Bài tập anken
1.Hoàn thành dãy chuyển hóa sau . C
2
H
2
-> C
2
H
4
-> C
2
H
5
OH -> C
2
H
4
-> C
2
H
4
(OH)
2
2.C
3
H
7
OH -> C
3
H
6
-> C
3
H
8
-> C
2
H
4
-> C
2
H
5
OH.
3.Đốt cháy hoàn toàn 2,24 l khí đktc rồi hấp thu toàn bộ vào dd chứa 11,1 g Ca(OH)
2
.Hỏi sau khi hấp thụ khối
lượng dd tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?
4. Hỗn hợp X gồm ankan và anken có tỉ lệ số mol 3:2 .Đốt cháy hoàn toàn X , dẫn hơi cháy qua dd Ca(OH)
2
bình
tăng 7,08 g và có 8 g kết tủa . Phần dd nước lọc tác dụng với Ca(OH)
2
dư xuất hiện thêm 4 g kết tủa nữa . Tìm công
thức phân tử mỗi chất .
5.A là ankan , B là anken đều ở thể khí
Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp ( chứa a mol A và b mol B ) thu được khối lượng CO
2
lớn hơn nước là 7,6 g
Đót cháy 0,1 mol hỗn hợp ( chứa a mol A và b mol B ) thu được khối lượng CO
2
lớn hơn nước là 6,2 g
Tìm ctpt A, B .biết số nguyên tử trong B lớn hơn A
6. Hỗn hợp A gồm hidro và 1 olefin có tỉ lệ số mol 1:1 . Đun nóng hỗn hợp A với niken xúc tác thu được hỗn hợp
B có tỉ khối so với hidro là 12,5 . Hiệu suất phản ứng là h
a. Lập biểu thức tính h theo n
b.biết h > 70% xác định công thức phân tử của olefin và tính h
7.Lấy hai thể tích bằng nhau của 1 anken ở thể khí cho p ư riêng rẻ với dd clo , brom . Khối lượng của hai sản
phẩm cộng khác nhau 44 ,5 g
a. Tính thể tích anken đã dùng ở 27,3
0
C và 1 at . Giả sử hiệu suất p ư đều đạt 80 %
b. Viết công thứa cấu tạo có thể có của anken biết rằng khối lượng sản phẩm cộng brom thu được là 108 g và nếu
cho p ư với HCl chỉ thu được 1 sản phẩm duy nhất
8.Hỗn hợp khí A chứa 1 ankan và 1 anken .Khối lượng hỗn hợp a là 9 g và thể tích là 8,96 l . đốt cháy hoàn toàn A
thu 13,44 l CO
2
. Các khí đều đo ở đktc .
Xác định công thức và tính % mỗi anken
10.cần bao nhiêu ml etilen đktc để điều chế 1 tấn PE . Giả sử hiệu suất p ư trùng hợp đạt 80 % .
11. Hỗn hợp A gồm anken và hidro có tỉ khối so với hidro bằng 9 ,dẫn hỗn hợp đi qua bột niken nung nóng đến khi
p ư hoàn toàn thu được khí B xó tỉ khối so với H
2
bằng 15 . Tìm ctpt của X và tính % thể tích của khí trong A và
B .
12.Cho một lượng anken X tác dụng với nước được chất hữu cơ Y , thấy khối lượng bình đựng nước ban đầu tăng
4,2 g .nếu cho lượng X như trên tác dụng với HBr thu được chất Z thấy khối lượng Y , Z khác nhau 9,45 g .Tìm công thức
phân tử và gọi tên X , giả sử các p ư xẩy ra hoàn toàn
13.Đốt cháy hoàn toàn 2,24 l đktc một hidrocacbon X mạch hở , sau đó dẫn sản phẩm cháy lần lượt đi qua H
2
SO
4
đặc và dd Ca(OH)
2
dư .Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình đựng axit tăng 5,4 g và bình Ca(OH)
2
có 30 g kết tủa .Tìm
công thức phân tử của X
14.Cho hỗn hợp 2 anken qua bình nước brom dư . thấy khối lượng bình brom tăng 16 g . Tổng số mol 2 anken là
A. 0,1 B .0,2 C.0,05 D. 0,15
15.Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol . Hỗn hợp này làm
mất màu vừa đủ 80 g dd brom 20 % . Còn đốt cháy hỗn hợp cho 13,44 l CO
2
đktc.Ctpt là
A.C
4
H
6
, C
2
H
4
B.C
4
H
10
,C
4
H
8
C.C
3
H
8
, C
3
H
6
D. KẾT QUẢ KHÁC
16.Một hỗn hợp gồm 3 anken C
3
H
6
,C
4
H
8 ,
C
5
H
10
. Nếu đốt cháy hỗn hợp cho 6,72 l hơi nước đktc . Nếu cho hỗn
hợp p ư với hidro dư có xúc tác ,đốt cháy sản phẩm rồi dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trng dư , thì khối lượng kết tủa
sinh ra là
A.30 g B .31g C. 32 g D . 29 g
17.Đốt cháy anken X thu 2,24 l CO
2
đktc , nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì khối lượng
bình tăng A.6,2 g B.5,2 C.4,2 D. 10
18.Cho 6,72 l hỗn hợp gồm 2 anken lội qua dd brom dư ,thấy khối lượng bình tăng 16,8 g . Tím công thức pt của
anken , biết số C mỗi anken không quá 5 . A. C
2
H
4 ,
C
4
H
8
B. C
3
H
6
, C
4
H
8
C . C
4
H
8
, C
5
H
10
D. kết quả khác
19. Khi đốt cháy một HC A mạch hở cần 30 thể tích không khí , sinh ra 4 thể tích CO
2
. A tác dụng với hidro có
xúc tác Ni tạo một hidrocacbon no mạch nhánh .Xác định ctct của A biết không khí chiếm 20 % thể tích
20.dẫn 3,584 l hỗn hợp X gồm 2 anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào nước brom dư thấy khối lượng
bình đựng nước brom tăng 10,50 g
a. Tìm ctpt của A , B . Biết thể tochs khí đo ở 0
0
C vaf 1,25 at
b. Tính tỉ khối của hỗn hợp so với hidro