TRƯỜNG THPT-TVT MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP ƠN TẬP HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010-2011
TỔ HĨA HỌC MƠN HĨA HỌC 11
A-U CẦU KIẾN THỨC (Chương 1, 2, 3 SGK Hóa Học 11CB)
B-CÁC DẠNG BÀI TẬP MẪU
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ở nhiệt độ cao nitơ có thể tác dụng được với kim loại hoạt động (1), với hiđro (2), với oxi (3). Trong các
phản ứng vừa nêu, phản ứng mà nitơ thể hiện tính khử là
A.(1) và (2) ; B.(2) và (3); C.(2) ; D.(3)
Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng minh được NH
3
là một chất khử?
A. NH
3
+ HCl
→ NH
4
Cl; B. 2NH
3
+ 3CuO
→
to
3Cu + N
2
+ 3H
2
O ;
C. 2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
; D. NH
3
+ H
2
O
↔
NH
4
+
+ OH
-
.
Câu 3: Cho các chất lỏng sau: NaCl, H
2
SO
4
, C
2
H
5
OH, C
3
H
5
(OH)
3
, KOH. Số chất điện li là
A.3 B.2 C.4 D.5
Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm 3 chất: NaCl, NH
4
Cl , MgCl
2
. Người ta có thể dùng chất nào sau đây để tách 3 chất ra
khỏi hỗn hợp:
A.AgNO
3
; B.HCl ; C.NaOH và HCl ; D.AgNO
3
và NaOH
Câu 5: Sản phẩm khí thốt ra khi cho dung dịch HNO
3
lỗng phản ứng với kim loại đứng sau hidro là
A. NO B. NO
2
C. N
2
D. NH
4
NO
3
Câu 6: Nhóm kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO
3
đặc, nguội?
A.Au và Mg B. Al và Cu C. Cu và Ag D. Fe và Ag
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: N
2
X NO Y HNO
3
. Vậy X và Y lần lượt là
A.NH
3
và NO
2
; B.NH
3
và CuO ; C.CuO và H
2
O ; D.CuO và NO
2
Câu 8: Cho các chất sau: dd NaOH, HCl, dd AlCl
3
, H
2
SO
4
, Cl
2
. Số lượng chất phản ứng được với NH
3
là
A.5 ; B.4 ; C.3 ; D.2
Câu 9: Dung dòch HF có chứa những phần tử nào (không kể nước)?
A. H
+
, HF B. H
+
, F
-
C. HF,H
+
, F
-
D. HF, F
-
.
Câu 10: Cho các chất sau: Ca(NO
3
)
2
, MgSO
4
, HCl, BaCl
2
, K
2
CO
3
. Có bao nhiêu cặp chất phản ứng được với nhau
mà sản phẩm có tạo ra chất kết tủa?
A.5 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4
Câu 11: Khi nhiệt phân muối amoni nitrat thu được
A.NH
3
và H
2
O ; B.N
2
và H
2
O ; C.N
2
O và H
2
O ; D.NO
2
và H
2
O
Câu 12: Cho phản ứng: Cu + HNO
3
đặc Cu(NO
3
)
2
+ X + H
2
O. Vậy X là
A.NO ; B. NO
2
; C.N
2
O ; D.N
2
Câu 13: Các muối nitrat nào sau đây khi bị nhiệt phân đều phân hủy tạo ra sản phẩm là : oxit kim loại+NO
2
+O
2
?
A.Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
B.KNO
3
, NaNO
3
, Hg(NO
3
)
2
C.KNO
3
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D.AgNO
3
, Hg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
Câu 14: Khi cho Cu vào HNO
3
đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
A.Khí màu nâu đỏ thốt ra, dd chuyển sang màu xanh
B.Khí màu nâu đỏ thốt ra, dd khơng màu
C.Khí khơng màu thốt ra, dd chuyển sang màu xanh
D.Khí khơng màu thốt ra, dd khơng màu.
Câu 15: Dung dịch điện li dẫn được điện là do sự di chuyển của
A.anion B.các cation C.phân tử hòa tan D. cả A và B
Câu 16: Axit nitrit đặc, nguội khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A.Al ; B.Cu ; C. Ag ; D.Mg
Câu 17: Cặp cơng thức của liti nitrua và nhơm nitrua là
Bài tập ơn tập HK1 – Hóa Học 11 Trang 1
A. LiN
3
và Al
3
N B. Li
3
N và AlN C. Li
2
N
3
và Al
2
N
3
D. Li
3
N
2
và Al
3
N
2
Câu 18: Có bốn chất lỏng khơng màu, đựng riêng biệt trong bốn lọ khơng có nhãn: NaCl, Na
2
SO
4
, NH
4
Cl,
(NH
4
)
2
SO
4
. Hóa chất dùng để nhận biết bốn chất lỏng trên là
A.quỳ tím B.dd Ba(OH)
2
C.dd NaOH D.AgNO
3
Câu 19: Hòa tan 7,45g KCl vào nước vừa đủ 500ml dd. Nồng độ mol/l của ion K
+
trong dd là
A.1,0M B.2,0M C.0,2M D.0,5M
Câu 20: Thành phần của dung dịch NH
3
gồm
A. NH
3
, H
2
O B. NH
4
+
, OH
-
C. NH
3
, NH
4
+
, OH
-
D. NH
4
+
, OH
-
, NH
3
, H
2
O
Câu 21: Phương trình hóa học nào sau đây NH
3
khơng thể hiện tính khử ?
A. 4NH
3
+ 5 O
2
→
0
t
2NO + 6H
2
O B. NH
3
+ HCl → NH
4
Cl
C. 2NH
3
+ 2Cl
2
→
0
t
6HCl + N
2
D. 2NH
3
+ 3CuO → 2Cu + 3H
2
O + N
2
Câu 22: Dãy mà tất cả các chất đều khơng dẫn điện là
A.NaOH, HCl, CH
3
COOH ; B. NaCl, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
C.H
2
SO
4
, H
2
S, AlCl
3
; D. C
2
H
5
OH, glixerol, saccarozơ
Câu 23: Một dd có thể chứa đồng thời các ion trong dãy nào sau đây?
A.Na
+
, Ca
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
; B. Ag
+
, Na
+
, Cl
-
, H
+
C.K
+
, SO
4
2-
, H
+
,Ca
2+
; D. K
+
, OH
-
, Cl
-
, Na
+
Câu 24: Cho dd KOH đến dư vào 100 ml dd (NH
4
)
2
SO
4
1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thốt ra là
A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 0,112 lit D. 4,48 lit
Câu 25: Nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
thu được các chất nào sau đây?
A. Cu, O
2
, N
2
B. Cu, NO
2
, O
2
C. CuO, NO
2
, O
2
D. CuO,NO, O
2
Câu 26: Phản ứng hóa học mà nitơ thể hiện tính khử là
A.3Mg + N
2
→
to
Mg
3
N
2
B.N
2
+ O
2
←
to
2NO
C.2Al + N
2
→
to
2AlN D.N
2
+ 3H
2
←
to
2NH
3
Câu 27: Muối amoni khi bị nhiệt phân sinh ra N
2
là
A.NH
4
NO
2
B.NH
4
Cl C.NH
4
NO
3
D.(NH
4
)
2
CO
3
Câu 28: Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A.O
2
B.Cl
2
C.Ca D.S
Câu 29: Hóa chất để phân biệt 3 dung dịch: Na
3
PO
4
, NaCl, NaNO
3
là
A. AgNO
3
B. NaCl C. NaOH D. BaCl
2
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: X NO Y HNO
3
. Vậy X và Y lần lượt là
A.NH
3
và NO
2
; B.NH
3
và CuO ; C.CuO và H
2
O ; D.CuO và NO
2
Câu 31: Chọn phương án đúng
Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tố nitơ là
A. 2s
2
2p
5
B. 2s
2
2p
2
C. 2s
2
2p
3
D. 2s
2
2p
4
Câu 32: Trong dãy các ion sau , dãy nào gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dòch?
A.K
+
,
Zn
2+
, Cl
-
, NO
3
-
B.Ag
+
, Al
3+
, CO
3
2-
, PO
4
3-
C.Ba
2+
, Cl
-
, Na
+
, SO
4
2-
D.NH
4
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
, Ca
2+
.
Câu 33: Cho các muối sau: NaCl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaHCO
3
, NaH
2
PO
4
, CH
3
COONa. Số lượng muối axit là
A.1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4
Câu 34: Khi nhiệt phân KNO
3
thu được các chất
A.KNO
2
và O
2
B.KNO
2
; O
2
; NO
2
C. KNO
2
; NO
2
D. KNO
2
; O
2
; N
2
Câu 35: Chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH
4
+
) chất đó có thể là
A.axit ; B. bazơ ; C. muối ; D. bazơ hoặc muối
Câu 36: Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra?
A.CO
2
+ 2C
→
to
2CO B.3C + 2Al
2
O
3
→
to
4Al + 3CO
2
C.Si + 2NaOH + H
2
O
→
to
Na
2
SiO
3
+ 2H
2
D.SiO
2
+ 2Mg
→
to
Si + 2MgO
Câu 37: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A.SiO
2
B.SiH
4
C.Mg
2
Si D.Al
4
Si
3
Câu 38: Các dung dòch sau đây có cùng nồng độ 0,1M, dung dòch nào dẫn điện kém nhất ?
A. HF B. HCl C.HI D.HBr.
Bài tập ơn tập HK1 – Hóa Học 11 Trang 2
Câu 39: Một dd có [OH
-
] = 0,01x10
-5
M. Môi trường của dd này là
A.axit ; B. bazơ ; C. trung tính ; D. không xác định
Câu 40: Tìm phương trình điện li
A. Ba(OH)
2
Ba
2+
+ 2OH
-
; B. CaCO
3
CaO + CO
2
C. 2NaCl 2Na
+
+ Cl
2
; D. Ba
2+
+ CO
3
2-
BaCO
3
Câu 41: Đối với axit mạnh HCl 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau
đây là đúng?
A.[H
+
] < [Cl
-
] ; B. [H
+
] = 0,10M ; C.[H
+
] > [Cl
-
] ; D. [H
+]
< 0,10M
Câu 42: Hai chất nào sau đây phản ứng với nhau có phương trình ion rút gọn là Fe
2+
+ S
2-
FeS
A.FeCl
2
+ H
2
S ; B. FeSO
4
+ H
2
S ; C. Fe + S ; D. FeCl
2
+ Na
2
S
Câu 43: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành
A.chất kết tủa B.chất điện li yếu C.chất khí D.cả A, B, C đều đúng
Câu 44: Cho dd KOH đến dư vào 100 ml dd (NH
4
)
2
SO
4
1M, đun nóng nhẹ, thể tích khí thoát ra (đktc) là
A.22,4 lit B.1,12 lit C.4,48 lit D.3,36 lit
Câu 45: Trộn lẫn hai dd Na
2
SO
4
với BaCl
2
theo tỉ lệ mol 1:2 thu được kết tủa và dd D. Trong dd D có các ion
A.Na
+
, Cl
-
; B. Na
+
, Cl
-
, Ba
2+
; C. Ba
2+
, SO
4
2-
; D.Na
+
, SO
4
2-
, Ba
2+
, Cl
-
Câu 46: Hòa tan 7,45g KCl vào nước vừa đủ 500ml dd. Nồng độ mol ion K
+
trong dd là
A.1,0M ; B. 2,0M ; C. 0,2M ; D. 0,5M
Câu 47: Khí nitơ có thể tạo thành trong pu hóa học nào sau đây?
A.Đốt cháy khí NH
3
trong oxi(có xt là platin); B.Nhiệt phân NH
4
NO
2
C.Nhiệt phân NH
4
NO
3
; D.Nhiệt phân AgNO
3
Câu 48: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dd kiềm, vì khi đó
A.thóat ra một chất khí màu lục nhạt
B.thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh quỳ tím ẩm
C.thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh quỳ tím ẩm
D.thoát ra một chất khí không màu, không mùi
Câu 49: Cho các dd sau đựng trong các lọ riêng biệt: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
SO
4
. Có thể phân biệt từng dd chỉ bằng
thuốc thử là
A.quỳ tím B.dd NaOH C.dd AgNO
3
D.dd Ba(OH)
2
Câu 50: Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit nitric đặc nguội?
A.Mg B.Ag C.Cu D.Al
Câu 51: Khi đun nóng giữa cặp dd chất nào sau đây sẽ tạo ra khí amoniac?
A.Ca(OH)
2
và NH
4
NO
3
B.NH
4
Cl và AgNO
3
C.NH
4
NO
3
và NaCl D.(NH
4
)
2
SO
4
và BaCl
2
Câu 52: Cho dd NaOH đến dư vào 200 ml dd (NH
4
)
2
SO
4
, sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lit (đktc) khí
amoniac. Nồng độ mol/l của (NH
4
)
2
SO
4
trong dd ban đầu là
A.0,5M B.1M C.2M D.1,5M
Câu 53: Cho sơ đồ: NH
4
NO
2
→
X
→
Y
→
Z
→
HNO
3
. Vậy X, Y, Z lần lượt là
A.NH
3
, NO, NO
2
B.N
2
, NH
3
, NO C.N
2
, NO, NO
2
D.NH
4
NO
3
, NO, NO
2
Câu 54: Theo thuyết A-rê-ni-ut, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra
A.anion gốc axit B.anion OH
-
C.cation kim loại D.cation H
+
Câu 55: Đối với dd axit mạnh HCl 0,2M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau
đây là đúng?
A.[H
+
] > [Cl
-
] B.[H
+
] < [Cl
-
] C.[H
+
] = 0,2M D.[H
+
] < 0,2M
Bài tập ôn tập HK1 – Hóa Học 11 Trang 3
Câu 56: Thêm 0,25 mol NaOH vào dd chứa 0,1mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng trong dd có các muối
A.NaH
2
PO
4
, Na
3
PO
4
B.NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
C.Na
2
HPO
4
, Na
3
PO
4
D.Na
2
HPO
4
Câu 57: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dd?
A.natri hiđrophotphat và natrihiđroxit B.axit nitric và đồng (II) nitrat
C.bari hiđroxit và axit photphoric D.nhôm clorua và amoniac
Câu 58: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO
3
tác dụng với kim loại?
A.NO B.N
2
O
5
C.NO
2
D.NH
4
NO
3
Câu 59: Kết luận nào sau đây không đúng?
A.Môi trường axit thì pH < 7 B.Môi trường kiềm thì pH > 7
C.Môi trường trung tính thì pH = 7 D.[H
+
] = 1,0.10
pH
M
Câu 60: pH của dd HCl 0,001M là
A.1 B.4 C.2 D.3
Câu 61: Một dd không thể chứa đồng thời các ion
A.Ba
2+
,OH
-
,Na
+
,SO
4
2-
B.OH
-
, Na
+
, SO
4
2-
,K
+
C.Na
+
, SO
4
2-
,K
+
,Cl
-
D. SO
4
2-
,K
+
,Cl
-
,Fe
2+
Câu 62: Trong các công thức sau đây, chọn công thức hóa đúng của magie photphua
A.Mg
3
(PO
4
)
2
B.Mg(PO
3
)
2
C.Mg
3
P
2
D.Mg
2
P
3
Câu 63: Axit photphoric và axit nitric cùng có pư với nhóm các chất nào sau đây?
A.CaO, dd KOH, Ag, NH
3
B.Na
2
O, dd KOH, dd Na
2
CO
3
, NH
3
C.dd NaCl, dd NaOH, dd K
2
CO
3
, NH
3
D.Cu, dd KOH, dd Na
2
CO
3
, NH
3
Câu 64: Các loại phân bón hóa học đều có chứa
A.các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
B.nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác
C.nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác
D.nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.
Câu 65: Cho phản ứng hóa học sau: FeO + HNO
3
→
M + NO + H
2
O . Chất M là
A.Fe(NO
3
)
2
B.Fe(NO
3
)
3
C.Fe
2
O
3
D.Fe
3
O
4
Câu 66: Trong hợp chất hóa học, nitơ thường có số oxi hóa
A.-4; +1; +2; +3; +4 B. +1; +2; +3; +4; +5 C. -3;+1; +2; +3; +4; +5 D.-3;0; +1; +2; +3; +4; +5
Câu 67: Cho sơ đồ phản ứng Mg + HNO
3 loãng
→
X + Y + Z. Biết Y + NaOH tạo ra khí mùi khai. Vậy X, Y, Z lần
lượt là
A.Mg(NO
3
)
2
; NO
2
; H
2
O B. Mg(NO
3
)
2
; NH
4
NO
3
; H
2
O
C. Mg(NO
3
)
2
; N
2
; H
2
O D. Mg(NO
3
)
2
; NO; H
2
O
Câu 68: Cho dd chứa 13,72g H
3
PO
4
vào dd chứa 19,6g NaOH. Muối tạo thành là
A.Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
B. Na
2
HPO
4
C. Na
3
PO
4
D.NaH
2
PO
4
Câu 69: Hãy chọn phát biểu sai.
A. Môi trường axit [H
+
] < 1,0x10
-7
M
B. Môi trường kiềm là môi trường mà trong đó [H
+
] < [OH
-
]
C.Môi trường trung tính [H
+
] = 1,0x10
-7
M
D.pH = 7 thì phenolphtalein không màu
Câu 70: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của
Bài tập ôn tập HK1 – Hóa Học 11 Trang 4
A.K
2
O B.K
+
C.KCl D.KNO
3
Câu 71: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân muối bạc nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
A.7 ; B.2 ; C.5 ; D.6
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết các phương trình hóa học chứng minh kẽm hiđroxit là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 2: Viết phương trình phân tử và phương trình ion đầy đủ của những phản ứng có phương trình ion thu gọn
như sau:
a. CuO + 2H
+
→
2+
Cu + H
2
O
b.
+ -
H + OH → H
2
O
c. Zn(OH)
2
+ 2
-
OH →
2-
2
ZnO
+ 2H
2
O
d. ZnO +
+
2H
→
2+
Zn
+ H
2
O
e.
3+ -
Fe + 3OH → Fe(OH)
3
Câu 3 :Một dd HCl có pH = 3 (dd A).
a)Tính nồng độ mol/l của các ion H
+
và OH
-
trong dd A
b)Cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 0,05M để trung hòa hết 500ml dd A.
Câu 4: Viết pthh của các phản ứng giữa HNO
3
với : CaCO
3
; Fe(OH)
2
Câu 5: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết hai dd sau:
a)(NH
4
)
2
SO
4
và NaNO
3
b) )(NH
4
)
2
SO
4
và Na
2
SO
4
c)NH
4
Cl và NaCl
Câu 6: Cho dd NaOH dư vào 100 ml dd NH
4
NO
3
0,5M. Tính thể tích khí thốt ra (đktc).
Câu 7: Viết phương trình phân tử và phương trình ion đầy đủ, thu gọn của những phản ứng xảy ra trong dung
dòch theo các sơ đồ sau đây:
a. MgCl
2
+ ? → MgCO
3
+ ?
b. NaOH + ? → Fe(OH)
3
+ ?
c. ? + H
2
SO
4
→ ? + CO
2
+ H
2
O
d. BaCl
2
+ ? → ? + BaSO
4
Câu 8: Viết phương trình hóa học chứng minh rằng
a)Cacbon và Photpho thể hiện tính khử
b)Cacbon và Photpho thể hiện tính oxi hóa
Câu 9: Khi cho 10g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội (dư), sinh ra 4,48 lit khí duy nhất là
NO
2
(đktc). Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 10: Axit nitric là một axit mạnh tác dụng được với kẽm oxit, nhơm hiđroxit và muối natricacbonat. Đồng thời
axit nitric oxi hóa được Cu và sắt (II) oxit sau phản ứng giải phóng khí NO. Viết các pthh minh họa cho các tính
chất trên.
Câu 11: Một dung dịch có [H
+
] = 0,010M. Tính [OH
-
] và pH của dung dịch. Mơi trường của dung dịch này
là axit, trung tính hay kiềm? Hãy cho biết màu của quỳ tím trong dung dịch này.
Câu 12: Hòa tan hồn tồn 25,6g hỗn hợp Cu và CuO trong dd HNO
3
đặc, sau phản ứng thấy sinh ra 6,72 lit khí
NO
2
(đktc).
a.Tính khối lượng của Cu và CuO trong hỗn hợp ban đầu.
b.Tính khối lượng muối có trong dd sau phản ứng.
Câu 13: Viết phương trình dạng phân tử và ion của các phản ứng sau:
a) Ag
+
+ Cl
-
AgCl
b) Al
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2
c)CaCO
3
+ HCl
d)FeS + HCl
e)FeSO
4
+ NaOH
Bài tập ơn tập HK1 – Hóa Học 11 Trang 5