Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.77 KB, 13 trang )


Cho
Cho đơn
đơn thức
thức 3x
3x22yy
a)
a) Hãy
Hãy cho
cho biết:
biết: Phần
Phần hệ
hệ số,
số, phần
phần biến
biến và
và bậc
bậc
của
của đơn
đơn thức
thức trên
trên ..
b)
b) Hãy
Hãy viết
viết ba
ba đơn
đơn thức
thức có
có hệ


hệ số
số khác
khác không
không và


có cùng
cùng phần
phần biến
biến với
với phần
phần biến
biến của
của đơn
đơn thức
thức trên
trên


BÀI 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. ĐƠN
ĐƠN THỨC
THỨC ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG:
DẠNG:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Ví dụ : 3x22y; -5x22y là hai đơn thức đồng dạng
Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức

đồng dạng


?2. Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn
nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức
-Bạn Phúc đúng. Hai đơn thức trên không
đồng dạng”.
đồng dạng vì hai đơn thức đó có phần
biến
Bạn khác
Phúc nhau.
nói: “Hai đơn thức trên không
đồng dạng”. Ý kiến của em?


Bài 15(sgk/34): Xếp các đơn thức
sau thành từng nhóm các đơn
thức đồng dạng.

5x2y ; xy2 ;  1x2y ; 
2xy2 ; x2y ;
3
2
1xy2 ;  2x2y ; xy
5
4

Giải
Nhó
m 1:

Nhó
m 2:
Nhó

5x2y ; x2y ;  2x2y;  1 x2y
5
2
3
1
2
2

2
xy
xy ; 2xy ;
4
xy


Tính nhanh
• 54.12 + 12.46 = (54+46).12
= 100 . 12
= 1200

• 2xy + 5xy = (2+5).xy
= 7xy


BÀI 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. ĐƠN

ĐƠN THỨC
THỨC ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG:
DẠNG:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Ví dụ : 3x22y; -5x22y là hai đơn thức đồng dạng
Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức
đồng dạng
2.
2. CỘNG,
CỘNG, TRỪ
TRỪ CÁC
CÁC ĐƠN
ĐƠN THỨC
THỨC ĐỒNG
ĐỒNG DẠNG
DẠNG
Để
Để cộng
cộng (hay
(hay trừ)
trừ) các
các đơn
đơn thức
thức đồng
đồng dạng,
dạng, ta
ta cộng

cộng
(hay
(hay trừ)
trừ) các
các hệ
hệ số
số với
với nhau
nhau và
và giữ
giữ nguyên
nguyên phần
phần biến
biến

Ví dụ
dụ :: Tính
Tính tổng
tổng của
của ba
ba đơn
đơn thức
thức :: xy
xy33 ;; 5xy
5xy33 và
và -7xy
-7xy33
Giải
Giải ::
xy

xy33 +5xy
+5xy33 +(
+( -- 7xy
7xy33 )) == [1+
[1+ 55 +(-7)]xy
+(-7)]xy33 == -xy
-xy33


Baứi taọp. Thửùc hieọn pheựp tớnh: 6x5y2 2
3x5y
- 2x5y2.
Gii
Gii

6x5y2 - 3x5y2 - = (6 2x5y2
2)x5y2

3 =
- x5y2


Bài tập 17tr35 SGK
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1:
GIẢI
Ta có

1 5
3 5
5 5

x y− x y+ x y
2
4
4

1 5
3 5
5 5
1 3 5 5

x y − x y + x y =  − + x y
2
4
4
2 4 4

= x55y

Thay x = 1 và y = -1vào biểu thức x5y ta có
(1)5.( - 1 ) = 1.( -1 ) = - 1
Vậy giá trị của biểu thức

tại x = 1 và y = -1 là - 1

1 5
3 5
5 5
x y− x y+ x y
2
4

4


BÀI TẬP
Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
a) 3x2 + … 2x2 = 5x2
2
-2x
b) … y - 2x2y = - 4x2y


Địn
h

Hệ
số
khác
0

Cùn
g
phần
biến

Quy tắc

Cộng
(trừ)
các
hệ số



g, tr
cộn

ĐƠN
THỨC
ĐỒNG
DẠNG

Giữ
nguyê
n phần
biến


-

HƯỚNG DẪN
VỀ
NHÀ
Nắm vững thế nào là

hai đơn thức đồng dạng,
quy tắc cộng trừ các đơn
thức đồng dạng.

- Làm bài tập 15;16; 19;
21;23 trang 34; 35; 36 SGK
- Chuẩn bò tiết sau luyện

tập.


E

(-5)x2y - (-5)x2y =

T

1
S 5xy - xy+ xy =
3
1 2
2
2
M 2x + 3x - x =
2
9 22
xx
2

M

-6xy2 - 6xy2

=

U

x3y -3x3y +5x3y =


Ô

1
- xy + xy
2

-- 12xy
12xy22

T

00

17
xy
xy
3

3x
3x33yy

1
xy
2 xy

E

S


U

Ô

=



×