Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tổng hợp 500 cau tiếng anh giao tiếp cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.38 KB, 18 trang )

Phần 1:

1.What's up?
2. How's it going? - Dạo này ra
sao rồi?
3. What have you been doing? Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì
mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn
đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ
nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi
chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business. Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào
vậy?

11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!
14. You better believe it! - Chắc
chắn mà.
15. I guess so. ( hoc tieng anh ) Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm
sao mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không
thể nói chắc.
18. This is too good to be true! Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi


(đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.

21. Right on! (Great!) - Quá
đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành
công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh
không?
24. About when? - Vào khoảng
thời gian nào?
25. I won't take but a minute.
- Sẽ không mất nhiều thời gian
đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? - Có thấy
Melissa không?
28. So we've met again, eh? - Thế
là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. - Đến đây.
30. Come over. - Ghé chơi.

31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. - Xin
nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. - Thật là nhẹ
nhõm.
35. What the hell are you doing? Anh đang làm cái quái gì thế kia?
36. You're a life saver. - Bạn đúng

là cứu tinh.
37. I know I can count on you. - Tôi
biết mình có thể trông cậy vào bạn
mà.
38. Get your head out of your ass!
- Đừng có giả vờ khờ khạo!
39. That's a lie! - Xạo quá!
40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.


41. This is the limit! - Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. - Hãy giải
thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự
mình chịu đi!
44. In the nick of time. - Thật là
đúng lúc.
45. No litter. - Cấm vứt rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! - Thật là đáng
ghét.
48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ
thương quá!
49. None of your business! Không phải việc của bạn.
50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!

51. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi
chụp hình)
52. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với
trẻ con)

53. Bottom up!100% nào! (Khi…đối
ẩm) (???????)
54. Me? Not likely!Tao hả? Không
đời nào!
55. Scratch one’s head: Nghĩ muốn
nát óc
56. Take it or leave it! Chịu thì lấy,
không chịu thì thôi!
57. Hell with haggling! Thấy kệ nó!
58. Mark my words! Nhớ lời tao đó!
59. Bored to death! Chán chết!
60. What a relief! Đỡ quá!

61. Enjoy your meal ! Ăn ngon
miệng nhá!
62. Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng
có nói câu này nhiều nha!)
63. It serves you right! Đáng đời
mày!
64. The more, the merrier! Càng
đông càng vui (Especially when
you’re holding a party)
65. Beggars can’t be choosers!
Ăn mày còn đòi xôi gấc
66. Boys will be boys!Nó chỉ là trẻ
con thôi mà!
67. Good job!= well done! Làm
tốt lắm!
68. Go hell! chết đi, đồ quỷ tha
ma bắt

69. Just for fun! Cho vui thôi
70. Try your best! Cố gắng lên
(câu này chắc ai cũng biết)

71. Make some noise! Sôi nổi lên
nào!
72. Congratulations! Chúc mừng!
73. Rain cats and dogs. Mưa tầm tã
(than vãn, bình phẩm khi trời mưa
to)
74. Love me love my dog. Yêu em
yêu cả đường đi, ghét em ghét cả
tông ty họ hàng
75. Strike it. Trúng quả
76. how are you doing? Tình hình
thế nào?
77. How’s life? Tình hình thế nào?
78. How are things? Tình hình thế
nào
79. what are you up to? Bạn đang
làm gì đấy?
80. what have you been up to? Dạo
này bạn làm gì?
81. Working a lot. Làm việc nhiều
82. Studying a lot. Học nhiều
83. I’ve been very busy. Dạo này
tôi bận.
84. Take it easy: Cứ từ từ
85. Let me be: kệ tôi
86. What for?: Để làm gì?

87. Dead meat: Chết chắc
88. What’s up?: Có chuyện gì vậy
89. Nothing much: Không có gì mới
cả
90. I guess so: Tôi đoán vậy


91. Don’t bother: Đừng bận tâm
92. This is the limit: Đủ rồi đó
93. Don’t be noisy: Đừng nhiều
94. Don’t go yet: Đừng đi vội
95. Please go first. After you: Xin
nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
96. Thanks for letting me go first:
Cảm ơn đã nhường đường
97. What a relief: Thật là nhẹ nhõm
98. What the hell are you doing?:
Anh đang làm cái quái gì thế kia?
99. You’re a life saver: Bạn đúng là
cứu tinh
100. I know I can count on you: Tôi
biết mình có thể trông cậy vào bạn

PHẦN 2
101: Same as usual
102: Do you have any plans for the
summer?
103: Do you smoke?
104: I’m sorry, I didn’t catch your
name.

105. Do you know each other?
106: We work together.
107: We used to work together
108. We went to university together
109. Through friends
110. What bring you to England?

Vẫn như mọi khi
Bạn có kế hoạch nào cho mùa hè
chưa?
Bạn có hút thuốc không?
Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn.
Bạn có biết nhau trước không?
Chúng tôi làm cùng nhau
Chúng tôi đã từng làm việc cùng nhau
Chúng tôi đã từng học Đại học cùng
nhau
Qua bạn bè
Điều gì dã đem bạn đến với nước Anh?


111.
112.
113.
114.
115.
116.
117.
118.
119.

120.

I’m on holiday
I’m on business
why did you come to the UK?
I came here to work
I came here to study
I wanted to live abroad
How long have you lived here?
I’ve only just arrived
A few months
Just over two years

Tôi đi nghỉ
Tôi đi công tác
Tại sao bạn lại đến nước Anh?
Tôi đến đây làm việc
Tôi đến đây học
Tôi muốn sống ở nước ngoài
Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?
Tôi vừa mới đến
Vài tháng
Khoảng hơn 2 năm

121. How long are you planning to stay Bạn định sống ở đây bao lâu?
here
1 năm nữa
122. Another year
Bạn có thích ở đây không?
123. Do you like it here?

Mình rất thích
124. I like it a lot
Bạn thích đây ở điểm nào?
125. What do you like about it?
Tôi thích đồ ăn
126. I like the food
Tôi thích thời tiết
127. I like the weather
Tôi thích con người
128. I like the people
Sinh nhật nhật bạn ngày nào
129. When’s your birthday?
Bạn ở với ai?
130. Who do you live with?

131. Do you live with anybody?
132. I live with a friend
133. Do you live on your own?
134. I share with one other person
135. What’s your email address?
136. Could I take your phone number?
137. Are you on Facebook?
138. Do you have any brothers or
sisters?
139. Yes, I’ve got a brother.
140. No, I’m an only child

Bạn có ở với ai không?
Tôi ở với 1 người bạn
Bạn ở 1 mình ah?

Mình ở với 1 người nữa
Địa chỉ email của bạn là gì?
Cho mình số điện thoại của bạn được
không?
Bạn có dùng Facebook không?
Bạn có anh chị em không?
Tôi có một em trai
Không, tôi là con một


141.
142.
143.
144.
145.
146.
147.
148.
149.
150.
151.
152.
153.

Do you have any children?
I don’t have any children
Do you have any grandchildren?
Are your parents still alive?
Where do your parents alive?
Do as I say.

What does your father do?
Do you have a boyfriend?
Are you seeing anyone?
I’m seeing someone.
What are their names ?
They’re called Jack and Mary.
What’s his name?

Bạn có con không?
Tôi không có con
Ông/bà có cháu không?
Bố mẹ bạn còn sống chứ?
Bố mẹ bạn sống ở đâu?
Làm theo lời tôi nói
Bố bạn làm nghề gì?
Bạn có bạn trai chưa?
Bạn có đang hẹn hò với ai không ?
Tôi đang hẹn hò.
Họ tên là gì ?
Họ tên là Jack và Mary
Anh ấy tên là gì ?

154. What do you like doing in your
spare time ?
155. I like listening to music
156. I love going out
157. I enjoy travelling
158. I don’t like nightclubs
159. I’m interested in languages
160. Have you seen any good films

recently.
161. Do you play any sports?
162. Yes, I play football

Bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh
rỗi?
Tôi thích nghe nhạc
Tôi thích đi chơi
Tôi thích đi du lịch
Tôi không thích đến các câu lạc bộ đêm
Tôi quan tâm đến ngôn ngữ
Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay
không?
Bạn có chơi môn thể thao nào không
Có, tôi chơi bóng đá

163. Which team do you support?
164. I support Machester United
165. Do you play any instruments?
166. I’m in a band
167. I sing in a choir
168. What sort of music do you like?
167. Lost of different stuff
168. Have you got any favourite
bands?
169. What sort of work do you do?
170. What line of work are you in?

Bạn cổ vũ đội nào?
Tôi cổ vũ đội MU

Bạn có chơi nhạc cụ nào không?
Tôi chơi trong ban nhạc
Tôi hát trong đội hợp xướng
Bạn thích loại nhạc nào?
Nhiều thể loại khác nhau
Bạn có yêu thích bạn nhạc nào không?
Bạn làm loại công việc gì?
Bạn làm trong ngành gì?

171. I stay at home and look after the
children
172. I’m a housewife
173. I’ve got a part – time job
174. I’m unemployed
175. I’m looking for work
176. You bet it is

Tôi ở nhà và chăm sóc trẻ nhỏ
Tôi là bà nội trợ
Tôi làm việc bán thời gian
Tôi đang thất nghiệp
Tôi đang tìm việc
Bạn đúng rồi đấy
Em bán đứng anh


177.
178.
179.
180.


You dimed me out
You’re so greedy
You may never know
I don’t give a damn!

Bạn tham lam quá đó
Có thể bạn không bao giờ biết được
Tôi không thèm.

181.
182.
183.
184.
185.
186.
187.
188.
189.
190.
191.
192.
193.
194.
195.
196.
197.
198.
199.
200.


I’ve been made redundant
I’m retired
Who do you work for ?
I work for an investment bank
I work for myself
I have my own business
I’ve just started at IBM
Where do you work ?
I work in a bank
I’m training to be an engineer
I’m a trainee accountant
I’m on a course at the moment
I’m on work experience
Are you a student ?
what do you study ?
I’m studying economics
Where do you study?
Which university are you at?
I’m at liverpool university
Which year are you in ?

Tôi vừa bị sa thải
Tôi đã nghỉ hưu
Bạn làm việc cho công ty nào?
Tôi làm việc cho một ngân hàng đầu tư
Tôi tự làm chủ
Tôi có công ty riêng
Tôi mới về làm cho công ty IBM
Bạn làm việc ở đâu?

Tôi làm việc ở ngân hàng
Tôi được đào tạo để trở thành kĩ sư.
Tôi là tập sự kế toán
Tôi hiện giờ đang tham gia một khóa
học
Tôi đang đi thực tập
Bạn có phải là sinh viên không?
Bạn học ngành gì ?
Tôi học kinh tế
Bạn học ở đâu
Bạn học trường Đại học nào ?
Tôi học trường Đại học Liverpool
Bạn học năm mấy ?


201. I’m in my final year : Tôi học năm cuối
202: Do you have any exams coming up:
Bạn có kỳ thi nào sắp tới không?
203: I’ve just graduated: Tôi vừa tốt nghiệp
204: Did you go to university? Bạn có học
đại học không?
205: Where did you go to university? Trước
khi bạn học đại học nào?
206: What did you study? Trước kia bạn học
ngành gì?
207: How many more years do you have to
go?
Bạn còn phải học bao nhiêu năm nữa?
208: What do you want to do when you’ve
finished?

Sau khi học xong bạn muốn làm gì?
209: Get a job: Đi làm
210. I don’t know what in want to do after
University
Mình chưa biết làm gì khi học xong Đại học.
221: Is this your first time here? Đây có
phải lần đầu tiên bạn đến đây không
222. Have you been here before? Bạn đến
đây bao giờ chưa?
223. Would you like to dance? Bạn có muốn
nhảy không?
224. Do you want to go for a drink
sometime? Bạn có muốn khi nào đó mình đi
uống nước k ?
225. If you'd like to meet up sometime, let
me know! Nếu khi nào bạn muốn gặp tôi thì
báo tôi biết nhé !
226. Would you like to join me for a coffee?
Bạn có muốn đi uống cafe với tôi không?
227. Do you fancy going to see a film
sometime? Em có muốn khi nào đó mình đi
xem phim không?
228. That sounds good. Nghe hấp dẫn đấy
229. Sorry, you're not my type! Rất tiếc,
bạn không phải là mẫu người của tôi!
230. Here's my number. Đây là số điện
thoại của tôi

211: What religion are you? Bạn theo tôn
giáo nào?

212: I’m a Christian. Tôi theo đạo thiên
chúa.
213: Do you believe in God? Bạn có tin vào
chúa không?
214: I believe in God. Mình tin vào chúa
215. Is there a church near hear? Gần đây
có nhà thờ nào không?
216. Can I buy you a drink? Anh mua cho
em đồ uống gì đó nhé?
217. Are you on your own? Bạn đi 1 mình
à?
218. Would you like to join us? Bạn có
muốn tham gia cùng chúng tôi không?
220. Do you come here often? Bạn có
thường xuyên đến đây không?

241. Can I kiss you? Tôi có thể hôn bạn
được không ?
242. Can I walk you home? Tôi đi bộ cùng
bạn về nhà được không ?
243. Can I drive you home? Tôi có thể lái xe

251. Are you up to anything this evening?
Tối nay bạn có bận gì không ?
252. Have you got any plans for this
evening Bạn có kế hoạch gì cho tối nay
chưa ?

231. You look great. Trông bạn tuyệt lắm
232. You look very nice tonight. Tối nay

trông bạn rất tuyệt
233. I like your outfit. Tôi thích bộ đồ của
bạn
234. You're really good-looking. Trông bạn
rất ưa nhìn
235. You've got beautiful eyes Bạn có đôi
mắt rất đẹp
236. You've got a great smile Bạn có nụ
cười rất đẹp
237. Thanks for the compliment! Cảm ơn vì
lời khen
238. What do you think of this place? Bạn
thấy chỗ này thế nào ?
239. Shall we go somewhere else? Chúng
ta đi chỗ khác nhé
240. I know a good place Tôi biết một chỗ
rất hay


đưa bạn về nhà không ?
244. Would you like to come in for a coffee?
Bạn có muốn vào nhà uống tách cafe k ?
245. Thanks, I had a great evening Cảm ơn,
tôi đã có 1 buổi tối rấ tuyệt
246. When can I see you again? Khi nào tôi
có thể gặp lại bạn ?
247. I'll call you Tôi sẽ gọi cho bạn
248. I enjoy spending time with you Tôi rất
muốn dành thơi gian bên bạn
249. I find you very attractive Tôi thấy bạn

rất hấp dẫn
250. Will you marry me? Đồng ý cưới tôi
nhé

261. Let me know if you can make it Nói
cho tôi biết nếu bạn đi được nhé
262. I'll be there in 10 minutes Tôi sẽ đén
trong vòng 10 phút nữa
263. Have you been here long? Bạn đến lâu
chưa ?
264. Have you been waiting long? Bạn đợi
lâu chưa ?
265. The day before yesterday Hôm kia
266. The day after tomorrow Ngày kia
268. Could you tell me the time, please?
Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ được k ?
269. Do you know what time it is? Bạn có
biết mấy giờ rồi không ?
270. 15 October. 15 tháng mười
281. Would anyone like a tea or coffee? Có
ai muốn uống trà hay cà phê không ?
282. The kettle's boiled Nước sôi rồi
283. Can you put the light on? Bạn có thể
bật đén lên được không ?
284. Is there anything good on TV? Ti vi có
chiều gì hay không ?
285. Do you want to watch a film? Bạn có
muốn xem phim không ?
286. Do you want me to put the TV on? Bạn
có cần tôi bật ti vi lên không

287. What time's the match on? Mấy giờ
trận đấu bắt đầu ?
288. What's the score? Tỉ số bao nhiêu
289. Who's playing? Ai đá với ai ?

253. What would you like to do this
evening? Tối nay bạn muốn làm gì ?
254. Do you want to go somewhere at the
weekend?
Bạn muốn đi đâu vào cuối tuần này không ?
255. Would you like to join me for
something to eat?
Bạn có muốn đi ăn gì đó với tơi không ?
256. . What time shall we meet? Mấy giờ
chúng ta gặp nhau ?
257. Let's meet at 8 o’clock Chúng ta gặp
nhau lúc 8 giờ nhé
258. Where would you like to meet? Bạn
muốn gặp nhau ở đâu ?
259. I'll see you at the cinema at 10 o'clock
Tôi sẽ gặp bạn ở rạp chiếu fim lúc 10 giờ
260. See you there! Hẹn gặp bạn ở đó nhé !
271. What's the date today? Hôm nay là
ngày bao nhiêu ?
272. It’s sunny Trời nhiều nắng
273. What miserable weather! Thời tiết
hôm nay tệ quá
274. It's starting to rain Trời bắt đầu có mưa
rồi
275. What's the temperature? Trời đang

bao nhiệu độ
276. It's 22°C Đang 22 độ
277. It's below freezing Trời lạnh vô cùng
278. What's the forecast? Dự báo thời tiết
thế nào ?
279. It's forecast to rain Dự báo trời sẽ mưa
280. It looks like rain Trông như trời sắp
mưa
291. What would you like for breakfast?
Bạn thường ăn gì vào buổi sáng
292. Could you pass the sugar , please?
Bạn có thể đưa mình hộp đường không ?
293. Would you like some more? Bạn muốn
ăn gì nữa không ?
294. Have you had enough to eat? Bạn ăn
no chưa ?
295. Would anyone like dessert? Bạn muốn
ăn tráng miệng không
296. I’m full Tôi no rồi
297. That was delicious Ngon quá
298. Good to see you! Gặp bạn vui quá đi
299. You're looking well Trông bạn khỏe đấy
300. Please take your shoes off Bạn bỏ giày


290. Who won? Ai thắng ?

ở ngoài nhá

301. Did you have a good journey? Bạn đi

đường ổn chứ ?
302. Did you find us alright? Bạn tìm nhà
tôi khó không ?
303. I'll show you your room Tôi sẽ đưa bạn
đi xem phòng của bạn
304. How do you take it? Bạn muốn uống
lẫn với cái gì không?
305. Do you take sugar? Bạn muốn uống
lẫn với đường không ?
306. Have a seat! Ngồi đi
307. Could I use your phone? Cho tôi mượn
điện thoại của bạn được k ?
308. Thanks for coming Cảm ơn bạn đã đến
209. Have a safe journey home Chúc câu
thượng lộ bình an
310. Where's the ticket office? Phòng bán
vé ở đâu ?

311. What time's the next bus to
Portsmouth? Chuyến xe bus tiếp theo đến
Portsmouth khởi hành lúc mấy giờ?
312. This Bus has been cancelled Chuyến
xe bus này bị hủy rồi
313. Have you ever been to Italy? Bạn đến
Ý bao giờ chưa?
314. I've never been, but I'd love to go
Someday. Chưa, nhưng mình rất muốn 1
ngày nào đó được đến đó.
315. How long does the journey take?
Chuyến đi này mất bao lâu?

316. What time do we arrive? Mấy giờ
chúng ta đến nơi?
317. Do you get travel sick? Bạn có bị say
xe không?
318. Enjoy your trip! Chúc đi vui vẻ
319. I'd like to travel to Spain Tôi muốn đi
du lịch đến tây ban nha
320. How much are the flights? Giá vé máy
bay bao nhiêu ?
331. Can I park here? Tôi có thể đỗ xe ở đây
không ?
332. Where's the nearest petrol station?
Trạm xăng gần nhất ở đâu?
333. Are we nearly there? Chúng ta gần
đến chưa?
334. How much would you like? Bạn muốn
bao nhiêu?
335. I'd like to hire a car. Tôi muốn thuê ô
tô?
336. How do you open the….? Làm thế nào
để mở... ?
337. How long will I have to wait? Tôi sẽ
phải chờ bao lâu?
338. How long will it be? Sẽ mất bao lâu?
339. Where would you like to go? Bạn muốn
đi đâu?
340. Could you take me to the city centre?
Hãy chờ tôi ở trung tâm thành phố

321. Excuse me, could you tell me how to

get to the bus station? Xin lỗi bạn có thể
chỉ đường tôi đến bến xe bus không?
322. I'm looking for this address. Tôi đang
tìm địa chỉ này
323. It's this way. Chỗ đó ở hướng này
324. You're going the wrong way. Bạn đang
đi sai đường rồi
325. Take this road. Đi đường này
326. Go down there. Đi xuống phía đó
327. How far is it to the airport? Sân bay
cách đây bao xa?
328. Is it a long way? Chỗ đó có xa không
329. It's not far Chỗ đó không xa?
330. It’s quite a long way. Khá xa


341. Could you pick me up here at 6
o'clock. Bạn có thể đón tôi ở đây lúc 6 giờ
không?
342. Could you wait for me here? Bạn đợi
tôi ở đây được không?
343. What time's the next bus to Camden?
Mấy giờ có chuyến xe bus tiếp theo đến
Camden?
344. When will you be coming back? Khi
nào bạn sẽ quay lại?
345. Do you mind if I open the window?
Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không?
346. I feel seasick. Tôi bị say sóng
347. Can you recommend any good hotel?

Bạn có thể giới thiệu cho tôi 1 vài khách
sạn tốt không?
348. How many stars does it have? Khách
sạn này có mấy sao?
249. How much do you want to pay? Bạn
muốn trả bao nhiệu tiền?
250. Do you have any vacancies? Chỗ bạn
còn phòng trống không?
361. Let's eat out tonight. Tối nay đi ăn
hàng đi
362. What can I get you? Tôi có thể lấy cho
bạn cái gì ?
363. Could we see a menu, please? Cho tôi
xem cái menu
364. Do you have any hot food? ở đây có
đồ ăn nóng không?
365. Eat in or take-away? Ăn ở đây hay
mang về?
366. Do you have internet access here? ở
đây có truy cập internet không?
367. Was everything alright? Mọi việc ổn cả
chứ?
268. Could I try this on? Tôi có thể thử cái
này không?
369. Do you want to try it on? Anh chị có
muốn thử không?
370. What size are you? Cỡ của bạn bao
nhiêu?
381. I want to make a withdrawal. Tôi muốn
rút tiền

382. How would you like the money? Bạn
muốn rút tiền loại nào?
383. I'd like to pay this in, please. Tôi muốn
bỏ tiền vào tài khoản.
384. I'd like to open an account. Tôi muốn

351. What sort of room would you like? Bạn
thích loại phòng nào?
352. I'd like a double room. Tôi muốn đặt 1
phòng đôi
353. Can you offer me any discount? Bạn
có thế giảm giá được không?
354. Could I see the room? Cho tôi xem
phòng được không?
355. Where are the lifts? Thang máy ở đâu?
356. I'd like to check out. Tôi muốn trả
phòng
357. I'd like to pay my bill, please. Tôi muốn
thanh toán hóa đơn của tôi
358. How would you like to pay? Bạn muốn
thanh toán như thế nào?
359. I'll pay in cash. Tôi muốn trả bằng tiền
mặt
360. Shall we go for a drink? Chúng ta đi
uống gì đó nhé.

371. What size do you take? Bạn lấy cỡ bao
nhiêu?
372. I take a size 10. Tôi lấy cỡ 10
373. Where's the fitting room? Phòng thử

đồ ở đâu?
374. Is that a good fit? Nó có vừa không?
375. It's a little too small. Nó hơi chật.
376. It's just right. Nó vừa khít
377. What do you think of these? Bạn nghĩ
sao về những cái này?
378. Can I have a look at it? Có thể đưa tôi
xem được không?
379. Keep off the grass. Không giẫm lên cỏ
380. We need somewhere to stay. Chúng tôi
cần 1 nơi để ở

391. How much are the tickets? Những vé
này bao nhiêu tiền?
392. Is there a discount for ...? Có giảm giá
cho sinh viên không?
393. Where would you like to sit? Bạn muốn
ngồi chỗ nào?
394. What's this film about? Nội dung fim


mở một tài khoản.
385. Could you tell me my balance, please?
Bạn có thể cho tôi biết sổ dư tài khoản của
tôi
không?
386. I'd like to change some money. Tôi
muốn đổi 1 ít tiền.
387. What colour would you like? Bạn thích
màu gì?

388. What floor is it on? Bạn mấy tầng?
389. What's on at the cinema? ở rạp chiếu
phim đang chiếu gì thế?
390. Shall we go for a walk? Chúng ta đi
dạo nhé?
401. My feet are hurting. Chân tôi bị đau
402. How are you feeling? Bạn cảm thấy
thế nào?
403. Are you feeling any better? Bạn đã
thấy đỡ hơn chưa?
404. I hope you feel better soon.Tôi mong
bạn nhanh khỏe.
405. I need to see a doctor. Tôi cần đi khám
bác sĩ
406. I think you should go and see a doctor.
Tôi nghĩ bãn nên đi gặp bác sĩ.
407. How long have you worked here? Bạn
đã làm ở đây bao lâu rồi?
408. I'm going out for lunch Tôi sẽ ra ngoài
ăn trưa?
409. I'll be back at 1.30. Tôi sẽ quay lại lúc
1h 30
410. How do you get to work? Bạn đến nơi
làm việc bằng gì.
421. This is the job description. Đây là bản
mô tả công việc
422. Have you got any experience? Bạn có
kinh nghiệm gì không?
423. Have you got any qualifications? Bạn
có bằng cấp chuyên môn nào không?

424. We need someone with experience.
Chúng tôi cần người có kinh nghiệm
425. What qualifications have you got? Bạn
có bằng cấp gì?
426. This is your employment contract. Đây
là hợp đồng lao động của bạn
427. Could I speak to Bill , please? Xin cho
tôi gặp bill

này nói về cái gì?
395. Have you seen it? Bạn đã xem bao giờ
chưa?
396. Did you enjoy it? Bạn có thích không?
397. What time do you close? Mấy giờ bạn
đóng cửa?
398. Can I take photographs? Tôi có thể
chụp ảnh được không?
399. I've got flu. Tôi bị cúm
400. I'm going to be sick. Mình sắp bị ốm

411. What time does the meeting start?
Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?
412. Can I see the report? Cho tôi xem bản
báo cáo được không?
413. I saw your advert in the paper. Tôi
thấy quảng cáo của bạn trên báo.
414. What are the hours of work? Giờ làm
việc như thế nào?
415. Will I have to work shifts? Tôi có phải
làm việc theo ca không?

416. How much does the job pay? Việc này
trả lương bao nhiệu?
417. How many weeks' holiday a year are
there? Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu
tuần?
418. I'd like to take the job. Tôi muốn nhận
việc này
419. When do you want me to start? Khi
nào bạn muốn tôi bắt đầu?
420. We'd like to invite you for an interview.
Chúng tôi muốn mời bạn đi phỏng vấn
431. Would you like to leave a message?
Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
432. Could you ask him to call me? Bạn có
thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi không?
433. Is it convenient to talk at the moment?
Bây giờ có tiện nói chuyện không?
434. My battery's about to run out. Máy tôi
sắp hết pin rồi.
435. I'm about to run out of credit. Điện
thoại tôi sắp hết tiền
436. I'll send you a text.Tôi sẽ nhắn tin cho
bạn
437. Could I borrow your phone, please? Tôi
có thể mượn điện thoại của bạn được


428. Speaking! Tôi nghe
429. who's calling? Ai gọi đấy
430. I'll put him on Tôi sẽ nối máy với anh

ấy

không?
438. I'd like a phonecard, please. Tôi muốn
mua 1 card điện thoại.
439. Look forward to seeing you soon! Rất
mong sớm gặp lại bạn.
440. Where did you learn your English? Bạn
đã học tiếng anh ở đâu.

441. I taught myself. Tôi tự học
442. How do you pronounce this word? Từ
này phát âm thế nào
443. I don't mind. Tôi k phản đối đâu
444. Anything else? Còn gì nữa không?
445. Are you afraid? Bạn có sợ không?
446. Are you waiting for someone? Bạn
đang chờ ai đó hả.
447. Are you working Tomorrow? Ngày mai
bạn có làm việc không?
448. At what time did it happen? Việc đó
xảy ra lúc mấy giờ?
449. What are you thinking about? Bạn
đang nghĩ gì?
450. What did you do last night? Tối qua
bạn làm gì?

451. What does he do for work? Anh ấy làm
nghề gì?
452. What time did you get up? Bạn đã

thức dậy lúc mấy giờ?
453. What time does it start? Mấy giờ nó
bắt đầu?
454. When will he be back? Khi nào anh ấy
sẽ trở lại?
455. Why did you do that? Tại sao bạn đã
làm làm điều đó?
456. Have they met her yet? Họ đã gặp cô
ta chưa?
457. Have you arrived? Bạn tới chưa?
458. Have you done this before? Bạn đã
làm việc này trước đây chưa?
459. Have you eaten yet? Bạn đã ăn chưa?
460. How do I use this? Tôi dùng cái này
như thế nào ?
471. Do you need anything else? Bán có
cần gì nữa không?
472. Do you think it's going to rain
tomorrow? Bán nghĩ ngày mai có mưa
không?
473. Do you think it's possible? Bạn nghĩ
điều đó có thể xảy ra không?
474. Don't do that. Đừng làm điều đó.
475. Isolated rural locations. Vùng quê hẻo
lánh
476. I'm leaving. I've had enough of all this
nonsense! Tôi đi đây, tôi không chịu được
những thứ vớ vẩn ở đây nữa.
477. Is your translation correct? Bạn dịch có
đúng không?

478. It comes to nothing. Nó không đi đến
đâu đâu
479. I'm going out of my mind! Tôi đang
phát điên lên đây.
480. It's raining cats and dogs. Trời mưa

461. How does it taste? Nó có vị ra ra?
462. How is she? Cô ta như thế nào?
463. How many people do you have in your
family? Gia đình bạn có bao nhiêu người.
463. How's business? Việc làm ăn thế nào?
464. Take a chance. Thử vận may
465. Take it outside. Mang nó ra ngoài
466. Do you have an appointment? Bạn có
hẹn không ?
467. Do you have any money? Bạn có đủ
tiền không?
468. Do you hear that? Bạn có nghe cái đó
không?
469. Do you know her? Bạn có biết cô ta
không?
470. Do you know what this means? Bạn có
biết cái này nghĩa là gì không?


tầm tả

481. It never rains but it pours. Họa vô đơn
chí
482. I'm going to bed now – I'm beat. Tôi đi

ngủ đây, tôi rất mệt
483. I'm pretty hot at tennis. Tôi rất khá
tennis
484. If your job really sucks, leave it. Nếu
công việc của bạn tệ quá thì bỏ đi.
485. I've told you umpteen times. Tôi đã nói
với bạn nhiều lần lắm rồi
486. If you don't work hard, you'll end up a
zero.
Nếu bạn k làm việc cực lực, bạn sẽ là người
vô dụng
487. I'm dying for a cup of coffee. Tôi đang
thèm 1 li cafe
488. I'm not sure if you remember me.
Không biết bạn còn nhớ tôi không.
489. I never miss a chance. Tôi chưa bao
giờ bỏ lỡ dịp nào
490. It's all the same to me. Tôi thì gì cũng
được

491. I can't make it. Tớ không thể làm nổi; không thể
đến...
492. You can never tell. bạn có thể không bao giờ đoán
ra được ...
493. I won't buy your story. Tớ sẽ không tin chuyện của
bạn ...
494. It hurts like hell! Chửi thề ...Đau thấu xương !...
495. It can't be helped. Nó không thể giúp được ...
496. Sorry to bother you. Xin lỗi làm phiền bạn ...
497. Sorry to have bothered you. Xin lỗi tớ PHẢI làm

phiền bạn ...
498. I'm always punctual. tớ luôn luôn đúng giờ ...kịp lúc
...
499. You may leave it to me. Bạn có thể để nó cho tớ ...
phó mặt cho tớ...
500. I wish I could. Tớ mong ước tớ có thể ...

100 CÂU BONUS


501. What's the rush? -----> Gì mà vội thế ? ...
502. What's so funny -----> Gì mà buồn cười ?
503. I couldn't agree more. -----> Tớ không thể đồng ý hơn câu này phải hiểu là "tôi đồng ý như thế "
504. Stay out of this matter, please. -----> Làm ơn đừng có
nhúng tay vào chuyện này ...
505. Don't just shake you head. -----> Làm gì đi chứ ! sao lại
chỉ lắc đầu ...

511. I'll make it up to you. -----> đây là một
câu nói gần như muốn chuộc tội - Tớ sẽ làm
bất cứ gì bạn muốn ...
512. I'm very / terribly awfully / extremely
sorry. -----> 3 câu nói này đều giống như : Tớ
ngàn lần xin lỗi ...
513. Forgive me for breaking my
promise. -----> Tha cho Tớ vì tớ đã thất
hứa ...

506. Don't jump to conclusions. -----> Đừng có vội kết luận ...


514. Let's forgive and forget. -----> Hãy tha
thứ và quên đi ...

507. That was a lousy movie. -----> Đó là một cuốn Phim dỡ
ẹt ... !!!

515. I've heard so much about you! -----> Tớ
nghe nói về bạn khá nhiều ! ...

508. Have you thought about staying home? -----> Bạn có nghĩ
là ở nhà không ? ...

516. Don't underestimate me. -----> Đừng
đánh giá tớ thấp ...

509. I'll come. I give you my word. -----> Tớ sẽ tới ... Tớ giữ lời
với bạn ...hứa mà ! ..

517. She gives me a headache. -----> Nàng
đã làm tôi nhức đầu ...

510. I swear I'll never tell anyone. -----> Tớ thề , sẽ không nói
cho ai ...

518. It's very annoying. -----> Nó quá bực
mình ...
519. He often fails to keep his word. ----->
Anh ta thường không giữ lời hứa ...
520. You made me feel ashamed of myself.
-----> Bạn đã làm làm tớ tự cảm thấy xấu

hổ ...

521. I hope it turns out all right. -----> Tớ hy vọng nó sẽ trở nên
sẽ tốt ...
522. I can't handle this alone. -----> Tớ không thể gánh chịu ...
làm một mình ...
523. How long will it take to have this radio fixed? -----> Come
to me if you're in any difficulty.
524. Who do you think you are? -----> Câu này là câu dạy khôn
- Mày nghĩ mày là ai ? ...

531. You are just trying to save face. ----->
Bạn chỉ cố gắng giử thể diện - câu này nên
nghĩ là cố che dấu cái xấu
532. His argument doesn't hold water. ----->
Đây là một Idiom "Hold water" có nghĩa là
không giữ được nước nhưng nghĩa thực là
tranh cải của bạn không thấm thía gì ... không
tới đâu
533. Your face tells it all. -----> xem mặt đặt


525. You're wasting you breath. -----> Bạn đang hao hơi vô
ích ...

526. It doesn't seem like that. -----> Idiom - câu này phải hiểu

tên ... Khuôn mặt bạn nó nói lên cả ...
534. The days are getting longer. -----> Ngày
bắt đầu dài hơn ...


là "dường như nó không giống như thế "...
527. Don't get on my nerves! -----> Đừng làm tớ phải nổi giận !

535. You've got to do something. -----> Bạn
phải làm một điều gì đó - câu này nên hiểu là
bạn phải can thiệp vào ...

528. Everything will be fine. -----> Mọi thứ sẽ tốt ...
529. I'll be ready in a few minutes. -----> Tớ sẽ chuẩn bị xong
trong vài phút ...

536. I hope this will teach you a lesson. ----->
Hy vọng việc này sẽ dạy cho bạn một bài
học ..

530. I wonder what happened to him. -----> Tớ không biết việc
gì đã xảy đến với anh ấy ...

537. I feel younger than ever. -----> Tớ cảm
thấy trẻ lại hơn bao giờ hết ...
538. It's a hard job, but I hope he can make
it. ---> Đấy là công việc cực nhọc, nhưng tớ
hy vọng anh ấy sẽ cam nổi ...
539. Don't look wise. -----> đừng làm khôn ...
540. How long will it take to have this radio
fixed? --> bao lâu thì thì sẽ sửa xong cái đài
này ?...

541. How long will it take to have this radio fixed? --> bao lâu

thì thì sẽ sửa xong cái đài này ?...

551. Money will come and go. -----> Tiền đến
và đi ...

542. Come to me if you're in any difficulty. -----> Đến với tớ nếu
bạn gặp trục trặc ..

552. It's up to you -----> Tùy bạn ...

543. I'm afraid all my efforts were in vain. --> Tớ e sợ rằng mọi
nổ lực của tớ đã vô hiệu quả
544. What happened to your memory? -----> Gì đã xãy ra với
bộ nhớ của mày ? ...
545. You're going too far! -----> Mày quá trớn rồi đất ! ...
546. Don't bury your head in the sand. -----> Idiom - Đừng làm
chim đà điểu ... giả đò chui đầu vào cát - Né tránh việc sai
quấy do mình làm ra ...
547. I have no other choice. -----> Tớ không có sự lưa chọn ...
548. I don't have the nerve to do it. -----> Tớ không cả gan làm
nó ...

553. I envy you. -----> Tớ ganh với bạn
554. How do I address you? -----> Bạn tên
là gì ? ...
555. Its a small world. -----> Quả đất tròn
quá nhỉ
556. Its my treat this time. -----> Tới đãi cậu
lần này
557.The sooner the better. -----> Càng sớm

càng tốt
558. How can I get in touch with you? ----->
làm cách nào để tớ liên lạc với bạn


549. It's a matter of life and death. -----> Đấy là vấn đề sinh
tử ...

559. Where can I wash my hands? ----->
Rửa tay ở đâu nhỉ?

550. Nothing works. -----> Vô ích ...

560. What's the weather like today? ----->
Hôm nay thời tiết sẽ ra sao nhỉ

561. Where are you headed ? -----> Bạn định đến địa điểm
nào đấy - cũng có thể nghĩ là "bạn đang chỉ tớ việc gì đấy ? ..."

571. She turns me off. -----> Nàng làm tôi
mất hứng thú ...

562. I wasn't born yesterday. -----> Có phải tớ mới sinh ra
đời hôm qua đâu mà tớ không biết chuyện gi ?
563 What do you do for relaxation? -----> Bạn làm gì để
thư giản - có thể là chế nhạo ...

572. So far so good. -----> Cho đến lúc này
thì đang tốt đấy - vi dụ để trả lời câu hỏi "bạn
đang học anh ngữ tốt chứ ?"

573. It drives me crazy. -----> Nó đang làm
tớ điên đầu

564. When is the most convenient time for you? -----> Lúc
nào thì tiện cho cậu - cũng có thể là lời trách ...

574. She never showed up. -----> Nàng
không đến

565. Take your time. -----> Từ từ không nên vội ... ăn từ
từ ...nói từ từ ... đi đâu mà vội ...

575. That's not like him. -----> Cậu ấy
không phải thế

567. I'm mad about Bruce Lee. -----> Tớ rất thích Lý Tiểu
Long - Mad hay crazy ở đây là thích như điên

576. I couldn't get through. -----> 1. tớ

568. I'm crazy about rock music. -----> Tôi khùng vi nhạc
rock (giống như Mad about)
569. What was your name again? -----> Quên mất ! bạn tên

là gì nhở ?
570. Would you care for a cup of coffee? -----> Bạn dùng

một tách cà phê nhé

không thể thông suốt , hiểu hết được...

-----> 2. Tớ không thể dến điểm hẹ vì kẹt
xe ...
577. I got sick and tired of hotels. -----> Tớ
phát bệnh và mệt mỏi về khách sạn
578. Be my guest. -----> Cứ như là khách
của tớ ... cứ tự nhiên ăn uống hay xem xét
điều gì ...
579. Can you keep an eye on my
bag? -----> Để mắt, xem chừng vào túi xách
giùm tôi nhé ?
580. Let's keep in touch. -----> Hãy giử liên
lạc vơi nhau nhé

581. Let's call it a day. -----> Hãy kết thúc hôm nay nhé Đây là một idiom - thành ngữ

591. We're in the same boat. -----> Mình
cùng chung hoàn cảnh hay số mệnh ...

582. I couldn't help it. -----> Tớ không kền chế được

592. My mouth is watering. -----> Thèm
nhỏ rải - chảy nước miếng

583. Let's get to the point. -----> Hãy nói đến điều chủ yếu

nhé ...mục đích chính ...

593. What do you recommend? -----> Bạn



584. Keep that in mind. -----> ghi nhớ điều ấy trong đầu

có thể giới thiệu gì không ? - phải biết khi nào
sẽ hỏi câu này

585. That was a close call. -----> câu này rất nhiều nghĩa tùy
lúc sử dụng như "hú hồn" :

594. I ache all over. -----> nhức nhồi toàn
thân

-----> 1 Xém tí nữa ...
-----> 2 Tẩu thoát, xém tí là bị ...
-----> 3 ui , lọt qua được ... xém tí là ...
-----> 4 thành công việc gì ... xém tì nữa là ...
586. I'll be looking forward to it. -----> Đây là 1 phrasal verb -

Đang nhìn vào tương lai để làm việc gì; ví dụ như : Tớ sẽ luôn
luôn hy vọng gặp lại bạn một ngày nào đó hay là làm việc gì đó

595. I have a runny nose. -----> Tôi đang sổ
mũi
596. It's out of the question. -----> ngoài
vòng câu trả lời ... quên đi ... đừng mong
gì ...lảng xẹt ...rất nhiều nghĩa - tạm hiểu là
hỏi vớ vẩn

588. Far from it. -----> Quá xa ... không chính xác lắm

597. Do you have any openings? -----> Có

bất cứ gì đó không ? - tùy câu, trường hợp
mà hỏi , như tìm viêc làm, phòng trọ ...

589. Im behind in my work. -----> Tớ làm việc không kịp

598. It doesn't make any difference. ----->

587. Chances are slim. -----> cơ hội rất nhỏ khó xảy ra

590. It's a pain in the neck. -----> Tiếng lóng - chuyện rắc rối
nhức cả óc - cổ , Ai làm gì đó nhức óc, đau tai, trẹo cổ

Nó không làm gì khác hơn cả - chả thay đổi tí
nào ...
599. I'm fed up with him. -----> anh ta làm
tôi ớn, ngán tới cổ
600. You can count onus. -----> không phải
là onus mà là on us - cậu cỏ thể tin chắc vào
bọn mình ...

106.
107.
108.
109.
110.
111.
112.
113.
114.
115.

116.
117.
118.
119.
120.

What's up? Có chuyện gì vậy?
How's it going? Dạo này ra sao rồi?
What have you been doing? Dạo này đang làm gì?
Nothing much: Không có gì mới cả
What's on your mind? Bạn đang lo lắng gì vậy?
I was just thinking: Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
I was just daydreaming: Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi
It's none of your business: Không phải là chuyện của bạn
Is that so? Vậy hả?
How come? Làm thế nào vậy?
Absolutely! Chắc chắn rồi!
Definitely! Quá đúng!
Of course! Dĩ nhiên!
You better believe it! Chắc chắn mà
I guess so: Tôi đoán vậy


121.
122.
123.
124.
125.
126.
127.

128.
129.
130.
131.
132.
133.
134.
135.
136.
137.
138.
139.
140.
141.
142.

There's no way to know: Làm sao mà biết được
I can't say for sure ( I don't know): Tôi không thể nói chắc
This is too good to be true! Chuyện này khó tin quá!
No way! ( Stop joking!) Thôi đi (đừng đùa nữa)
I got it: Tôi hiểu rồi
Right on! (Great!) Quá đúng!
I did it! Tôi thành công rồi!
Got a minute? Có rảnh không?
'Til when? Đến khi nào?
About when? Vào khoảng thời gian nào?
I won't take but a minute: Sẽ không mất nhiều thời gian đâu
Speak up: Hãy nói lớn lên
Seen Melissa? Có thấy Melissa không?
So we've met again, eh? Thế là ta lại gặp nhau phải không?

Come here: Đến đây
Come over: Ghé chơi
Don't go yet: Đừng đi vội
Please go first. After you: Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau
Thanks for letting me go first: Cám ơn đã nhường đường
What a relief: Thật là nhẹ nhõm
Anh đang làm cái quái gì thế kia? What the hell are you doing?
You're a life saver. I know I can count on you: Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết
mình có thể trông cậy vào bạn mà
143.
Get your head out of your ass! Đừng có giả vờ khờ khạo!
144.
That's a lie! Xạo quá!
145.
Do as I say: Làm theo lời tôi
146.
This is the limit! (No more, please!) Đủ rồi đó!
147.
Explainto me whyAsk for it! Hãy giải thích cho tôi tại sao
148.
In the nick of time: Thật là đúng lúc



×