Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kiem tra viet mon hoa hoc 6781

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.07 KB, 6 trang )

ONTHIONLINE.NET
Ngày soạn: 12. 02.
Ngày giảng: 15. 02: 8A - 8B
Tiết 52

KIỂM TRA VIẾT

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra HS các kiến thức cơ bản như: Tính chất của hidro; ứng dụng và
điều chế hidro; Khái niệm về phản ứng thế.
2. Kỹ năng
- Kiểm tra các kỹ năng lập phương trình hoá học.
- Kỹ năng phân biệt các loại PUHH
- Kỹ năng giải bài tập tính theo PTHH
3. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
a, Ma trận:

Nội
dung
kiến
thức

Nhận biết

Mức độ nhận thức
Vận dụng
Thông hiểu


TN

TN

TL

1.
Tính chất, ứng
Tính dụng của hidro
chất ƯD
của
hidro
Số
1
1
CH
Số
1,25
2,0
điểm
2.
Điều
chế
hidro
. PƯ
thế
Số

TL


TN

TL

Vận dụng
cao hơn
TN TL

Cộng

Tính được
thể tích khí
H2 tham gia
phản ứng.
3

1

6,25
(62,5%)

3,0
Phân biệt được
các loại phản
ứng đã học

1

1


Tính được
thể tích khí
H2 điều chế
được ở đktc
1

3


CH
Số
điểm
TS
câu
TS
điểm

0,75
1 câu
1,25 đ
(12,5%
)

2,0

1 câu 1câu
1 câu
2,0 đ
0,75
2,0 đ

(20% (7,5%) (20%)
)

3,75
(37,5%)
1 câu
6 câu
1,0 đ
10,0 đ
(10%) (100%)
1,0

1 câu
3,0 đ
(30%)

b, Đề bài
Đề I
PHẦN I: Trắc nghiệm
Câu 1 (0,75 điểm) Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù
hợp.
Loại phản ứng (A) Đáp án
Định nghĩa (B)
a. Là PƯHH trong đó có hai hay nhiều chất sản
1. Hóa hợp
1 - .....
phẩm được tạo thành từ một chất ban đầu.
b. Là PƯHH trong đó có một chất sản phẩm
2. Phân hủy
2 - .....

được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
c. Là PƯHH xảy ra giữa một đơn chất và một
hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay
3. Thế
3 - .....
thế cho nguyên tử của một nguyên tố trong hợp
chất
Câu 2 (1,5 điểm): Khoanh tròn trước đáp án em cho là đúng nhất.
1. Câu nhận định nào sau đây không đúng khi nói về khí H2.
a. Là chất khí không màu, không mùi, không vị.
b. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
c. Là chất khí tan nhiều trong nước.
d. Là chất khí tan ít trong nước.
2. Khí H2 nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần :
a. 14,5
b. 20
c. 15
3. Có 3 quả bóng chứa lần lượt các khí : H2 ; CO2 ; O2. Quả bóng bay lên
nhanh nhất là quả bóng chứa khí :
a. H2
b. CO2
c. O2
4. Số gam Zn cần phản ứng với dung dịch HCl để thu được 2,24 lít H 2
(đktc) là :
a. 65g
b. 6,5g
c. 13g
PHẦN II: Tự luận
Câu 3 (2 điểm): Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp để hoàn
thành các PTHH sau và cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì?

a. Zn + H2SO4 → ?
+ H2↑ ...............................................
b. P2O5 +
H2O → H3PO4
..................................................
c. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + ?
...........................................
d. Al + ?

AlCl3 + H2↑
................................................


Câu 4 (2 điểm): Hãy xét xem khí CO2; NH3; Cl2 nặng hay nhẹ hơn khí H2
bao nhiêu lần?
Câu 5 (3 điểm): Khử 5,1 gam nhôm oxit bằng khí H2.
a. Viết PTHH của PƯ xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành.
c. Tính thể tích khí H2 cần dùng cho phản ứng trên ở đktc.
d. Tính khối lượng HCl cần dùng tác dụng với kim loại kẽm để điều chế
lượng H2 nói trên.
Câu 6 (1 điểm): Cho 13 gam kẽm vào bình đựng dung dịch chứa 0,5 mol
HCl. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?
(Cho K = 39; Mn = 55; O = 16; Mg = 24; Ca = 40; C = 12)
Đề II
PHẦN I: Trắc nghiệm
Câu 1 (1 điểm): Đánh dấu x vào vị trí em cho là đúng.
Hiện tượng
1. Khí H2 nặng hơn khí oxi
2. Điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng

thế
3. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hóa
hợp

Đ

S

Câu 2 (1 điểm): Khoanh tròn trước đáp án em cho là đúng nhất.
1. Câu nhận định nào sau đây đúng khi nói về khí H2.
a. Là chất khí màu xanh, mùi thơm.
b. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
c. Là chất khí tan nhiều trong nước.
2. Khí H2 nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần :
a. 6
b. 16
c. 26
3. Có 3 quả bóng chứa lần lượt các khí : H2 ; Cl2 ; CO. Quả bóng bay lên
nhanh nhất là quả bóng chứa khí :
a. H2
b. Cl2
c. CO
4. Số gam Al cần phản ứng với dung dịch H2SO4 để thu được 3,36 lít H2
(đktc) là :
a. 27g
b. 54g
c. 5,4g
PHẦN II: Tự luận
Câu 3 (2 điểm): Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp để hoàn
thành các PTHH sau và cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì?

a. Fe + H2SO4 → ?
+ H2↑ ...............................................
b. N2O5 +
H2O → HNO3
..................................................
c. KClO3 → KCl +
?
.........................................
d. Zn + ?

ZnCl2+ H2↑
................................................
Câu 4 (2 điểm): Hãy xét xem khí SO2; CO; Cl2 nặng hay nhẹ hơn khí H2
bao nhiêu lần?


Câu 5 (3 điểm): Khử 8 gam sắt (III) oxit bằng khí H2.
a. Viết PTHH của PƯ xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành.
c. Tính thể tích khí H2 cần dùng cho phản ứng trên ở đktc.
d. Tính khối lượng HCl cần dùng tác dụng với kim loại kẽm để điều chế
lượng H2 nói trên.
Câu 6 (1 điểm): Cho 5,4 gam nhôm vào bình đựng dung dịch chứa 0,4
mol H2SO4. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?
(Cho K = 39; Mn = 55; O = 16; Mg = 24; Ca = 40; C = 12)
c, Đáp án
Đề I
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1(0,75 điểm): Mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm
1 - b;

2 - a;
3 - c;
Câu 2(1,25 điểm):
Ý
1
2
3
4
Đáp án
c
a
a
b
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,5
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 3 (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. PƯ hóa hợp
b. P2O5 +
3H2O → 2H3PO4 PƯ hóa hợp
t
c. 2KMnO4 →
K2MnO4 + MnO2 + O2 PƯ phân hủy
d.
Câu 4: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Phân loại
CTHH Đ S

Sửa
Gọi tên
O. axit
O.bazơ
CO
x CO2
x
Cacbon đioxit
x Fe2O3
Sắt (III)oxit
x
Fe3O2
PbO
x
x
Chì (II) oxit
SO
x SO2
Lưu huynh đioxit
x
0

Câu 5 (3 điểm):
Số mol magie là: 2,4: 24 = 0,1 mol

(0,5đ)

t
a. PTHH:
2Mg

+
O2 →
2MgO
(0,5đ)
Theo PT: 2 mol
1 mol
2 mol
Theo bài 0,1 mol →
0,05 mol
0,1 mol
b. Khối lượng MgO tạo thành là: mMgO = 0,1.40 = 4 (g)
(0,5đ)
c. Thể tích khí O2 cần dùng là: VO 2 = 0,05.22,4 = 1,12 (l) (0,5đ)
t
d.
2KMnO4 →
K2MnO4 + MnO2 + O2
Theo PT: 2 mol
1 mol
Theo bài: 0,1 mol ←
0,05 mol
0

0


Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi nói trên là:
0.1.158 = 15,8 (g)
Câu 6(1điểm):
Khối lượng CaCO3 có trong 62,5 tấn vôi sống là:

PTHH:
Theo PT:
Theo bài:

(1đ)

62,5.80
= 50 tấn
100

t
CaCO3
CaO +
CO2
→
100 tấn
56 tấn
50 tấn →
28 tấn
Đề II
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1(1 điểm): Mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm
1 - S;
2 - Đ;
3 - S;
4-Đ
Câu 2(1 điểm): Mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm
1 - b;
2 - a;
3 - b;

4-a
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 3 (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm
t
a. 4K + O2 →
2K2O PƯ hóa hợp
b. N2O5 +
H2O → 2HNO3 PƯ hóa hợp
t
c. 2KMnO4 →
K2MnO4 + MnO2 + O2 PƯ phân hủy
t
d. KClO3 →
KCl + O2 PƯ phân hủy
Câu 4: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Phân loại
CTHH Đ S
Sửa
Gọi tên
O. axit
O.bazơ
C2O
x CO2
x
Cacbon đioxit
x Fe2O3
Sắt (III)oxit
x
Fe3O2
Pb2O3

x PbO
x
Chì (II) oxit
SO2
x
Lưu huynh đioxit
x
0

0

0

0

Câu 5 (3 điểm):
Số mol đồng là: 6,4: 64 = 0,1 mol

(0,5đ)

t
a. PTHH:
2Cu +
O2 →
2CuO
(0,5đ)
Theo PT: 2 mol
1 mol
2 mol
Theo bài 0,1 mol →

0,05 mol
0,1 mol
b. Khối lượng CuO tạo thành là: mMgO = 0,1.80 = 8 (g)
(0,5đ)
c. Thể tích khí O2 cần dùng là: VO 2 = 0,05.22,4 = 1,12 (l) (0,5đ)
t
d.
2KClO3 →
2KCl
+ 3 O2
Theo PT: 2 mol
3 mol
Theo bài: 0,1/3 mol ←
0,05 mol
Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi nói trên là:
0

0

0,1.122,5
= 4,08 gam
3

Câu 6(1điểm):

(1đ)


Khối lượng CaCO3 có trong 35 tấn vôi sống là:


35.90
= 31,5 tấn
100

t
PTHH:
CaCO3
CaO +
CO2
→
Theo PT: 100 tấn
56 tấn
Theo bài: 31,5 tấn →
17,64 tấn
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập, chuẩn bị kiểm tra.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Hát - Sĩ số
2. Kiểm tra đầu giờ: (không)
3. Kiểm tra: (42 phút)
4. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra: (1 phút)
5. Hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài mới.(1 phút)
- Chuẩn bị bài “ TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO”
0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×