TiÕt 19.
Thùc hµnh:
tÝnh chÊt hãa häc cña baz¬ vµ muèi
C¸c thÝ nghiÖm trong bµi häc:
1 – TÝnh chÊt hãa häc cña baz¬.
* ThÝ nghiÖm 1: NaOH t¸c dông víi dung dÞch muèi FeCl .
3
* ThÝ nghiÖm 2: Cu(OH) t¸c dông víi dung dÞch AxÝt HCl.
2
2 – TÝnh chÊt hãa häc cña muèi.
* ThÝ nghiÖm 3: Dung dÞch muèi CuSO t¸c dông víi kim lo¹i S¾t (Fe).
4
* ThÝ nghiÖm 4: BaCl t¸c dông víi dung dÞch muèi Na SO .
2
2 4
* ThÝ nghiÖm 5: BaCl t¸c dông víi dung dÞch AxÝt H SO .
2
2 4
Tiết 14.
Thực hành:
tính chất hóa học của bazơ và muối
I Tiến hành thí nghiệm:
1 Tính chất hóa học của bazơ.
a)Thí nghiệm 1: NaOH tác dụng với dung dịch muối FeCl
3
+ Chuẩn bị: - Hóa chất: Dung dịch NaOH, FeCl .
3
- Dụng cụ: 01 ống nghiệm, 01 ống nhỏ giọt,01 kẹp gỗ
+ Tiến hành: Nhỏ 1ml dung dịch FeCl vào ống nghiệm, sau đó nhỏ vài giọt
3
dung dịch NaOH vào.
* Quan sát hiện tợng xảy ra, giải thích và viết phơng trình phản ứng.
Tiết 14.
Thực hành:
tính chất hóa học của bazơ và muối
Kt qu thớ nghim 1
+ Hiện tợng: Dung dịch NaOH không màu, FeCl màu nâu đỏ. Sau khi lắc
3
nhẹ ống nghiệm thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu, lắng xuống đáy
ống nghiệm.
+ Giải thích: Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch FeCl tạo kết tủa nâu
3
đỏ là Fe(OH) .
3
+ Phơng trình phản ứng:
3NaOH
dd)
+ FeCl
3(dd)
-> Fe(OH)
3 (r) + 3NaCld
Nâu đỏ
Tiết 14.
Thực hành:
tính chất hóa học của bazơ và muối
b) Thí nghiệm 2: Cu(OH) tác dụng với dung dịch Axít HCl.
2
Để có Cu(OH) .Ta tiến hành : Lấy1 ống nghiệm :
2
+ Cho vào 2ml dd CuSO với 1ml dd NaOH
4
+ Gạn sản phẩm lấy chất kết tủa đó là Cu(OH)
2
+ Chuẩn bị: - Hóa chất: Cu(OH) , dung dịch Axít HCl.
2
- Dụng cụ: 01 ống nghiệm, 01 ống nhỏ giọt, 01 kẹp gỗ.
+ Tiến hành: Cho một ít Cu(OH) vào đáy ống nghiệm, nhỏ vài giọt dung dịch
2
HCl vào. Lắc nhẹ ống nghiệm.
- * Quan sát hiện tợng xảy ra, giải thích và viết phơng trình phản ứng.
Tiết 14.
Thực hành:
tính chất hóa học của bazơ và muối
Kết quả thí nghiêm 2.
+ Hiện tợng: Ban đầu Cu(OH)2 màu xanh
thẫm, bị hòa
tan tạo thành dung
dịch màu xanh lơ.
+ Giải thích: Bazơ Cu(OH)2 tác dụng với
dung dịch HCl
tạo thành dung dịch
CuCl2
+ Phơng trình phản ứng:
Cu(OH)2(dd) + 2HCldd) -> CuCl2(dd) +
2H O
TiÕt 14.
Thùc hµnh:
tÝnh chÊt hãa häc cña baz¬ vµ muèi
Qua 2 thÝ nghiÖm trªn
* d2 Baz¬ + d2 Muèi -> Baz¬ míi + Muèi míi
*
Baz¬ + d2 AxÝt -> Muèi + Níc
Tiết 14.
Thực hành:
tính chất hóa học của bazơ và muối
2 Tính chất hóa học của muối.
a) Thí nghiệm 3: Dung dịch muối CuSO tác dụng với kim loại Fe.
4
+ Chuẩn bị:
- Hóa chất: dung dịch CuSO , lá kim loại sắt(Fe) sạch.
4
- Dụng cụ: 01 ống nghiệm, 01 ống nhỏ giọt, 01 kẹp gỗ.
+ Tiến hành: Nhỏ vào ống nghiệm 1ml dung dịch CuSO , bỏ vào ống nghiệm 1
4
đinh sắt. Sau đó chờ cho phản ứng xảy trong thời gian từ 5 6 phút.
Tiết 14.
Thực hành:
tính chất hóa học của bazơ và muối
b) Thí nghiệm 4: dung dịch muối BaCl tác dụng với dung dịch muối Na SO .
2
2 4
+ Chuẩn bị:
- Hóa chất: Dung dịch BaCl , Na SO .
2
2 4
- Dụng cụ: 01 ống nghiệm, 01 ống nhỏ giọt, 01 kẹp gỗ.
+ Tiến hành: Cho một ít Cu(OH) vào đáy ống nghiệm, nhỏ vài giọt dung
2
dịch HCl vào. Lắc nhẹ ống nghiệm.
* Quan sát hiện tợng xảy ra, giải thích và viết phơng trình phản ứng.
Tiết 14.
Thực hành:
tính chất hóa học của bazơ và muối
Kết quả thí nghiêm 4.
+ Hiện tợng: Ban đầu dung dịch BaCl và Na SO đều không màu. Sau khi lắc
2
2 4
nhẹ ống nghiệm thấy xuất hiện kết tủa màu trắng lắng xuống đáy ống
nghiệm.
+ Giải thích: dung dịch BaCl tác dụng với dung dịch Na SO tạo kết tủa trắng
2
2 4
là BaSO .
4
+ Phơng trình phản ứng:
BaCl
2(dd)
+ Na SO
-> BaSO
2 4(dd)
4
Màu trắng
(r)
+ 2NaCl
dd)
Tiết 14.
Thực hành:
tính chất hóa học của bazơ và muối
Kết quả thí nghiệm 3:
+ Hiện tợng: dung dịch màu xanh chuyển thành không màu, bên ngoài
đinh sắt phủ một lớp kim loại màu đỏ.
+ Giải thích: Dung dịch CuSO tác dụng với kim loại sắt tạo thành dung
4
dịch FeSO không màu và kim loại Cu, bám vao đinh sắt.
4
+ Phơng trình phản ứng:
CuSO
4( dd)
+ Fe
(r)
FeSO4
(dd)
(Màu xanh)
+
Cu
(r)
(Không màu)
(
(Màu đỏ)
Tiết 14.
Thực hành:
tính chất hóa học của bazơ và muối
c) Thí nghiệm 5: BaCl tác dụng với dung dịch H SO .
2
2 4
+ Chuẩn bị:
- Hóa chất: Dung dịch BaCl , Axít H SO .
2
2 4
- Dụng cụ: 01 ống nghiệm, 01 ống nhỏ giọt, 01 kẹp gỗ.
+ Tiến hành: Nhỏ 1 ml dung dịch BaCl vào ống nghiệm,
2
sau đó nhỏ từ từ 1ml dung dịch H SO vào. Lắc nhẹ ống nghiệm.
2 4
* Quan sát hiện tợng xảy ra, giải thích và viết phơng trình phản ứng
Tiết 14.
Thực hành:
tính chất hóa học của bazơ và muối
Kết quả thí nghiêm 5.
+ Hiện tợng: Thấy suất hiện kết tủa trắng.
+ Giải thích: Do dung dịch muối BaCl
2
tác dụng với dung dịch H SO tạo thành
2 4
kết tủa trắng là BaSO .
4
+ Phơng trình phản ứng:
BaCl
2(dd)
+ H SO
-> BaSO
2 4(dd)_
4
(r)
+ 2NaCldd)
Màu trắng
TiÕt 14.
Thùc hµnh:
tÝnh chÊt hãa häc cña baz¬ vµ muèi
Qua 3 thÝ nghiÖm trªn:
* d2 Muèi + Kim lo¹i -> Muèi + Kim lo¹i míi
* d2 Muèi + d2 Muèi -> 2 Muèi míi
*
Muèi
+ d2 AxÝt -> Muèi míi + AxÝt míi
Tiết 14.
Thực hành:
tính chất hóa học của bazơ và muối
* Trong quá trình làm các thí nghiệm, có nhóm nào gặp khó khăn gì không? (Biện pháp khắc phục).
* Một số điểm cần lu ý:
+ Mỗi thí nghiệm cần lấy đúng, đủ số lợng, loại hóa chất.
+ Khi nhỏ dung dịch vào ống nghiệm cần thao tác một cách từ từ, để quan sát hiện tợng đợc rõ ràng và có lời giải thích
chính xác.
II - Yêu cầu:
+ Cả lớp về nhà viết bản tờng trình.
+ Vệ sinh dụng cụ theo nhóm.