Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Đồng bằng Sông Cửu Long (bài 35)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 24 trang )



VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG
CỬU LONG
TIẾT 39 - BÀI 35
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.

BẢN ĐỒ
CÁC
VÙNG
KINH TÊ
VÀ VÙNG
KINH TẾ
TRỌNG
ĐIỂM
VIỆT NAM

Bảng diện tích và dân số các vùng kinh tế
Bảng diện tích và dân số các vùng kinh tế
nước ta
nước ta
VÙNG Diện tích
(Km
2)
Dân số (Tr người)
(Naêm 2002)
Trung du,miền núi B.Bộ 100.965 11.5
Đồng bằng sông Hồng 14.806 17.5


Bắc trung bộ 51.513 10.3
Duyên hải nam trung bộ 44.254 8.4
Tây nguyên 54.475 4.4
Đông nam bộ 23.550 10.9
Đồng bằng sông cửu long 39.734 16.7

Đồng bằng sông
Cửu Long có diện
tích 39.734 km
2
Diện tích
Các tỉnh thành.
Qui mô

Đ
ô
n
g

B

c
Vị trí của vùng ĐB SCL.
P
h
í
a

B


c

Các nước thuộc tiểu
vùng sông Mê Công:
-
Việt Nam.
-
Campuchia.
-
Thái Lan.
-
Lào.
-
Myanma.
-
Tỉnh Vân Nam –
Trung Quốc.

THẢO LUẬN
Đặc điểm địa hình, tài ngun
đất .
Đặc điểm Khí hậu, nước.
Sinh vật và Biển đảo.
Khó khăn và giải pháp khắc phục.
NHĨM 1:
NHĨM 2:
NHĨM 3:
NHĨM 4:
Những thuận lợi, khó khăn về mặt điều kiện tự
nhiên và tài ngun thiên nhiên vùng ĐBSCL.


Đặc điểm địa hình của ĐB sông Cửu Long.
- Địa hình khá bằng phẳng, là đồng bằng rộng lớn
nhất nước ta, diện tích rộng gần 4 triệu ha.

×