt s bn cú t l khỏc nhau.
III- Phng phỏp:
- Quan sỏt, nhn xột, phõn tớch, tng hp.
IV. Tin trỡnh gi dy:
1.n nh lp: (1phỳt )
2. Kim tra bi c: Kim tra trong khi ụn tp.
3. Bi mi:( (40p)

M bi: Cỏc em ỏ c tỡm hiu v hỡnh dng, kớch thc..Hụm nay chỳng ta
cựng nhõu ụn li nhng gỡ ó hc chun b tit kim tra 1 tit.
HOT NG CA GIO VIấN V HC
SINH

NI DUNG CHNH

1. Vị trí của trái đất trong
hệ mặt trời:

? Hóy k tờn 8 hnh tinh trong h Mt
Tri
( theo th t xa dn)
? Trỏi t nm v trớ th my trong cỏc
hnh tinh (Sao Thy, Kim, Trỏi t,
Ha, Mc, Th, Thiờn Vng, Hi

_ Trỏi t nm v trớ th 3 trong s 8 hnh
tinh theo th t xa dn Mt Tri
- Trỏi t l hnh tinh duy nht cú s sng
20


Giỏo ỏn a Lớ lp 6
Vng. Trỏi t nm v trớ th 3)
? Vi v trớ ú cú ý ngha gỡ.
? Hỡnh dng kớch thc ca Trỏi t.
+ Bỏn kớnh 6370 km.
+ Xớch o 40070 km.
? Kinh tuyn l gỡ.

? V tuyn l gỡ.
? Kinh tuyn gc l ng no.
? V tuyn gc l ng no.
Bi tp:
1. Nu trờn b mt Trỏi t c 5 v
mt ng kinh tuyn. Thỡ hi cú
tt c bao nhiờu ng kinh
tuyn. Trong ú bao nhiờu ng
kinh tuyn bc v bao nhiờu
ng kinh tuyn nam.
2. Nu trờn b mt Trỏi t c 10
v mt ng v tuyn. Thỡ hi cú
tt c bao nhiờu ng v tuyn.
Trong ú bao nhiờu ng v
tuyn bc v bao nhiờu ng v
tuyn nam.
? í ngha ca t ln bn .
Bi tp:
1. Mt bn cú t l 1: 10.000
Trờn bn t A-> B o c 12cm .
Hi khong cỏch t A -> B trong thc t
l bao nhiờu.
2.Mt bn cú t l 1: 250.000
Trờn bn t A-> B o c 25cm .
Hi khong cỏch t A -> B trong thc t
l bao nhiờu km.
? V s cỏc hng chớnh trờn Trỏi
t.
- Xỏc nh hng trờn bn .


trong h Mt Tri.
2. Hình dạng, kích thớc của
trái đất và hệ thống kinh, vĩ
tuyến.
- Hình dạng: Trái đất có hình
cầu.
- Kích thớc: kích thớc trái đất rất
lớn.
( H 2 SGK)
- Kinh tuyến: Là đờng nối liền
hai điểm cực bắc và cực nam
trên quả địa cầu. Có 360 kinh
tuyến
- Vĩ tuyến: Vòng tròn trên mặt
địa cầu vuông góc với kinh
tuyến, nhỏ dần từ xích đạo đến
cực. Có 181 vĩ tuyến
- Kinh tuyến gốc: Kinh tuyến số
00
qua đài thiênvăn Grinuýt nớc Anh.
-Vĩ tuyến gốc: là đờng xích
đạo, đánh số 0o.
3. Bn , ý ngha ca t l bn .
- T l bn ch rừ mc thu nh ca
khoỏng cỏch c v trờn bn so vi
thc t trờn mt t.

4 . Phng hng trờn bn .
- Phi da vo cỏc ng kinh, v tuyn.
u phớa trờn v phớa di KT ch hng

bc- nam.
u bờn phi v bờn trỏi v tuyn ch cỏc
hng ụng tõy.
5. Kinh v v ta a lớ.

? Kinh l gỡ. V l gỡ
? Ta i lớ ca mt a im l gỡ.
* Bi tp:
1. Xỏc nh ta a lớ mt s im
21


Giỏo ỏn a Lớ lp 6
- Kinh ca mt im l khong cỏch
tớnh bng s , t kinh tuyn i qua im
ú n kinh tuyn gc.
- V ca mt im l khong cỏch tớnh
bng s , t v tuyn i qua im ú n
? Cỏc loi kớ hiu bn .
v tuyn gc.
? Ch trờn bn mt s i tng a
(ng xớch o)
lớ v cho bit i tng ú c th hin - Kinh v v ca mt im c gi
bng kớ hiu no.
chung l ta a lớ ca im ú.
? Cỏch biu hin a hỡnh trờn bn .
6 . Cỏc loi kớ hiu bn .
- Cú 3 loi kớ hiu thng dựng l: Kớ hiu
im. Kớ hiu ng. Kớ hiu din tớch.
- Cú 3 dng kớ hiu l : Kớ hiu hỡnh hc.

Kớ hiu ch,. Kớ hiu tng hỡnh.
- cao ca a hỡnh trờn bn c
biu hin bng thang mu hay ng ng
mc.

4. Củng cố đánh giá: (5 phút )
- Nhc li cỏc ni dung chớnh cn nm trong bi
5. Hớng dẫn về nhà:: (2phút )
- Hc k bi, chỳ ý cỏc dng bi tp
- Tit sau kim tra mt tit.
V.Rút kinh nghiệm

-----------------------------------------------------------Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 8:
Kiểm tra 45 phút
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Qua bài kiểm tra đánh giá đợc trình độ nhận thức của
học sinh.về vị trí hình dạng Trái Đất, cách vẽ bản đồ ,tỉ lệ bản
đồ ,phơng hớng trên bản đồ
2- Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm bài độc lập
3- Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong học tập
II- Chun b
1-GV:-Ma trận , đề , đáp án, thang điểm
2- HS:- Đồ dùng học tập, kiến thức đã học từ đầu năm.
22


Giỏo ỏn a Lớ lp 6

III- Nội dung kiểm tra
A- Ma trận
Mức độ
Chủ đề

Nhận biết
TNKQ TL

Vị trí, hình dạng
và kích thớc của
Trái đất
Tỉ lệ bản đồ,kí
hiệu

Thông hiểu
TNK
TL
Q
1

Tổng
Câu điể
hỏi
m
1

(1,5
đ)

1,5

1

1
(1đ)

2
1

1
2

(1,5
đ)
1

4

(3đ)

Phơng hớng trên
bản đồ. Kinh độ,
vĩ độ.
Tổng cộng

Vận dụng
TNK TL
Q

2


(3đ)
2

4,5
5

10

B- Đề bài:
Câu 1 (1đ)
* Hãy nối các nội dung ở cột Avới nội dung ở cột B sao cho
phù hợp
Cột A
Cột B
Nối Avới B
1.Kí hiệu điểm
a. Ranh giới quốc gia
2Kí hiệu đờng
b.Vùng trồng lúa
3.Kí hiệu diện tích
c. Hình tam giác
,hình vuông
4.Dạng kí hiệu chữ
d. Sân bay ,cảng biển
đ. Tên quặng khoáng
sản.
Câu 2: ( 1,5 đ) Trái Đất đứng vị trí thứ mấy theo thứ tự xa
dần Mặt Trời? ý nghĩa của vị trí đó.
Câu 3: (3 đ ) Một bản đồ có tỉ lệ 1: 800.000 hãy cho biết:
a. Số tỉ lệ đó có ý nghĩa nh thế nào.?

b. Trên bản đồ khoảng cách giữa 2 thành phố Hà Nội và Hải
Phòng đo đợc là 15 cm. Tính khoảng cách theo đờng
thẳng thực tế giữa 2 nơi này là bao nhiêu Km?
Câu 4(1,5 đ): Hãy xác định tọa độ địa lý của điểm A,
điểm B , điểm C trong hình 1
rồi ghi vào bài làm
Câu 5( 3 đ): Hãy xác định các hớng trong hình sau:.( Biết OE là hớng
Tây)
A
N
23
A


100
A

Giỏo ỏn a Lớ lp 6
100
200

00

20

C

0

10

0
00

xích

100

B

E

B

O

20
0

Câu
Câu
1
Câu
2
Câu
3

Câu
4

Câu

5

Kinh tuyến
D
Hình 1
gốc
M
Điểm tối
Yêu cầu trả lời
đa
1 điểm
1-d,2-a,3-b,4-đ
Mỗi ý đúng 0,25
điểm
1,5 điểm -Trái Đất đứng ở vị trí thứ 3 theo
thứ tự xa dần mặt Trời
- ý nghĩa: Là hành tinh duy nhất
có sự sống
3 điểm
a. 1 cm trên bản đồ bằng 800.000
cm ngoài thực tế.
b. Khoảng cách thực tế HN-> HP
là:
15 x800.000=12.000.000
cm=120 KM
1,5 điểm
100T
100Đ
10Đ
A

B
C
0
0
10 B
20 N
10B
3 điểm

OA: Hớng Bắc
OB: Hớng Đông
OC: Hớng Nam
OD: Hớng Tây nam
OM: Hớng Nam Tây Nam
ON: Hớng Đông Bắc
III- Đáp án - biểu điểm :

C
1 điểm

0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
2 điểm

Mỗi ý đúng
0,5 điểm

0,25
0,25

0,25
0,75
0,75
0,75

Cng cố : Thu bài , nhận xét tinh thần thái độ làm việc của
học sinh
Hớng dẫn về nhà:
Xem lại đáp án đề kiểm tra đối chiếu bài vừa làm.
V. Rút kinh nghiệm.
24

Hìn
h2

điểm
điểm
điểm
điểm
điểm
điểm


Giỏo ỏn a Lớ lp 6

Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 9:

bài 7


Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất
và các hệ quả.

I. Mục tiêu
1- Kiến thức:
- HS nắm đợc: Sự chuyển động tự quay quanh trục tởng tợng của Trái đất.
Hớng chuyển động của nó từ Tây sang Đông.
- Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái đất là 24 giờ
hay 1 ngày đêm.
- Trình bày đợc hệ quả của sự vận động của Trái đất
quanh trục.
- Hiện tợng ngày và đêm kế tiếp nhau ở khắp nơi trên Trái
đất.
- Mọi vật chuyển động trên bề mặt Trái đất đều có sự
lệch hớng
2. Kỹ năng: Quan sát và sử dụng quả Địa cầu.chứng minh hiện
tợng ngày và đêm kế tiếp
- Kĩ năng sống :
+ T duy : Tìm kiếm và xử lí thông tin qua hình vẽ, bản đồ về
vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả của nó
+ Kĩ năng giao tiếp và làm chủ bản thân khi hoạt động nhóm
25


×