Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi thu dh cd khoi a nam 2014 le ba thanh 99029

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.18 KB, 5 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn thi: HÓA HỌC – Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi: 134
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………..
Cho biết: Na = 23, Ca = 40, K = 39, Li = 7, Rb = 85,5, Mg = 24, Be = 9, Ba = 137, C = 12, O = 16,
Cl = 35,5, S = 32, H = 1, Cu = 64, Fe = 56, Zn = 65, Al = 27, Ag = 108, Ni =59, Cs = 133.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Hoà tan hết một hỗn hợp các kim loại kiềm vào nước được dd Y và 0,45 gam khí. Pha dd Y thành V
(lít) dd Z có pH=13. V có giá trị là:
A. 3 lít
B. 4,5 lít
C. 6 lít
D. 1,5 lít
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO 3 / NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng
với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B. X là:
A. HCOONH4
B. Đáp án khác
C. HCOOH
D. HCHO
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO 3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0,36 mol
B. 0,24 mol.
C. 0,21 mol.


D. 0,12 mol.
+

2+
2+
2–
+
3+

3+
Câu 4: Trong số các ion sau đây : Na , Cl , Mg , Ba , S , K , Al , F , Fe có bao nhiêu ion có chung cấu hình
electron 1s22s22p63s23p6 ?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất A cần 1V O 2, thu được 1V CO2 và 1V H2O.(các thể tích ở cùng đk). A
có thể là:
A. HCOOH
B. HCOOCH3
C. CH3OH
D. HCHO

M
Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO 3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có
= 42,5
đvC. Tỷ số x : y bằng:
A. 1
B. 3
C. 4

D. 2
Câu 7: Tổng số electron trong ion NO3- là:
A. 31
B. 33
C. 29
D. 32
Câu 8: Điều nào là sai trong các điều sau:
A. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dd HCl
B. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dd HCl
C. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O.
D. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dd NaHSO4.
Câu 9: Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit C 3H7COOH (axit butylic), C17H35COOH (axit steric) có thể
tạo ra tối đa bao nhiêu trieste ?
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
2+
2+
2+
Câu 10: Dung dịch A có chứa 5 ion: Mg , Ba , Ca và 0,1mol Cl và 0,2mol NO3 . Thêm dần V lít dung dịch
K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là:
A. 150ml
B. 300ml
C. 200ml
D. 250ml
Câu 11: Cho V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 10,0 gam kết tủa. Giá trị của V
là:
Trang 1/5 – Mã đề thi 134



A. 2,24 lít hoặc 6,72 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít hoặc 4,48 lít
D. 2,24 lít
Câu 12: Trong các loại phân sau, loại nào có hàm lượng đạm cao nhất:
A. NH4Cl
B. (NH2)2CO
C. (NH4)2SO4
D. amophot
Câu 13: Người ta không dùng dụng cụ thủy tinh để đựng axit HF vì:
A. HF ăn mòn thủy tinh
B. Thủy tinh hấp thụ nhiệt, làm phân hủy HF
C. Giá thành thủy tinh cao hơn dụng cụ khác
D. Thủy tinh dễ vỡ
Câu 14: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 2,7g H2O thì thể tích O2 đã tham
gia phản ứng cháy (đkc) là
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 3,92 lít
D. 2,8 lít
Câu 15: Cho 2 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dd HCl dư giải phóng 0,1 gam khí. 2 gam A
tác dụng với Cl2 dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. % Fe trong A là:
A. 16,8%
B. 19,2%
C. 14%
D. 22,4%
Câu 16: Theo định nghĩa axit - bazơ của bonstet, có bao nhiêu ion trong số các ion sau là bazơ: Na + , Cl- , CO32CH3COO- , NH4+ , S2- .
A. 4
B. 2

C. 3
D. 1
MX

MY

Câu 17: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có
= 7,2. Sau khi tiến hành tổng hợp NH 3 được hỗn hợp Y có
= 8.
Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là:
A. 10%
B. 25%
C. 20%
D. 15%
Câu 18: Trong các muối amoni NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, (NH4)2CO3, muối nào khi bị nhiệt phân
tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4NO3
B. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3
C. NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, (NH4)2CO3
D. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3
Câu 19: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) của nguyên tử X là 13, cấu hình electron của nguyên tử X là.
A. 1s2222p2
B. 1s22s22p1
C. 1s22s22p23s23p1
D. 1s22s2
Câu 20: Lấy dd có a mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 2,64g khí CO2, thu được đúng 200 ml dd X. Trong dd X
không còn NaOH và nồng độ của ion CO32- là 0,2 mol/l. a có giá trị là:
A. 0,12
B. 0,06
C. 0,08

D. 0,1
Câu 21: Trong các dãy biến hóa:
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Số phản ứng oxi hoá-khử là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 22: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được 1 olefin duy nhất. Công thức
tổng quát của X là:
A. CnH2n+2O (n ≥ 2)
B. CnH2n+1OH (n ≥ 2)
C. RCH2OH
D. CnH2n+1CH2OH (n ≥ 1)
Câu 23: Một nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s2 3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIA.
B. ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 24: Cho một hỗn hợp gồm C2H5OH và ankanol X (ancol no, đơn chức, mạch hở). Đốt cháy cùng số mol
mỗi ancol thì lượng H2O sinh ra từ hai ancol này bằng 5/3 lượng H 2O sinh ra từ ancol kia. Nếu đun nóng hỗn
hợp trên với H2SO4 đậm đặc ở 180oC thì chỉ thu được hai olefin. Công thức cấu tạo của ankanol X ?
A. CH3CH2CH(CH3)OH
Trang 2/5 – Mã đề thi 134


B. CH3(CH2)3OH hoặc CH3CH(CH3)CH2OH hoặc C(CH3)3OH
C. CH3OH
D. Kết quả khác
Câu 25: Phản ứng nào sau đây xảy ra được:

A. NaHSO4 + NaHCO3
B. NaNO3 + CuSO4
C. CuSO4 + HNO3
D. KNO3 + Na2SO4
Câu 26: Lấy 5,3 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no liên tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na,
khí H2 thoát ra được dẫn qua một ống sứ đựng bột CuO nung nóng dư để phản ứng được hoàn toàn ta thu được
0,9 gam H2O. Công thức của 2 ancol là:
A. C3H7OH và C4H9OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C4H9OH và C5H11OH
D. CH3OH và C2H5OH
Câu 27: Cho phản ứng hóa học : FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 :
A. 10x − 4y
B. 3x − 2y
C. 16x − 6y
D. 2x − y
Câu 28: Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd chứa 25,05 g hỗn hợp FeCl 2 và AlCl3 cho đến khi thu được kết tủa có
khối lượng không đổi thì ngưng lại. Đem kết tủa này nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì được
8g chất rắn. Thể tích dd NaOH đã dùng là:
A. 0,5 lít
B. 0,2 lít
C. 0,3 lít
D. 0,6 lít
Câu 29: Hỗn hợp A gồm một axit no đơn chức mạch hở và một este no đơn chức mạch hở. Để phản ứng vừa
hết với m gam A cầ 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được 0,6 mol CO 2 thì
số gam H2O thu được là
A. 2,16g.
B. 1,08g.
C. 10,8g.
D. 21,6g

Câu 30: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd muối FeCl3 là:
A. Có kết tủa màu lục nhạt
B. Có kết tủa màu nâu đỏ
C. Có kết tủa màu nâu đỏ và có bọt khí thoát ra
D. Có bọt khí thoát ra
Câu 31: Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: NaNO 3, CuCl2, FeCl2, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng dung dịch nào
sau đây để nhận biết dung dịch trên?
A. Dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 32: Khí NH3 tan nhiều trong H2O vì :
A. NH3 có phân tử khối nhỏ
B. là chất khí ở điều kiện thờng
C. NH3 tác dụng với H2O tạo ra môi trờng bazơ
D. có liên kết hiđro với H2O
Câu 33: Dãy các hợp chất chỉ chứa liên kết cộng hóa trị là:
A. SO3, H2S, H2O
B. BaCl2, NaCl, NO2
C. CaCl2, F2O, HCl
D. SO2, CO2, Na2O2
Câu 34: Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3
qua 2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được hỗn hợp 2 muối . Khối lượng hỗn hợp muối là
A. 84,8g.
B. 54,8g.
C. 50,4g.
D. 67,2g
Câu 35: Không dùng bình bằng nhôm đựng dd NaOH vì :
A. Nhôm lưỡng tính nên bị kiềm phá huỷ
B. Nhôm bị ăn mòn hoá học

C. Al2O3, Al(OH)3 lưỡng tính nên Al bị phá huỷ
D. Nhôm dẫn điện tốt nên bị NaOH phá huỷ
Câu 36: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được
m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A. 9,02 g
B. 8,02g
C. 10,2g
D. 11,2g
2+
+
2+
3+
2+
Câu 37: Biết thứ tự dãy điện hóa: Fe /Fe < 2H / H2 < Cu /Cu < Fe / Fe . Phản ứng nào sai trong các phản
ứng sau:
Trang 3/5 – Mã đề thi 134


A. Fe + 2Fe3+= 3Fe2+
B. Fe + Cu2+= Fe2+ + Cu
C. Fe2+ + 2H+ = Fe3++ H2
D. Cu + 2Fe3+=Cu2++ 2Fe2+
Câu 38: Dung dịch CH3COOH 1M có độ điện ly α = 1%, vậy pH của dung dịch là:
A. 12
B. 2
C. 1
D. 13
Câu 39: Sắp xếp các hợp chất theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH
(5) NaOH

(6) NH3
A. 6,4,3,5,1,2
B. 1,3,5,4,2,6
C. 5,4,2,6,1,3
D. 5,4,2,1,3,6
Câu 40: Chỗ nối hai đầu dây điện làm bằng đồng và nhôm để ngoài trời rất nhanh bị đứt hỏng, tạo thành lớp
bột xốp màu trắng, hiện tượng hoá học đã xảy ra là:
A. do đồng và nhôm tác dung với oxi trong không khí
B. xảy ra quá trình ăn mòn hoá học
C. phản ứng của nhôm và đồng
D. xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 5g hỗn hợp hai kim loại R, R' bằng dung dịch HCl ta thu được 5,71g muối khan.
Thể tích khí B thu được (ở đktc) là:
A. 4,48 l
B. 2,24 l
C. 0,224 l
D. 0,448 l
Câu 42: Chất 3-MCPD (3-monoclopropandiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ung thư. Chất này có
CTCT là:
CH2
CH2
CH
CH2
CH
CH2
OH


Cl

OH

OH

A.

OH

Cl

B.
CH3

CH

CH

Cl

OH

OH

C.
D. CH3−C(OH)2−CH2Cl
Câu 43: Đốt cháy a gam C2H5OH được 0,2 gam CO2. Đốt cháy b gam CH3COOH được 0,2 gam CO2. Cho a
gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH (H2SO4 đặc, to) được c gam este. Nếu hiệu suất là 80% thì c có giá
trị là :

A. 13,2 gam
B. 7,04 gam
C. 8,8 gam
D. 9,04 gam
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 g CO 2 và 0,09 g H2O. Khi phân
tích định lượng clo của cùng một lượng chất đó bằng dung dịch AgNO 3, người ta thu được 1,435 g AgCl. Xác
định CTPT của hợp chất trên.
A. C2H4Cl2
B. CH3Cl
C. C2H4Cl4
D. CH2Cl2
Câu 45: Cho 5,42 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag hoà tan hoàn toàn bằng HNO 3 dư, thấy giải phóng 0,672 lít
khí NO duy nhất (đktc) và m gam hỗn hợp muối Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3. Giá trị của m là:
A. 11 gam
B. 12 gam
C. 13 gam
D. 10 gam
Câu 46: Hoà tan một oxt kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10% ta thu dung dịch
muối nồng độ 11,8%. X là kim loại nào sau đây:
A. Cu
B. Fe
C. Ba
D. Mg
Câu 47: Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức). Biết 5,8g X tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 43,2 g Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hiđro hoá hoàn toàn phản ứng đủ với
4,6g Na. Công thức cấu tạo của X là:
Trang 4/5 – Mã đề thi 134


A. CH2=CH – CHO B. HCOOH

C. OHC – CHO
D. CH3CHO
Câu 48: Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3CHO (1), HCHO (2), C2H5OH (3), CH3OH (4), CH3COOH (5).
A. 2 < 1 < 4 < 3 < 5 B. 1 < 2 < 3 < 4 < 5
C. 1 < 2 < 5 < 4 < 3
D. 2 < 1 < 4 < 5 < 3
Câu 49: Ứng với công thức phân tử C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch Cacbon?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 50: Polime có công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Tơ nilon-6,6
B. Cao su
C. Tơ capron
D. Chất dẻo
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 50 đến câu 60)

Câu 51: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam là và tỉ lệ về số mol
là 1:2:1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?
A. 43,5 gam
B. 39,12 gam
C. 36,2 gam
D. 40,58 gam
Câu 52: Hoà tan hoàn toàn 10,2g oxit kim loại hoá trị III cần 331,8g dung dịch H 2SO4 thì vừa đủ. Dung dịch
sau phản ứng có nồng độ 10%. Công thức phân tử oxit kim loại là công thức nào sau đây:
A. Fe2O3
B. Cr2O3
C. Mn2O3
D. Al2O3

Câu 53: Hoà tan hết m gam hh X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu được 4,48 lit khí nâu đỏ.
Cô cạn dd sau pư được 145,2 gam muối khan. Giá trị m là:
A. 77,7
B. 78,4
C. 35,7
D. 15,8
Câu 54: Dãy các chất, ion nào sau đây là lưỡng tính :
CO32−
NO3−
A.
, Zn(OH)2 , HCO3-.
B. Zn(OH)2 , Al(OH)3,
.
2+
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, H2O , Ba .
D. HCO3 , Al(OH)3, H2O.
Câu 55: Hòa tan 1,68 g kim loại M trong dung dịch HNO 3 3,5M lấy dư 10% thu được sản phẩm khử gồm
0,03mol NO2 và 0,02mol NO . Thể dung dịch HNO3 đã dùng và kim loại M là :
A. 44ml, Fe
B. 40ml, Al
C. 44ml, Al
D. 40ml, Fe
Câu 56: Nguyên tố M thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Công thức oxit cao nhất và công thức
hợp chất với hidro của nguyên tố M là công thức nào sau đây:
A. M2O7 và MH
B. MO3 và MH2
C. tất cả đều sai.
D. M2O3 và MH3
Câu 57: Cho 100 gam hợp kim của Fe – Cr – Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí ( đktc)
và một phần rắn không tan. Lọc phần không tan đem hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư ( không có không khí)

thoát ra 38,8 lít khí ( đktc). Khối lượng Cr trong hợp kim là.
A. 4,05 gam
B. 13,66 gam
C. 82,29 gam
D. 12,29 gam
Câu 58: Thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion nào sau đây đúng
A. Na+ > Ne > Mg2+ B. Ne > Na+ > Mg2+ C. Mg2+ > Na+ > Ne
D. Na+ > Mg2+ > Ne
Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng: Metan → X → Y → Z → CaosuBuna. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp?
A. X : metylenclorua , Y : etan, Z: buten-2
B. X: metylclorua , Y: etylen , Z : butadien-1,3
C. X : etin , Y : vinylaxetylen , Z : buta-1,3-đien
D. X : etylen , Y : buten-1, Z: buta-1,3 -dien
Câu 60: Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 70%
B. 75%
C. 50%
D. 62,5%
------ HẾT ------

Trang 5/5 – Mã đề thi 134



×