Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án lớp 1 tuần5 năm học 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.96 KB, 30 trang )

TUN 5
Ngày soạn: 13/9/2013
Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013
Học vần
Bài 17: u A. MC TIấU:

- Học sinh đọc và viết : u, , nụ, th.
- Đọc câu ứng dụng: thứ t bé hà thi vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.
- Giỏo dc HS yờu thớch ting vit, t tin trong giao tip.
B. DNG:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. CC HOT NG DY V HC:

Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:(5)
- Gọi hs đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da
thỏ, thợ nề.
- Gọi hs đọc câu: cò bố mò cá, cò mẹ
tha cá về tổ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :(30)
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:15
Âm u:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: u
- Gv giới thiệu: Chữ u gồm 1 nét xiên
phải, 2 nét móc ngợc.
- So sánh u với i.


- Cho hs ghép âm u vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: u
- Gọi hs đọc: u
1

Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm u.

- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.


- Gv viết bảng nụ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nụ.
(Âm n trớc âm u sau, dấu nặng dới u.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nụ
- Cho hs đánh vần và đọc: nờ- u- nunặng- nụ.
- Gọi hs đọc toàn phần: u- nờ- u- nunặng- nụ- nụ.
Âm :
(Gv hớng dẫn tơng tự âm u.)
- So sánh u với .
( Giống nhau: đều có chữ u. Khác

nhau: có thêm dấu râu.)
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá thu,
đu đủ, thứ tự, cử tạ.
- Đọc và tìm từ có vần mới .
- Giải nghĩa từ.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ u, , nụ, th.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa
sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:(35)
3. Luyện tập:(30)
a. Luyện đọc:(15)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: thứ t, bé hà thi vẽ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: thứ t.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
2

- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm u.
- 1 vài hs nêu.


-

hs đọc nhẩm.
Tìm từ có vần mới học.
Giải nghĩa từ.
H đọc cá nhân đt.

- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.

- 3 hs đọc.
- Hs đọc.

- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.


c. Luyện viết:(8)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: u, , nụ,
th.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập
viết .
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ
viết, cách trình bày.
b. Luyện nói:(7)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: thủ đô.

+ Trong tranh cô giáo đa hs đi thăm
cảnh gì?
+ Chùa Một Cột ở đâu?
+ Hà Nội còn đợc gọi là gì?
+ Mỗi nớc có mấy thủ đô?
+ Em biết gì về thủ đô Hà Nội?

- Hs viết bài.

- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
- Bổ sung.

III. Củng cố, dặn dò:(5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật
chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 18.

Toán
Tiết 17:

Số 7

A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 7.
- Biết đọc, viết các số 7. Đếm và so sánh các số trong phạm vi

7; nhận biết các số trong phạm vi 7; vị trí của số 7 trong dãy
số từ 1 đến 7.
3


- GD: HS tớnh nhanh nhn trong hc toỏn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 7 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hs
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:(5)
- 2 hs làm bài.
Số?
1 , 2 , 3 ,....., 5,.....,
6, ...., 4 ,....., 2 , 1.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:(30)
1. Giới thiệu số 7:(10)
* Bớc 1: Lập số 7.
- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 6
em đang chơi cầu trợt, một em khác
chạy tới. Tất cả có mấy em?
- Cho hs lấy 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1
hình tròn và nêu: 6 hình tròn thêm 1
hình tròn là 7 hình tròn.
- Tơng tự gv hỏi: 6 con tính thêm 1
con tính là mấy con tính?
- Gv hỏi: có bảy hs, bảy chấm tròn, bảy

con tính, các nhóm này đều chỉ số lợng là mấy?
*Bớc 2: Gv giới thiệu số 7 in và số 7
viết.
- Gv viết số 7, gọi hs đọc.
* Bớc 3: Nhận biết số 7 trong dãy số 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 7 và
ngợc lại.
4

- Vài hs nêu.
- Hs tự thực hiện.

- Hs nêu
- Vài hs nêu.

- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Gọi hs nêu vị trí số 7 trong dãy số 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7.
2. Thực hành:(17)
a. Bài 1: Viết số 7.
b. Bài 2: Số ?
- Cho hs quan sát hình đếm và điền
số thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

- Gọi hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.

- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs đọc và nhận
xét.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs thực hiện.

- Đọc bài và nhận xét.
d. Bài 4: (>, <, =)?
- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền
dấu thích hợp.
- Đọc lại bài và nhận xét.
III- Củng cố, dặn dò:(3)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.

CHIU
Bi dng Ting Vit
LUYN CC M HC
I.MC TIấU:


- Giỳp HS cng c õm n, m, d , . luyờn c ting t cú õm n , m, d , .
- -HS luyn vit ỳng p ch cú õm n , m,d , .
- Rốn HS cú ý thc gi v sch vit ch p .
II. HOT NG DY V HC:

Hot ng ca giỏo viờn

Hot ng ca hc sinh

5


1. GV cho HS đọc ôn lại tiếng từ có âm
n , m âm d , đ (8’)
- HS đọc : CN – Nhóm – Lớp .

- HS đọc : CN – Nhóm – Lớp .

- Luyện đọc ĐV – PT - Đọc trơn .

- Luyện đọc ĐV – PT - Đọc trơn .

2 . Luyện viết bảng con .(8’)

- HS đọc – Phân tích - Đánh vần.

- GV treo bảng phụ viết mẫu : nơ, me, ca

- HS nêu độ cao của từng con chữ .


nô, bó mạ ; dờ,đũ, da dờ,đi bộ .

– HS viết bảng con .

- GV viết mẫu
- HS quan sát
- GV uốn nắn sửa lỗi cho HS .
3. Luyện viết vở: (15’)
- GV viết mẫu : n , m ; d,đ ca nô, bó mạ,

- HS quan sát.

da dê,đi bộ nêu quy trình viết
- HS viết vào vở từng dòng theo hiệu lệnh

- HS viết vào vở từng dòng theo hiệu

của GV.

lệnh của GV.

- GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế , cầm
đúng bút , viết đúng quy trình , đưa bút
liền nét. GV quan sát sửa lỗi cho HS .
- GV chấm một số bài – Nhận xét .
4. Nhận xét giờ học .(2’)
- Tuyên dương một số em viết đẹp.
Bồi dưỡng Toán
LUYỆN ĐỌC ,VIẾT CÁC SỐ ĐÃ HỌC

I.MỤC TIÊU:

- Học sinh nhớ được các số 1, 2, 3, 4, 5,6.
- Học sinh đúng vào bảng con- vở các số trên.
6


- Rốn nn np gi bng- vit bng- vo v k li.
II. HOT NG DY V HC:

Hot ng GV

Hot ng HS

1.Hc sinh c ụn li cỏc s.(8)

- HS c xuụi t 1- 6.

- c xuụi t 1- 6.

- HS c ngc t 6- 1.

- c ngc t 6- 1.
2.Hng dn vit.(10)
- Vit bng con

+ Hc sinh quan sỏt nờu cỏch

+ Giỏo viờn vit mu cỏc s 1, 2, 3, 4, 5,6.


vit.

- Vit v

+ Hc sinh vit bng con tng

Giỏo viờn hng dn cho hc sinh vit mi

s 1, mi s 1 dũng

s 2 dũng.
HS viết vào vở

Vit t 1-> 6 ( 1 dũng)
6-> 1 ( 1 dũng)
3. Trũ chi.(10)
in s di chm trũn
- 2 i, mi i 5 em, mi em in 1 s.

Tham gia chơi trò chơi

- i no nhanh -> thng cuc.
4. Nhn xột (5)
- Nhận xét giờ học

Ngày soạn: 14/9/2013
Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013
Học vần
Bài 18: x - ch
7



A. MC TIấU:

- Học sinh đọc và viết đợc: x, ch, xe, chó.
- Đọc đợc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
- Giỏo dc HS yờu thớch ting vit, t tin trong giao tip.
B. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:(5)
- Gọi hs đọc và viết: cá thu, đu đủ, thứ
tự, cử tạ.
- Gọi hs đọc câu: thứ t bé hà thi vẽ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :(30)
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm x:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: x
- Gv giới thiệu: Chữ x gồm nét cong hở
trái và nét cong hở phải.
- So sánh x với c.
- Cho hs ghép âm x vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm mẫu: x
- Gọi hs đọc: x
- Gv viết bảng xe và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xe.
(Âm x trớc âm e sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xe
- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- e- xe.
- Gọi hs đọc toàn phần: xờ- xờ- e- xe- xe.
Âm ch:
8

Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận
xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm x.

- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.
- Hs đọc cá nhân,


(Gv hớng dẫn tơng tự âm x.)

- So sánh ch với th.
( Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau:
ch bắt đầu bằng c còn th bắt đầu
bằng t.)
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: thợ xẻ, xa
xa, chì đỏ, chả cá.
- Đọc và tìm tiếng có vần mới học.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ x, ch, xe,
chó.
- Cho hs viết bảng con
- Gv quan sát sửa sai cho hs.
Tiết 2:(35)
3. Luyện tập:(30)
a. Luyện đọc:(15)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: xe, chở
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
c. Luyện viết:(8)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: x, ch, xe,
chó.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết
.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ
viết, cách trình bày
9

đt.
- Hs thực hành nh
âm x.
- 1 vài hs nêu.

- hs đọc nhẩm.
- Đọc và tìm tiếng có
âm mới học?
- Đọc các nhân, đt.

- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.

- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.


.b. Luyện nói:(7)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Hs viết bài
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: xe bò, xe
lu, xe ô tô.
+ Xe bò thờng dùng làm gì? Quê em còn
gọi là xe gì?
+ Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe
gì?
.- Hs qs tranh- nhận
+ Xe ô tô trong tranh đợc gọi là xe ô tô
xét.
gì? Nó dùng để làm gì?
- Vài hs đọc.
+ Có những loại xe ô tô nào nữa? Chúng + 1 vài hs nêu.
đợc dùng làm gì?
+ Còn có những loại xe nào nữa?
+ Quê em thờng dùng loại xe nào?
III. Củng cố, dặn dò:(5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật
chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 19

Toán

Tiết 18 :

Số 8

A. MC TIấU: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 8.
- Biết đọc, viết các số 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi
8; nhận biết các số trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy
số từ 1 đến 8.
- GD: HS tớnh nhanh nhn trong hc toỏn.
B. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 8 viết trên một tờ bìa.
10


C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:(5)
Số?
- 1 , 2 ,... , 4 , , 6 ,
.và ngợc lại

Hoạt động của hs
- 2 hs làm bài.
- Lớp làm bảng con.

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:(30)
1. Giới thiệu số 8:
* Bớc 1: Lập số 8.
- Tiến hành tơng tự nh bài số 7. Giúp hs
nhận biết đợc: Có 7 đếm thêm 1 thì đợc 8.
- Qua các tranh vẽ nhận biết đợc: Tám hs,
tám chấm tròn, tám con tính đều có số
lợng là tám.
*Bớc 2: Gv giới thiệu số 8 in và số 8 viết.
- Gv viết số 8, gọi hs đọc.
* Bớc 3: Nhận biết số 8 trong dãy số 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 8 và ngợc
lại.
- Gọi hs nêu vị trí số 8 trong dãy số 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8.
2. Thực hành:
a. Bài 1: Viết số 8.
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số
thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Gọi hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.
11

- Vài hs nêu.
- Hs tự thực hiện.
- Hs nêu

- Vài hs nêu.
- Hs đọc.

- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs đọc và nhận
xét.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.


- Vài hs thực hiện.
- Đọc bài và nhận xét.
d. Bài 4: (>, <, =)?
- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu
thích hợp.
- Đọc lại bài và nhận xét.
III- Củng cố, dặn dò:(2)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
Th cụng
Xẫ, DN HèNH VUễNG - HèNH TRềN

/C: Hng dy

Ngày soạn: 15/9/2013
Ngày giảng: Thứ t ngày 18 tháng 9 năm 2013
Toán
Tiết 19:

Số 9

A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 9.
- Biết đọc, viết các số 9. Đếm và so sánh các số trong phạm vi
9; nhận biết các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy
số từ 1 đến 9.
- GD: HS tớnh nhanh nhn trong hc toỏn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của hs

Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
Số?

- 2 hs làm bài.
12



- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:(30)
1. Giới thiệu số 9:
* Bớc 1: Lập số 9.
- Tiến hành tơng tự nh bài số 8. Giúp hs
nhận biết đợc: Có 8 đếm thêm 1 thì đợc 9.
- Qua các tranh vẽ nhận biết đợc: chín
hs, chín chấm tròn, chín con tính đều
có số lợng là chín.
*Bớc 2: Gv giới thiệu số 9 in và số 9 viết.
- Gv viết số 9, gọi hs đọc.
* Bớc 3: Nhận biết số 9 trong dãy số 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 9 và ngợc
lại.
- Gọi hs nêu vị trí số 9 trong dãy số 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
2. Thực hành:(15)
a. Bài 1: Viết số 9.
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số
thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.
- Gv hỏi: 9 gồm mấy và mấy?
c. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ
trống:
- Gọi hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs so sánh các số trong phạm vi
9.
- Đọc bài và nhận xét.

d. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu hs đếm các số từ 1 đến 9 và
13

-

Vài hs nêu.
Hs tự thực hiện.
Hs nêu
Vài hs nêu.

- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
-

Hs tự viết.
1 hs nêu yc.
Hs làm bài.
2 hs nêu.
Vài hs nêu.
1 hs nêu yc.
1 hs nêu.
Hs tự làm bài.
4 hs lên bảng làm.
Hs đọc và nhận xét.
1 hs nêu yc.
Hs đếm nhẩm.



đọc ngợc lại.
- Cho hs tự điền số thích hợp vào ô
trống.
III- Củng cố, dặn dò:(5)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.

Học vần
Bài 19: s - r
A. MC TIấU:

- Học sinh đọc và viết đợc: s, r, rễ, sẻ.
- Đọc đợc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
- Giỏo dc HS yờu thớch ting vit, t tin trong giao tip.
B. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:(5)
- Gọi hs đọc và viết: thợ xẻ, xa xa, chì
dỏ, chả cá.
- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở cá về thị
xã.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :(30)
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:

Âm s:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: s
- Gv giới thiệu: Chữ s gồm nét xiên phải,
nét thắt, nét cong hở trái.
- So sánh s với x.
14

Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận
xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm s.


- Cho hs ghép âm s vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: s
- Gọi hs đọc: s
- Gv viết bảng sẻ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sẻ.
(Âm s trớc âm e sau, dấu hỏi trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: sẻ
- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- e- sehỏi- sẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: sờ- sờ- e- sehỏi- sẻ- sẻ.
Âm r:
(Gv hớng dẫn tơng tự âm s.)

- So sánh r với s.
( Giống nhau: nét xiên phải, nét thắt.
Khác nhau: kết thúc r là nét móc ngợc
còn s là nét cong hở trái.)
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: su su,
chữ số, rổ rá, cá rô.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ s, r, sẻ, rễ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa
sai cho hs
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:(35)
3. Luyện tập:(30)
a. Luyện đọc:(15)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
15

- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.
- Hs đọc cá nhân,
đt.

- Hs thực hành nh
âm s.
- 1 vài hs nêu.

- H đọc nhẩm ,
tìm tiếng có vần
mới .
- hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết
bảng con.

- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận


- Gv đọc mẫu: bé tô cho rõ chữ và số.
xét.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs theo dõi.
- Hs xác định tiếng có âm mới: rõ, số
- 5 hs đọc.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
- 1 vài hs nêu.
b. Luyện viết:(8)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ. - Hs đọc.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.
- Hs quan sát.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập
- Hs thực hiện.
viết .
- Hs viết bài.
- Gv chấm một số bài
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
c. Luyện nói:(7)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: rổ, rá.
- Hs qs tranh- nhận
+ Trong tranh vẽ gì?
xét.
+ Rổ dùng làm gì?
- Vài hs đọc.
+ Rá dùng làm gì?
+ 1 vài hs nêu.
.
+ Rổ, rá khác nhau thế nào?
+ Ngoài rổ, rá còn loại nào khác đan
bằng mây tre?
+ Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu ko có
mây tre?
+ Quê em có ai đan rổ, rá ko
III. Củng cố, dặn dò:(5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật
chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 20.


CHIU:
Thc hnh Tiờng Vit
16


Tit 1: ễN u -
A. MC TIấU: Giỳp h/s cng c:
- Nhỡn tranh c c cỏc ting cú õm u, .
- c c bi: Bộ cú th b.
- Vit ỳng ch ghi ting, t cú cha õm b, o, a, , , m.
B. DNG:

- Bng ph
- V TH Ting Vit, v ụ li.
C. CC HOT NG DY V HC:

I. gii thiu bi: (1)
II. HD h/s ụn tp: (35)
* Bi 1: Y/c tỡm ting cú u, lm th
no?
HD h/s hc yu.
=> Chm 6 bi, nhn xột
* Bi 2: c bi: Bộ cú th b.
- HS c thm.
- HS c cỏ nhõn
- HS c ng thanh
* Bi 3: Vit t ng dng: cỏ thu, bộ cú
th b.
- HD: cỏ thu l 1 t gm 2 ting vit cỏ

cỏch ting thu 1 con ch o
- Vit mu - HD
HD h/s vit xu
=> Chm 7 bi, nhn xột.
III. Cng c, dn dũ:(2)
- Gv thu ton bi- chm 6 bi nhn xột.
- C2 ND bi
- Nhn xột gi hc

2 h/s nờu
qs k hỡnh
c t.
- HS quõn sỏt bi.
- HS c bi
h/s vit bi

Ngày soạn: 16/9/2013
Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013
m nhc
ễn: QUấ HNG TI P
MI BN
/c: Hng dy
17


Toán
Tiết 20: Số 0
A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 0.
- Biết đọc, viết các số 0.; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy

số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học.
- GD: HS tớnh nhanh nhn trong hc toỏn.
B. Đồ dùng dạy học:

- 4 que tính, 10 tờ bìa.
- Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:(5)
Số? , 1 , , 3 ,
,
, 6 , 7 , , 9.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:(30)
1. Giới thiệu số 0:(10)
* Bớc 1: Hình thành số 0.
- Yêu cầu hs lấy 4 que tính, rồi lần lợt
bớt đi 1 que tính, mỗi lần nh vậy gv
hỏi: Còn bao nhiêu que tính? (Thực
hiện cho đến lúc ko còn que tính nào).
- Cho hs quan sát các tranh vẽ và hỏi:
+ Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
+ Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con
cá?
+ Lấy tiếp 1 con cá thì còn lại mấy con
cá?
+ Lấy nốt 1 con cá thì còn lại mấy con
cá?
*Bớc 2: Gv giới thiệu số 0 in và số 0 viết.

- Gv viết số 0, gọi hs đọc.
* Bớc 3: Nhận biết số 0 trong dãy số từ 0
18

Hoạt động của hs
- 1 hs làm bài.
- Lớp làm bảng con.

- Hs tự thực hiện.
- Vài hs nêu.

-

Hs
Hs
Hs
Hs

nêu
nêu
nêu
nêu

- Vài hs đọc.


đến 9.
- Cho hs xem hình vẽ trong sgk, gv chỉ
vào từng ô vuông và hỏi: Có mấy chấm
tròn?

- Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 0
đến 9 rồi theo thứ tự ngợc lại từ 9 đến
0.
- Gọi hs nêu vị trí số 0 trong dãy số từ 0
đến 9.
2. Thực hành:(15)
a. Bài 1: Viết số 0.
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs tự điền số thích hợp vào ô
trống.

- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc
-

1 vài hs nêu.
Hs tự viết.
1 hs nêu yc.
Hs làm bài.
2 hs lên bảng làm.
Vài hs nêu.
1 hs nêu yc.
1 hs nêu.
Hs tự làm bài.
2 hs lên bảng làm.

-

1 hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài.

2 hs lên bảng làm
Vài hs nêu.

- Gọi hs chữa bài.
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Gọi hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs viết số liền trớc của các số
đã cho.
d. Bài 4: (>, <, =)?
- Cho hs nêu yêu cầu của bài.
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
IV- Củng cố, dặn dò:(5)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.

Học vần
Bài 20: k - kh
A. MC TIấU:
19


- Học sinh đọc và viết đợc: k, kh, kẻ, khế.
- Đọc đợc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro,
tu tu.
- Giỏo dc HS yờu thớch ting vit, t tin trong giao tip.
B. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:(5)
- Gọi hs đọc và viết: su su, chữ số, rổ
rá, cá rô.
- Gọi hs đọc câu: bé tô cho rõ chữ và
số.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :(30)
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm k:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: k
- Gv giới thiệu: Chữ k gồm nét khuyết
trên, nét thắt, nét móc ngợc.
- So sánh k với h.
- Cho hs ghép âm k vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: k
- Gọi hs đọc: k
- Gv viết bảng kẻ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng kẻ.
(Âm k trớc âm e sau, dấu hỏi trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: kẻ
- Cho hs đánh vần và đọc: ca- e- kehỏi- kẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: ca- ca- e- ke20

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận
xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm k.

- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm


hỏi- kẻ- kẻ.
Âm kh:
(Gv hớng dẫn tơng tự âm k.)
- So sánh kh với k.
( Giống nhau: chữ k. Khác nhau: kh có
thêm h.)
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: kẽ hở, kì
cọ, khe đá, cá kho.
- Đọc và tìm tiếng có âm vừa học?
- đọc và giải nghĩa từ.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:

- Gv giới thiệu cách viết chữ k, kh, kẻ,
khế.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa
sai cho hs
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:(35)
3. Luyện tập:(30)
a. Luyện đọc:(15)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: chị kha kẻ vở cho bé hà
và bé lê.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: kha, kẻ
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết:(8)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: k, kh, kẻ,
khế.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.
21

k.
- 1 vài hs nêu.
- hs đọc đọc nhẩm.
- Đọc và tìm tiếng có
âm mới?
- Đọc các nhân, dt.


- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.

- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
-.- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.

- Hs qs tranh- nhận


xét.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập
- Vài hs đọc.
viết .
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ
+ 1 vài hs nêu.
viết, cách trình bày.
c. Luyện nói:(7)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo,

vù vù, ro ro, tu tu
+ Vài hs thực hiện.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các vật, con vật này có tiếng kêu nh
thế nào?
+ Em còn biết tiếng kêu của các vật,
con vật nào khác?
+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy ngời
taphải chạy vào nhà ngay?
+ Em thử bắt chớc tiếng kêu của các
vật ở trong tranh hay ngoài thực tế.
III. Củng cố, dặn dò:(5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật
chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 21.
Ngày soạn: 17/9/2013
Ngày giảng:Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2013
Học vần
Bài 21: Ôn tập
A. Mục đích, yêu cầu:

- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học
trong tuần: u, , x, ch, s, r, k, kh.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và s tử.
B. Đồ dùng dạy học:
22



- Bảng ôn nh sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I- Kiểm tra bài cũ:(5)
- Cho hs viết: k, kh, kẻ, khế.
- Gọi hs đọc: + kẽ hở, kì cọ, khe đá,
cá kho.
+ chị kha kẻ vở cho bé hà và
bé lê.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II- Bài mới:(30)
1. Giới thiệu bài:
- Cho hs nêu các âm đã học trong
tuần.
- Gv ghi bảng ôn.
2. Ôn tập:
a, Các chữ và âm vừa học:
- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong
bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b, Ghép chữ thành tiếng:
- Cho hs đọc các chữ đợc ghép trong
bảng ôn.
- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc
kết hợp với các dấu thanh ở dòng
ngang.
c, Đọc từ ngữ ứng dụng:

- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng:
xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết:
- Cho hs viết bảng: xe chỉ, củ sả.
23

Hoạt động của hs
- hs viết bảngcon.
- 2 hs đọc.

- Nhiều hs nêu.

- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ bảng.
- Hs đọc cá nhân,
đồng thanh.

- Hs đọc cá nhân.
- Tìm tiếng có âm
mới học.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bảng con.

- Vài hs đọc.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs đọc nhóm, cá
nhân, cảlớp.



- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
Tiết 2(35)
3. Luyện tập:(30)
a. Luyện đọc:(15)
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1
- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: xe
ô tô chở khỉ và s tử về sở thú.
c. Luyện viết:(10)
- Cho hs luyện viết bài trong vở tập
viết.
- Gv quan sát, nhận xét
b. Kể chuyện: (10)Thỏ và s tử.
- Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và s
tử có nguồn gốc từ truyện Thỏ và s tử.
- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.
- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý
nghĩa: Những kẻ gian ác và kiêu căng
bao giờ cũng bị trừng phạt.
.

- Hs viết bài vào vở
Tv.
- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Đại diện nhóm kể
thi kể.
- Hs lắng nghe.


III- Củng cố, dặn dò:(5)
- Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài.

T nhiờn xó hi
Bi 5: V SINH THN TH
/C: Hng dy
Thc hnh toỏn
Tit 1: ÔN tập về cấu tạo số 7, 8
24


I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết đúng số 7,8.
- So sánh các số từ 1 8.
- Làm bài tập toán .
II. Đồ dùng:

- V thc hnh toỏn.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn số 6:

Hoạt động của học sinh

- Hớng dẫn cách đọc cỏc s
1,2,3,4,5,6,7,8

- HS đọc: cá nhân, lớp.


8,7,6,5,4,3,2,1
- Hớng dẫn viết: số 7,8.

- HS viết bảng con.

2. Hớng dẫn làm bài tập
* Bài 1:
- Cho HS viết số 7, 8.

- HS viết số 7 ( 1 dòng)

- Nhắc nhở HS viết đúng.

- HS viết số 8 ( 1 dòng)

* Bài 2:
- Hớng dẫn cách điền số:
Hỏi: Ct 1 có mấy hỡnh vuụng ?

- Có 1 hỡnh vuụng

Ct 2 có mấy hỡnh vuụng ?

- Có 2 hỡnh vuụng



- HS làm bài tập


- Yêu cầu HS điền số tơng
ứng với số chấm tròn vào ô
trống.
* Bài 3:Vit s thớch hp vo ụ

- HS làm: điền số theo thứ tự:

trng.
- GV cho HS tự làm

1,2,3,4,5,6,7,8
8,7,6,5,4,3,2,1

- GV xem HS làm.
* Bài 4:S
? Bờn trỏi cú my chm trũn?
? Bờn phi cú my chm trũn?

- Cú 7 chm trũn.
- Cú 1 chm trũn
- Tt c cú 8 chm trũn
25


×