Onthionline.net
Trường THCS:
Họ và tên: ...............................
Lớp: ............................
Số BD:
Phòng thi:
KIỂM TRA HỌC KỲ II:2010- 2011
MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài :45phút
Số thứ tự bài thi
Chữ ký Giám thị :
Số phách:
Học sinh không được làm bài vào phần trên đường kẻ nầy ở mặt sau ,vì đâylà phách sẽ cắt đi !
Đề : A
Điểm
Số thứ tự
Số phách:
Phần I (4điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng :
Câu 1: Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít ,cách sắp xếp nào
đúng ?
A. khí -lỏng -rắn .
B. rắn - khí -Lỏng .
C. Rắn - lỏng - khí .
D.khí -rắn -lỏng .
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn ?:
A. Khối lượng của vật tăng . B. Khối lượng của vật giảm .
C. Khối lượng riêng của vật tăng.
D.Khối lượng riêng của vật giảm .
Câu 3: Sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi gọi là :
A. Sự ngưng tụ
B. Sự nóng chảy
C. Sự bay hơi D. Sự đông đặc
Câu 4:Sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng gọi là :
A. Sự ngưng tụ
B. Sự nóng chảy
C. Sự bay hơi D. Sự đông đặc
Câu 5: Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là :
A. 1000C
B. 320C
C. 2120C
D. 00C :
Câu 6: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật
A. Luôn thay đổi
B. Tăng C. Giảm
D. Không thay đổi
Câu 7: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người ?
A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế thuỷ ngân D. Lực kế
Câu 8: Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định .Nhiệt độ đó gọi là :
A. Nhiệt độ nóng chảy
B. Nhiệt độ đông đặc
C. Nhiệt độ sôi .
D. Nhiệt hóa hơi .
Phần II/Tự luận (6điểm )
Bài 1(3Đ): Hãy tính xem :240C , 450C ứng với bao nhiêu 0F ?
Bài 2(2Đ): Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào ? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt
kế thường gặp trong cuộc sống .
Bài 3(1đ): Hai bình A và B giống nhau được đun nóng bằng hai nguồn nhiệt giống nhau .Bình A
chứa nước đá ,bình B chứa nước ở 00C .Điều gì xảy ra trong hai bình ở những phút đầu tiên khi đun
nóng .
ĐÁP ÁN :
I.Phần trắc nghiệm : 4điểm .mỗi câu đúng 0,5điểm :
Câu
Đáp án
1
A
2
D
3
C
4
B
5
A
6
D
7
B
II.Phần tự luận :6điểm :
Bài 1 : 3điểm : Mỗi cách tính đúng 1,5điểm
Bài 2 : 2điểm : Ý 1 ghi 0,5điểm ,Nêu tên nhiệt kế : 0,25điểm .Công dụng :0,25điểm
Bài 3 : Bình A : Nhiệt độ 0oC ; 0,5điểm
Bình B : Nhiệt độ > 0oC ; 0,5điểm
Trả lời phương án khác đúng vẫn cho điểm tối đa 1 điểm
8
C