Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

GA 12 Cb TC Từ Ni-...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.83 KB, 9 trang )

THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC -BD GV: LEÂ-MINH- TOAØN
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tuần 10
LUYỆN TẬP VỀ: Ni-Zn-Sn-Pb
A. MỤC TIÊU:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức :
T/c hóa học và ứng dụng của Ni-Zn-Sn-Pb
- Rèn kỹ năng viết ptpu, giải các loại bài tập về Ni-Zn-Sn-Pb
B. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp – thảo luận – diễn giảng-Hướng dẫn HS giải bài tập
C. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cơ bản:
1)Vị trí trong BTH: Ni-Zn-Sn-Pb
- Ng.tố nào thuộc phân nhóm chính? Nhóm mấy?
Chu kỳ nào?
- Ng.tố nào thuộc phân nhóm phụ? Nhóm mấy? Chu
kỳ nào?
2) So sánh tính khử của các kim loại này với nhôm,
với sắt?( Căn cứ?)
3) Tôn, sắt tây là vật liệu của kim loại nào? Được
mạ(hay tráng) kim loại nào để bảo vệ? Trong không
khí, khi bị ăn mòn thì xảy ra theo loại nào?Kim loại
nào bị ăn mòn?
- Có thể yêu cầu HS viết ptp/ư trình bày cơ chế
- Qua đó nói thêm về ứng dụng của các k.loại.
4) Nêu tính chất hóa học giống và khác nhau giữa
các ng.tố Ni-Zn-Sn-Pb?
- Y/cầu HS viết một số p/ư
II.Hoạt động 2: Bài tập:
1)Viết ptp/ư thực hiện sơ đồ:


ZnS

ZnO

Zn

ZnCl
2


Zn(OH)
2



Na
2
ZnO
2


Zn(OH)
2


ZnO

Na
2
ZnO

2
.
Đánh số trên chuỗi rồi yêu cầu HS chọn chất thích
hợp để hoàn thành các p/ư.( nhận xét về t/c hh của
Zn và h/chất của Zn?)
2) Cho 32g hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
, ZnO t/dụng
đủ với 600ml dd H
2
SO
4
1M. Tính khối lượng muối
1)
Sn, Pb, Nhóm IVA, Chu kỳ 5,6
Ni, Zn .Ni ở nhóm VIIIB, chu kỳ 4. Zn ở nhóm IIB,chu
kỳ 4
2) Dựa vào dãy điện hóa.Tính khử : Pb <Sn < Ni< Fe <
Zn < Al
3) Tôn là vật liệu Fe tráng Zn, sắt tây là vật liệu sắt tráng
Sn.
Đều bị ăn mòn điện hóa( vì đủ cả 3 đk)
Tôn thì sắt bị ăn mòn
Sắt tây thì sắt bị ăn mòn
4) tính chất hh:
- Đều t/d với phi kim(O
2
, S, Cl

2
), (riêng Sn tạo SnO
2
(số
oxh +4, còn lại là + 2))
- Đều t/d với dd axit( riêng Pb p/ư kém do PbCl
2
, PbSO
4

)kể cả axit có tính oxy hóa
- Đều p/ư được với dd muối của km loại hoạt động kém
hơn.
- Với dd kiềm thì chỉ có Zn p/ư
1) Viết từng p/ư
2)
HÓA HỌC 12 CB-TỰ CHỌN
THPT TRNH HOI C -BD GV: LE-MINH- TOAỉN
thu c?(64, 85, 80, 92g)
- Phõn tớch bi toỏn
- Y/c HS vit ptp/

i n s :
- So sỏnh s mol cht trc, sau p/

nH
2
O = nH
2
SO

4


Tớnh c mH
2
O, mH
2
SO
4

Tớnh c m Mui theo pp bo ton khi lng.
(HS tớnh kt qu)
*Cỏch khỏc(phỏt trin):
- T s

n
O
(trong nc) = nH
2
O =
n H
2
SO
4
= nSO
4
2-
= n
O
(trong oxyt)

- Tớnh c m Mui = m kim loi + m SO
4
-
( theo pp
bo ton ng.t)
3) Cho 15,6 g hh gm Zn,Fe, Al tan trong dd HCl
d, sau p/ thy khi lng dd axit tng 14 g. a)Tớnh
s mol axit ó p/?(0,8 mol, 1,6 mol, 0,5mol,1mol)
b) Tớnh khi lng mui thu c?
- H.dn Hs phõn tớch thy c:
- Cú th vit cỏc ptp/ i n s tng quỏt:
- T ú cú th gii theo pp bo ton ng.t hay pp bo
ton khi lng
III.Hot ng 3: Cng c :Y/c hs nhc li ni dung
kin thc c bn ó hc.
- Cỏc ptp/
- S :
Oxyt kim loi + nH
2
SO
4


Mui sunfat + nH
2
O
0,6.1=0,6 mol 0,6 mol
nO(oxyt) = nSO
4
2-

= nH
2
O = 0,6 mol

m
O
= 0,6.16= 9,6g

m Kim loi = 32 9,6
=22,4(g)

mSO
4
2-
= 0,6.96 = 57,6(g)

m mui = m k.loi + m SO
4
2-
= 22,4 + 57,6 = 80(g)
3)
Khi b k.loi vo dd axit, khi lng dd khụng tng
15,6 g m ch tng 14g

chng t ó cú 1,6 g H
2
bay
ra khi dd.

nH

2
= 0,8 mol.
a)
Hh K.loi + 2nHCl

mui clorua + nH
2

1,6 mol

0,8 mol
n
Cl
-
= n
HCl
= 1,6 mol
b) m mui = m k.loi + m
Cl
-
= 15,6 + 1,6. 35,5 = 72,4(g)
Ngy son:
Ngy ging:
Tun 11
LUYN TP CHUNG V: ST- HP CHT- HP KIM ST
HểA HC 12 CB-T CHN
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC -BD GV: LEÂ-MINH- TOAØN
A. MỤC TIÊU:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức :
T/c hóa học, Fe, h/chất, hợp kim của Fe

- Rèn kỹ năng : Viết ptpu, phân biệt, tách chất, giải thích hiện tượng, giải các loại bài tập về Fe, h/chất,
hợp kim Fe
B. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp – thảo luận – diễn giảng-Hướng dẫn HS giải bài tập
C. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cơ bản:
1) Tính chất hh của Fe và h/chất?
- Trong p/ư sắt thể hiện tính chất hóa học gì?
- Fe nhường bao nhiêu e?
- Khi nào nhường 2 e
- Khi nào nhường 3 e?
2) Tính chất hh chủ yếu của h/chất Fe(II)?
3) Tính chất hh chủ yếu của h/chất Fe(III)?
4) Fe có loại hợp kim quan trọng nào?Nguyên liệu
để điều chế? p/pháp?
II.Hoạt động 2: Bài tập:
1) Chọn chất và viết ptp/ư để thực hiện sơ đồ:
Fe(III)
 →
)1(
Fe
 →
)2(
Fe(II)
 →
)3(
Fe(III)

 ←
)4(


 ←
)5(

 ←
)6(
Ví dụ: . Fe(III)
 →
)1(
Fe




. Fe(III)
 ←
)4(
Fe
. Fe(II)
 →
)3(
Fe(III)
. Fe(II)
 ←
)6(
Fe(III)

Hdẫn HS thực hiện viết các ptp/ư.
2) Có hh bột các kim loại: Fe, Cu, Ag. Dùng
những p/ư hh nào để chứng minh trong hh có mặt

các k.loại trên?
P.tích đề: Có k.loại nào trước, sau H trong dãy hđ
hh của k.loại?
Cu, Ag kim loại nào tan trong dd muối của kim
I.
1)
-Tính khử
- 2e hoặc 3 e
- Khi t/d với: pk.yếu(S,I
2
), dd muối(CuSO
4
..)
dd axit không có tính oxy hóa(HCl, H
2
SO
4

loãng..) H
2
O(>570
0
C)
- Khi t/d với : pk mạnh(F
2
, Cl
2, …
) axit1 có tính
oxy hóa(HNO
3

loãng, đ, nóng, H
2
SO
4
đ,nóng)

2) Tính khử
3) Tính oxy hóa
4) Gang và thép
Gang đ/chế từ Sắt oxyt bằng pp nhiệt luyện
Thép đ/chế từ gang, bằng các pp: pp Betxme,
pp Mac-tanh, pp Lò điện.(Oxy hóa các tạp chất
trong gang để loại ra được thép)

. Fe
2
O
3

 →
)1(
Fe
Fe
2
O
3
+ 3CO

2Fe + 3CO
2


. 2Fe + 3Cl
2


2FeCl
3

Hay: Fe + 4HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
. 2FeCl
2
+ Cl
2


2FeCl
3

. 2FeCl
3

+ Cu

2FeCl
2
+ CuCl
2

Fe trước H
Cu, Ag sau H…
Kim loại mạnh hơn tan trong dd muối của l.oại
HÓA HỌC 12 CB-TỰ CHỌN
THPT TRNH HOI C -BD GV: LE-MINH- TOAỉN
loi kia?
Vy cú th dựng dd HCl(H
2
SO
4
loóng), dd AgNO
3

CM( cng dựng nhn bit).
3) Tỏch riờng Fe, Cu, Ag bng cỏc phn ng húa
hc?
Trờn c s bi 2 ó phõn tớch Hd HS lp s
tỏch:
4) Nờu, gii thớch hin tng v vit ptp/ trong
cỏc trng hp sau:
a) Nh dn dn dd KMnO
4
n d vo dd hh A

gm H
2
SO
4
v FeSO
4
?
- Mu ca dd KMnO
4
?
- Mu ca ddA?
- Hin tng?
- Phn ng?
b) Nh dn dd FeSO
4
vo dd hh B gm KMnO
4
v
H
2
SO
4
n d?
-Hin tng?
5) Kh 16g bt oxyt st bng CO nhit
cao.Sau khi p/ kt thỳc, khi lng cht rn gim
4,8g.Xỏc nh cụng thc oxyt st/(FeO; Fr
2
O
3

;
Fe
3
O
4
; hay va l FeOva l Fe
3
O
4
)
- t CTPT Fe
x
O
y
, Vit ptp/
- Cú th dựng s :
- Nhn xột v thnh phn nguyờn t trong cỏc
yu hn Cu tan trong dd AgNO
3
.
- Ngõm hh trong dd HCl, mt phn hh b hũa
tan, cú khớ thoỏt ra l H
2
, chng t cú Fe.Vit
ptp/
- hh cũn li ngõm trong dd AgNO
3,
c dd cú
mu xanh l Cu(NO
3

)
2
(

Cu) v cht rn l
Ag
3)
FeCl
2
(HCl d)(1)
- hh(Cu,Fe,Ag)

ddHCl
lc Cu,Ag(2)
(1) + NaOH d

Fe(OH)
2


(NaCl ,NaOH
d)

lc ly kt ta , em nung ri dựng H
2

kh, c Fe.
(2) hũa tan trong dd AgNO
3
va c Ag v

dd Cu(NO
3
)
2
(3) , lc c Ag v dd(3).
dd Fe(NO
3
)
2
(3) + Fe

Cu(Fe d) + HCl

Fe tan ht
cũn li Cu
-Vit y cỏc ptp/
4)
a)
Lỳc u mu tớm

nht dn

khụng mu

dd li xut hin mu tớm.
- Mu tớm nht dn n khụng mu l do p/
chuyn Mn
+7



Mn
2+
10FeSO
4
+2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4


5Fe
2
(SO
4
)
3

+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ 8H
2
O.
. Xut hin mu tớm tr li l do KMnO
4

d.
b)
-Mu tớm nht dn n mt mu,
- p/ng nh trờn
5)
Fe
x
O
y
+ yCO

x Fe + yCO
2

Oxyt st + nCO

x Fe + nCO
2

HểA HC 12 CB-T CHN
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC -BD GV: LEÂ-MINH- TOAØN
chất?
- Ng.tử Oxy trong oxyt?

Khối lượng chất rắn giảm là gì?
mO=?

nO=?
mFe=?


nFe =?
Tỷ lệ mol?CTPT?
6) Nung một mẫu thép có khối lượng 10 g trong
khí oxy dư, người ta thu được 0,196 lít khí CO
2
(ở
O
0
C, 0,8 atm).Hãy xác định thành phần của C
trong thép?
- Ptp/ư? C trong thép bị đốt cháy?

-VCO
2
=? nCO
2
(đkc)=?
-

mC

%C
III.Hoạt động 3: Củng cố
Y/c Hs nhắc lại một số t/chất của Fe và h/chất của
Fe, đ/chế hợp kim.
Ng.tử O(oxyt) chuyển vào CO
2

-Khối lượng chất rắn giảm = m oxy đã tách ra
= 4,8g


nO(oxyt) = 4,8/16= 0,3 (mol)
- Khối lượng Fe(oxyt) = 16-4,8 =11,2(g)
-

nFe = 11,2/56= 0,2(mol)

n
Fe
: n
O
= 0,2 : 0,3 =2 : 3

Fe
2
O
3
6)
C + O
2


CO
2

nCO
2
=
TR
VP

.
.
=
273.082,0
196,0.8,0
= 0,007(mol)

nC = nCO
2
= 0,007 mol

%C =
100.
10
12.007,0
= 0,84(%)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tuần 12
LUYỆN TẬP CHUNG VỀ: Cr-Cu-Ni-Zn-Sn-Pb
A. MỤC TIÊU:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức :
HÓA HỌC 12 CB-TỰ CHỌN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×