Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

50 cau de thi trac nghiem hoa hoc 12 hay 94878

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.79 KB, 3 trang )

onthionline.net
ĐỀ THI THU ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC
1. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
2. Cho V lit hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thu được 25,2 gam
hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl 2 có trong V lit hỗn hợp khí A là:
A. 0,20
B. 0,25.
C. 0,30.
D. 0,15.
3. Ba nguyên tử có các electron trên các lớp electron lần lượt là: X (2, 8, 5); Y (2, 8, 6); Z (2, 8, 7). Dãy nào được xếp theo thứ
tự giảm dần tính axit?
A. H3XO4>H2YO4>HZO4
B. HZO4>H2YO4>H3XO4
C. H2YO4>HZO4>H3XO4
D. H2ZO4>H2YO4>HXO4
4. Thể tích dung dịch Ba(OH) 2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 và HCl có pH = 1 để thu được dung
dịch có pH =2 là
A. 0,336 lit.
B. 0,224 lit.
C. 0,448 lit.
D. 0,15 lit.
5. Cho các phát biểu sau:
1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.
4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.
5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, phản ứng dừng lại. Các phát biểu sai là


A. 3,4.
B. 2,3.
C. 4,5
D. 3,5.
6. Hòa tan hết 3,84 gam Cu trong 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau phản ứng thu được khí NO
duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là?
A. 9,88 gam.
B. 10,00 gam.
C. 1,88 gam.
D. 8,00 gam.
7. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất
tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng:
A. X5Y2
B. X2Y5
C. X3Y2
D. X2Y3
8. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,4M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 thu được m gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, sau đó sục khí
CO2 đến dư vào lại có m gam kết tủa nữa. Nồng độ mol của dung dịch AlCl 3 là
A. 0,4M
B. 0,2M
C. 0,8M
D. 1,2M
9. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH) 3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng
với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hoá - khử là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
10. Dung dịch A chứa 0,04 mol Fe(NO 3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là (biết phản ứng
chỉ tạo khí NO)

A. 12,16 gam.
B. 6,4 gam.
C. 12,8 gam.
D. 11,52 gam.


11. Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO 3 (đặc, nóng)
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO 3)2 →
t 0 , Ni
e) HCHO + H2 
f) Cl2 + Ca(OH)2 →


g) C2H4 + Br2
h) glixerol + Cu(OH) 2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, b, d, e, g, h.
B. a, b, c, d, e, g.
C. a, b, d, e, f, g.
D. a, b, c, d, e, h.
12. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: Al + HNO 3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O.
Với tỉ lệ mol giữa N2 và N2O = 2:3. Hệ số cân bằng tối giản của HNO 3 là
A. 24
B. 22
C. 142
D. 162
13. Cho hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Zn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 1M và AgNO3 3M. Khối lượng
dung dịch giảm là

A. 47,8 gam.
B. 21,1 gam.
C. 53,4 gam.
D. 42,2 gam.
14. Hiđro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại hai đồng vị là 11H và 12H. Số nguyên tử của
đồng vị 12H trong 1ml nước là
A. 5,33.1020.
B. 4,53.1020.
C. 5,35.1020.
D. 4,55.1020.
15. Hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic. Cho 14,52 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,024 lít H 2 (đktc).
Thêm H2SO4 đặc vào hỗn hợp X và đun nóng thu được 8,80 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75,36%.
B. 80,00%.
C. 83,33%.
D. 66,67%.
16. Ion NO3− oxi hoá được Zn trong dung dịch kiềm (OH −) tạo NH3, ZnO22− và H2O. Hòa tan hết 6,5 gam Zn vào 200 ml dung
dịch hỗn hợp gồm KNO3 0,1M và NaOH 1,0M. Kết thúc phản ứng, thu được V lít hỗn hợp khí (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 0,448.
B. 0,784.
C. 0,896.
D. 1,120.
17. Cho phương trình ion sau: Al + NO 3− + OH− + H2O → AlO2− + NH3


onthionline.net
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là:
A. 19.
B. 29.
C. 18.

D. 28.
18. Một hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O có ít hơn 3 nguyên tử oxi, có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng hết với Na
thấy số mol H2 sinh ra bằng số mol X tham gia phản ứng. X không tác dụng với NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
19. Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thủy tinh bằng thạch anh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán.
Sau một thời gian ngừng chiếu sáng, thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và lượng clo đã giảm xuống
còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 88,25%.
B. 30,75%.
C. 81,25%.
D. 66,25%.
20. Cho các dung dịch sau: Anilin, natri phenolat, natri axetat, metylamin. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
21. Cho các chất sau: Clobenzen, axit oxalic, phenyl axetat, glyxin, benzyl clorua. Số chất có thể tác dụng với NaOH (trong
điều kiện thích hợp) theo tỉ lệ mol n X : nNaOH = 1 : 2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
22. Cho 18,4 gam hỗn hợp Y gồm ancol metylic, ancol anlylic và etilen glicol tác dụng với Na kim loại (dư) thu được V lít khí
H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu được 30,8 gam CO 2 và 18,0 gam H2O. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48

D. 5,60
23. X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O có 32,43% C (về khối lượng), phân tử khối của X bằng 74. Cho sơ đồ phản ứng: X
H2
+

→ Y. Công thức phân tử của Y là
A. C2H2O3
B. C 2H4O3
C. C2H6O3
D. C2H4O2
24. Ngâm một thanh sắt trong dung dịch Fe 2(SO4)3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y có khối lượng
tăng 5,6 gam so với dung dịch Fe 2(SO4)3 ban đầu. Số mol KMnO4 trong H2SO4 loãng, dư phản ứng hết với dung dịch Y là:
A. 0,04.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,07.
25. Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng CuO, t 0. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44
gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 36,72 gam Ag. Hai ancol là:
A. CH3OH và C2H5CH2OH.
B. C2H5OH và C2H5CH2OH.
C. CH3OH và C2H5OH. D. C2H5OH và C3H7CH2OH
26. Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn hợp X vào H 2O (dư), đun nóng. Sau
phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường:
A. lưỡng tính.
B. Trung tính.
C. Axit.
D. Bazơ.
27. Trong các công thức sau đây, công thức nào của chất béo:
A. C3H5(OCOC17H33)3
B. C3H5(OCOC4H9)3

C. (C3H5 OOC)3C15H31
D. C3H5(COOC17H35)3
28. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl
benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m-crezol, số chất phản ứng được với dung
dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehitfomic, axit propionic, etyl axetat, glucozơ, ancol anlylic và isobutilen, rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M. Sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa và dung dịch X,
đun nóng dung dịch X lại thu được kết tủa. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như thế
nào?
A. Tăng 7,92 gam
B. Giảm 7,38 gam
C. Tăng 0,5 gam
D. Giảm 7,74 gam
30. Hấp thụ hết 4,48 lít buta-1,3-đien (đktc) vào 250 ml dung dịch Br2 1M, ở điều kiện thích hợp đến khi brom mất màu hoàn
toàn thu được hỗn hợp lỏng X (chỉ chứa dẫn xuất brom), trong đó khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản
phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là
A. 16,05g
B. 12,84g
C. 1,605g
D. 6,42g
31. Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40 0 (d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna. Biết hiệu suất phản ứng
cả quá trình là 75%?
A. 14,087 kg
B. 15,06 kg
C. 18,783 kg
D. 28,174 kg

32. Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học:
A. Cho anilin từ từ vào dung dịch HCl dư thấy anilin tan dần tạo dung dịch đồng nhất
B. Sục khí etilen vào dung dịch brom thấy dung dịch brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất
C. Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natriphenolat thấy dung dịch bị vẫn đục
D. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch propylamin thấy giấy quì tím hóa xanh
33. Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch Z (giả thiết NO là sản phẩm
khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Z thu được (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. (m + 8) gam.
B. (m + 31) gam.
C. (m + 16) gam.
D. (m + 4) gam.
34. Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s 22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Số
nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là


onthionline.net
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
35. Chất X có công thức phân tử C xHyOz. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và
có sơ đồ chuyển
+ O2 hóa sau:
+ NaOH
+ NaOH
→ Y → ankan đơn giản nhất.
Z → T
o
to trăm theo khối lượng của cacbon

CaO, ttrong
Thành phần xt,
phần
X là
A. 40,00%.
B. 55,81%.
C. 48,65%.
D. 54,55%.
36. Hoà tan m gam Al trong dung dịch HNO 3 loãng, dư, thu được dung dịch X và 1,344 lít hỗn hợp Y (đktc) gồm N 2 và N2O.
Tỉ khối của Y so với hiđro là 18. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đktc) làm xanh quỳ
tím ẩm. Giá trị của m là
A. 4,86.
B. 6,75.
C. 8,10.
D. 7,02.
37. Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong NaOH (dư) đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,2 gam một muối natri của
axit béo. Tên của X là
A. tristearin.
B. triolein.
C. tripanmitin.
D. trilinolein.
38. Cho 16,4 gam hỗn hợp các kim loại Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có
không khí), thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H 2 (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH (trong điều kiện
có không khí) được m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 31,7.
B. 19,3.
C. 21,0.
D. 17,6.
39. Cho Fe3O4 vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: KMnO 4, Cl2, NaOH,
CuSO4, Cu, KNO3, KI, dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất?

A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
40. Oxi hoá hoàn toàn 11,2 lít SO 2 (đktc) bằng không khí ở nhiệt độ cao, có chất xúc tác. Hoà tan toàn bộ sản phẩm vào 210
gam dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % về khối lượng của H 2SO4 trong
dung dịch X là:
A. 16%.
B. 24%.
C. 28%.
D. 32%.
41. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X, Y mạch hở có cùng chức hoá học. Khi đốt cháy hoàn toàn 21,8 gam hỗn hợp E thu
được 24,64 lít CO2 (đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho 21,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 12 gam
ancol đơn chức và m gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Giá trị của m là
A. 17,8.
B. 18,8.
C. 15,8.
D. 21,8.
42. Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp. Hoà tan
hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng
hỗn hợp ban đầu?
A. 1,588 lần.
B. 1,788 lần.
C. 1,688 lần.
D. 1,488 lần.
43. Cho các nhận xét sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ nitron; tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
(4) Nitro benzen phản ứng với HNO 3 đặc (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành m-đinitrobenzen.
(5) Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin. Số nhận xét đúng là:

A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
44. X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia phản ứng hết với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam H 2. Giá trị của m là:
A. 8,66 gam
B. 5,94 gam.
C. 6,93 gam.
D. 4,95 gam.
45. Cho sơ đồ phản ứng:
Ca(OH) 2 + H3PO4 (dư) → X + H2O. X là
A. Ca3(PO4)2.
B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2
D. Ca 3(PO4)2 và CaHPO4.
46. Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 11,2 lít hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 500 ml dung dịch Br 2 0,4M. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp X thu được 13,44 lít CO 2 (thể tích các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X, Y là
A. C2H6 và C3H6.
B. C2H6 và C2H4.
C. CH4 và C4H8.
D. C3H8 và C3H6.
47. Khi cho hỗn hợp Al và K vào nước thấy hỗn hợp tan hết, chứng tỏ
A. nước dư.
B. Al tan hoàn toàn trong nước.
C. nước dư và n Al > nK.
D. nước dư và n K ≥ nAl.
48. Cho 9,2 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na (dư) sinh ra 2,24 lít H 2 (đktc). Mặt khác oxi hóa
hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này bằng CuO nung nóng, sản phẩm thu được cho phản ứng với lượng dư AgNO 3 trong NH3, thu
được 64,8 gam Ag kim loại. Khối lượng của ancol có khối lượng mol nhỏ hơn là:

A. 3,2 gam.
B. 4,6 gam.
C. 6 gam.
D. 3 gam.
49. X có công thức nguyên là (CH)n. Khi đốt cháy 1 mol X được không quá 5 mol CO 2. Biết X phản ứng với dung dịch AgNO 3
trong NH3. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
50. Cho dung dịch các chất sau: Br 2, NaOH, NaHCO3, CH3COOH. Số dung dịch phản ứng với được với phenol là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.



×