Onthionline.net
Câu 1: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 2: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
2+
Câu 3: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K . Cô cạn dung dịch thu được khối
lượng muối khan là:
A. 57,15 g
B. 45,8 g
C. 26,3 g
D. 53,6 g
Câu 4: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ca2+, NH4+, Cl-, OHB. Cu2+, Al3+, OH-, NO3+
2+
3C. Ag , Ba , Br , PO4
D. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3Câu 5: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3
B.HNO3, MgCO3, HF
C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
D. NaCl. H2S,
(NH4)2SO4
Câu 6: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,010
D. 0,030
Câu 7: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH
của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Câu 8: Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:
A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng
B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ
C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung
tính.
Câu 9: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit?
A. CH3COONa
B. ZnCl2
C. KCl
D. Na2SO3
Câu 10: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những
dung dịch có pH > 7 là
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
Câu 11: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3
B. CuCl2 + AgNO3
C. KOH + CaCO3
D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Câu 1 2 : Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 13: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ.
Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A. KOH và K 2SO 4
B. KOH và FeCl3
C. K 2 CO3 và Ba(NO3 ) 2
D.
Na 2 CO3 và KNO3
Câu 14: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm
có kết tủa là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 15: Cần bao nhiêu g NaOH rắn hòa tan trong 200ml dd HCl có pH = 3 để thu được dd mới có pH = 11?
A. 0,016g
B. 0,032g
C. 0,008g
D. 0,064g
Câu 16: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M.
pH của dung dịch thu được: A. 10
B. 12
C. 11
D. 13
Câu 17: Cho các phản ứng hóa học sau:
Onthionline.net
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2
(4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
Câu 18: DD A chứa 2 axit H2SO4 (chưa biết CM) và HCl 0,2 M. DD B chứa 2 bazơ NaOH 0,5 M và Ba(OH)2
0,25M. Biết 100ml dd A trung hoà 120 ml dd B. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là:
A. 1 M
B. 0,5 M
C. 0,75 M
D. 0,25 M
Câu 19: Khi cho 0,2 lít dung dịch KOH có pH = 13 vào 0,3 lít dung dịch CuSO4 thu được kết tủa, dung dịch
sau phản ứng có pH = 12. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu và khối lượng kết tủa là:
A. 0,033 M và 0,98 g B. 0,25 M và 7,35 g
C. 0,025 M và 0,735 g
D. 0,067 M và 1,96 g
Câu 20: Đổ 300 ml dung dịch KOH dư vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M, cô cạn dd sau phản ứng thu được 23
gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dd KOH bằng:
A. 1M
B. 0,66 M
C. 2M
D. 1,5 M
Câu 21: Cho dung dịch H2SO4.Nhỏ vào đó vài giọt phenolphtalein.Sau đó thêm Ba(OH)2 đến dư vào dung
dịch.Màu sắc của dung dịch
A. Tím → đỏ
B. Đỏ → tím
C. không màu → hồng
D. Hồng →không màu
Câu 22: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 23: Cần trộn dung dịch A có pH=3 với dung dịch B có pH=12 theo tỷ lệ thể tích là bao nhiêu. Để được
dung dịch C có pH=10?
A.VA=4VB B .VA=9VB C.VB=9VA D.VA=VB
Câu 24:Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có bọt khí thoát ra ngay .
C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra.
D. Có chất kết tủa màu trắng.
Câu 25: Có 4 dung dịch riêng biệt: Na 2SO 4 , Na 2CO3 , BaCl 2 , NaNO3 . Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì có
thể nhận biết bao nhiêu chất?
A. 1 chất
B. 4 chất
C. 3 chất
D. 2 chất
Câu 26:Dung dịch HCl có pH =3.Pha loãng dung dịch bằng cách thêm vào 90ml nước cất thì dung dịch mới có
pH=4.Tính thể tích dung dịch trước khi pha loãng.
A. 10ml
B. 910ml
C. 100ml
D. Kết quả khác
Câu 27:Trộn 400ml dung dịch HCl 0,05M và H2SO4 0,025M với 600ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được m
gam kết tủa và 1000ml dung dịch có pH=12.Tìm m?
A. 2,33
B. 3.495
C. 4,60
D. 6,99
8:
Câu 2 Dung dịch nào làm quỳ tím hóa hồng ?
A Na2S
B MgSO4
C K2SO4
D CH3COONH4
Câu 29: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO
C. FeS, BaSO4, KOH
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
Câu 30: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,940
B. 1,182
C. 2,364
D. 1,970.
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp 11A1
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Bôi đen bằng bút chì vào ô đúng
Onthionline.net